Đề thi học kỳ I môn Lịch sử Lớp 11 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 6 trang thungat 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Lịch sử Lớp 11 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_11_nam_hoc_2019_2020_kem_dap.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Lịch sử Lớp 11 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC KỲ I NĂM 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN LỊCH SỬ 11 ( Đề thi gồm 04 trang ) Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề ( Học sinh làm bài vào phiếu trả lời ) Câu 1. Cuộc đấu tranh của nhân dân nước nào nổi bật nhất trong phong trào đấu tranh ở châu Phi? A. Ai Cập. B. Ê-ti-ô-pi-a. C. Li-bê-ri-a. D. Xu- đăng. Câu 2. Để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất các nước đế quốc đã hình thành những khối quân sự nào? A. Đồng minh, Hiệp ước. B. Liên minh, Phát xít. C. Cấp tiến, Ôn hòa. D. Liên minh, Hiệp ước. Câu 3. Vì sao Mĩ muốn xâm lược, bành trướng đối với khu vực Mĩ la tinh? A. Giúp đỡ Mĩ la tinh. B. Mở rộng ngoại giao. C. Mở rộng lãnh thổ. D. Biến Mĩ la tinh thành “ sân sau” của Mĩ. Câu 4. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược? A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu. B. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển. C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào. D. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi. Câu 5. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ? A. Mở rộng hệ thống trường học. B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên. C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây. D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật. Câu 6. Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á không trở thành thuộc địa là do? A. Duy trì chế độ phong kiến. B. Tiến hành cách mạng vô sản. C. Tăng cường khả năng quốc phòng. D. chính sách duy tân của Ra ma V. Câu 7. Trung Quốc đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào ở Trung Quốc? A. Tư sản. B. Nông dân . C. Công nhân. D. Tiểu tư sản. Câu 8.Trong bối cảnh chung của các nước châu Á cuối TK XIX – đầu TK XX, Nhật Bản thoát khỏi thân phận thuộc địa vì A. Cắt đất cầu hòa. B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh. C. Tiến hành cải cách, mở cửa. D. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến cũ. Câu 9. Điểm giống nhau cơ bản giữa Duy tân Minh Trị và cuộc cải cách của vua Rama V? A. Đều là các cuộc cách mạng vô sản. B. Đều là các cuộc cách mạng tư sản triệt để. C. Đều là các cuộc cách mạng tư sản không triệt để. D. Đều là các cuộc đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa. Câu 10. Năm 1882, phe Liên minh thành lập gồm A. Anh, Pháp, Nga. B. Đức, Áo–Hung, Italia. C. Anh, Đức, Italia. D. Pháp, Áo-Hung, Italia.
  2. Câu 11. Tác động của những chính sách do Mĩ đề ra đối với khu vực Mĩ Latinh vào cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX đã A. Làm bùng nổ phong trào đấu tranh chống chế độ tay sai thân Mĩ. B. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc phát triển. C. Thúc đẩy nền kinh tế Mĩ Latinh phát triển. D. Làm xuất hiện nhiều giai cấp mới. Câu 12. Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào? A. Tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản. Câu 13. Ngày 1-1-1877 diễn ra sự biến gì ở Ấn Độ? A. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay bùng nổ B. Nữ Hoàng Anh tuyên bố đồng thời là Nữ Hoàng Ấn Độ. C. Ấn Độ chính thức rơi vào ách thống trị của thực dân Anh D. Ấn Độ tuyên bố độc lập Câu 14. Sự kiện có tác dụng thúc đẩy việc tiến hành cải cách Nhật Bản theo con đường tư bản chủ nghĩa là A. Nhật Bản được các nước phương Tây viện trợ. B. Giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng. C. Nhật Bản không muốn duy trì chế độ phong kiến. D. Nhật Bản đã có cuộc cải cách Minh Trị Câu 15. Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu Phi chống thực dân phương Tây bị thất bại là A. Trình độ tổ chức còn thấp, chênh lệch về lực lượng. B. Phong trào nổ ra chưa đồng bộ. C. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp. D. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chống thực dân. Câu 16. Sự kiện nào làm cho Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành một nước thuộc địa nửa phong kiến? A. Chính quyền Mãn Thanh kí hiệp ước Nam Kinh, chấp nhận các điều khoản theo yêu cầu của thực dân Anh. B. Thực dân Anh đã dùng vũ lực buộc Trung Quốc phải chấp nhận chính sách cai trị của mình. C. Chính quyền Mãn Thanh kí hiệp ước Bắc kinh, theo các điều khoản của thực dân Anh. D. Tất cả các sự kiện trên. Câu 17. Ngày 11/11/1918, diễn ra sự kiện nào sau đây A. Cách mạng Đức bùng nổ. B. Nga tuyên bố rút khỏi chiến tranh. C. Áo-Hung đầu hàng. D. Đức phải kí hiệp định đầu hàng không điều kiện. Câu 18. Nguyên cớ nào dẫn tới bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất ? * A. Thái tử Áo-Hung bị một người Xéc-bi ám sát. B. Vua Vin-hen II của Đức bị người Pháp tấn công. C. Nga tấn công vào Đông Phổ. D. phe Hiệp ước thành lập. Câu 19. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay A. Thiên Hoàng. B. Tư sản. C. Tướng quân. D. Thủ tướng.
  3. Câu 20. Trong chiến thế giới thứ nhất( 1914-1918 ), nước nào được hưởng lợi nhiều nhất nhờ buôn bán vũ khí ? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nga. Câu 21. Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á không trở thành thuộc địa là do? A. Duy trì chế độ phong kiến. B. Tiến hành cách mạng vