Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 36

doc 10 trang thungat 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 36

  1. ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHUẨN CẤU TRÚC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 36 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm Câu 42:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CuO B. Fe2O3 C. CrO D. Al2O3 Câu 43:(NB) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. II A B. I A C. IV A D. III A Câu 44:(NB) Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Ag D. Fe Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg Câu 46:(NB) Ion X2+ có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z= 12) D. Ne (Z = 10) Câu 47:(NB) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3 Câu 48:(NB) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K Câu 49:(NB) Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 50:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Tính khử B. Tính axít C. Tính bazơ D. Tính oxi hóa Câu 51:(NB) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7 Câu 52:(NB) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 53:(NB) Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. AgNO3 /NH3 C. Na2CO3. D. Natri. Câu 54:(NB) Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. etanol. C. etylen glicol. D. phenol. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 56:(NB) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH. 1
  2. Câu 57:(NB) Cho dãy các chất: C 2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ C. Nhựa PVC D. Nhựa PE Câu 59:(NB) Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là A. O2 B. HCl C. N 2 D. NH 3 Câu 60:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH 3 tạo kết tủa bạc màu trắng xám? A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic. Câu 61:(TH) Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl 2, CrCl2, HCl, HNO3(loãng), Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng . Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 62:(TH) Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COO-C2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 63:(VD) Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe 2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 5,4 gam Câu 64:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Cl2, Cu(OH)2. Câu 65:(VD) Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là A. 6,28g B. 2,86g C. 6,82g D. 2,68g Câu 66:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng. B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng. C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 67:(TH) Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)m D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam.B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 69:(VD) Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7 B. 9 C. 5 D. 11 Câu 70:(TH) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp isopren. D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin). Câu 71:(VD) Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO 3 1M và HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. D. 21,425. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3. 2
  3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là : A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45 Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. 0 (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t , Ni). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H 2SO4 phân ly hoàn toàn) A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8. Câu 76:(VD) Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75 B. 81 C. 79 D. 64 Câu 78:(VDC) Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0 glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0,15. Câu 79:(VDC) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. 3
  4. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-D 42-D 43-B 44-A 45-D 46-A 47-A 48-D 49-D 50-D 51-C 52-D 53-A 54-A 55-B 56-C 57-D 58-A 59-D 60-A 61-B 62-D 63-A 64-B 65-D 66-C 67-C 68-D 69-B 70-C 71-B 72-C 73-D 74-B 75-A 76-A 77-A 78-D 79-B 80-C MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 5
  6. Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 6
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D Al là kim loại nhẹ, bền thường dùng trong công nghiệp chế tạo ô tô, máy bay, Câu 42: D Al2O3 mang tính lưỡng tính Câu 43: B KL kiềm thuộc nhóm IA Câu 44: A Ag không tác dụng với HCl, Fe và Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội Câu 45: D Mg + Cl2 MgCl2 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Câu 46: A Cấu hình X là 1s22s22p63s1 (Na) Câu 47: A Chất tham gia phản ứng nhiệt nhôm là Al và các oxit kim loại Câu 48: D Các KL Na, K, Ca, Ba dễ tác dụng với H2O ở điều kiện thường Câu 49: D CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Câu 50: D Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa đặc trưng Câu 51: C K2CrO4 (vàng) khi gặp môi trường axit chuyển thành K2Cr2O7 (da cam) Câu 52: D Để xử lí các kim loại nằng với chi phí thấp thường sử dụng nước vôi trong (Ca(OH)2) Câu 53: A Etyl axetat (CH3COOC2H5) là este nên thủy phân được trong môi trường bazơ Câu 54: A Chất béo được tạo bởi axit béo và glixerol Câu 55: B Thuốc súng không khói được chế tạo từ xenlulozơ trinitrat [C6H7O2(NO2)3]n Câu 56: C Amino axit (Glyxin) mang tính chất lưỡng tính Câu 57: D C6H5NH2(anilin) mang tính bazơ rất yếu và không làm quì tím đổi màu Câu 58: A Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian Câu 59: D Dung dịch NH3 mang tính bazơ yếu Câu 60: A CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Câu 61: D Gồm CuCl2, HCl, Fe(NO3)3 Câu 62: D Không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH và tham gia trùng hợp thì đó là este không no (có liên kết đôi) CH3COOCH=CH2 Câu 63: A 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 0,2 0,1 7
  8. 2Al 3H2 0,2 0,3 mAl = 10,8(g) Câu 64: B 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 65: D n = n = n = 0,04(mol) CaCO3 CO2 O(oxit) mFe = mhh - mO(oxit) = 2,68(g) Câu 66: C A sai vì sản phẩm tạo có CH3CHO (anđehit axetic) B sai vì natri stearat là muối của axit béo dùng sản xuất xà phòng D sai phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng hai chiều Câu 67: C A sai vì tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương B sai vì CT chung là Cn(H2O)m D sai vì saccarozơ không phải là polime Câu 68: D C6H12O6 2CO2 0,6 1,2 nCaCO3 = nCO2 = 1,2(mol) mglucozơ = 0,6.180/60% = 180(g) Câu 69: B m m n n muoi X 0,12 X HCl 36,5 MX 59 : C3H9 N (X có 9H) Câu 70: C Trùng hợp isopren tạo được cao su isopren Câu 71: B n NaOH n 0,3 n 0,9 Ba OH 2 OH n OH - 2 n 0,4 Có OH dư và tạo CO 0,4 CO2 2 3 Vậy Ba 2 đã kết tủa hết. n 0,1 và n 0,15 Dung dịch thu được chứa Na 0,3 , NO 0,1 ,Cl (0,15), Bảo toàn điện HNO3 HCl 3 tích n 0,05 HCO3 m chất tan = 21,475 Câu 72: C (a) Na H2O NaOH H2 NaOH FeCl NaCl Fe OH 3 3 (b) CuSO4 H2O Cu O2 H2SO4 0 (c) NaHCO3 CaCl2 t CaCO3 NaCl CO2 H2O (d) NH H O AlCl Al OH NH Cl 3 2 3 3 4 (e) NH SO Ba OH BaSO NH H O. 4 2 4 2 4 3 2 Câu 73: D 8
  9. nO a(mol) 2 n 0,85(mol) BTKL CO2  12,95 32a 0,85.44 0,025.28 18b Ta có : n 0,025(mol) BTNT.O N2  2a 0,85.2 b n b H2O a 1,3625 m 18.1,025 18,45(gam) b 1,025 Câu 74: B (a) Sai, thu được axetanđehit (CH3CHO). (b) Đúng: CH CH CH CH . 2 2 2 2 n (c) Đúng. (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, tripanmitin C H COO C H là chất béo no 15 31 3 3 5 Câu 75: A n 0,04 và n 0,06 n 0,16 HCl H2SO4 H pH 13 OH dư 0,1 n dư = 0,04 OH n trong 200 ml V 0,16 0,04 0,2 OH n 2n 2n n 0,08 OH H2 O O 0,08.16 m 6,4 gam. X 20% Câu 76: A Phân tử X có k 4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là: CH3 OOC C  C COO CH3 Y là CH OH và Z là C COOH 3 2 2 Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 77: A Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03) Đặt a, b, c là số mol Mg,Fe O ,Fe NO . Đặt x là số mol 3 4 3 2 NH4 mX 24a 232b 180c 17,32 1 n 1,12 0,07.4 0,03.2 2.4b 10x 2 H Bảo toàn N: 0,08 2c x 0,07 3 160 3b c m rắn 40a 20,8 4 2 giải hệ trên được: a 0,4 ,,,b 0,01 c 0,03 x 0,07 Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe2 & Fe3 Bảo toàn Fe: u v 3b c 0,06 Bảo toàn điện tích: 2u 3v 0,4.2 0,07.1 1,04 u 0,01& v 0,05 n n 1,04 & n n 0,01 AgCl Cl Ag Fe2 m  150,32. Câu 78: D nX n x n NaOH 3x C3H5 OH 3 9
  10. Bảo toàn khối lượng: mX mNaOH m m muối C3H5 OH 3 x 0,08 nY nX 0,08, bảo toàn O: 6n 2n 2n n n 4,31 Y O2 CO2 H2O H2O Bảo toàn khối lượng mY 71,02 m m n Y X 0,15 H2 2 Câu 79: B n 0,05 n n 0,1 H2 NaOH O Z Bảo toàn khối lượng mZ 4,6 0,1 Z có dạng R OH mol r r 4,6r M R 17r Z 0,1 R 29r r 1 và R 29 : Ancol là C2H5OH 0,1 mol n n Na 0,05 Na2CO3 2 nC (muối) n Na Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) n Na a 2b 0,1 m muối 68a 134b 6,74 a 0,04 và b = 0,03 X là HCOOC H (0,04) và Y là COOC H 0,03 2 5 2 5 2 %X 40,33% . Câu 80: C (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C H OH . 3 5 3 (e) Đúng. 10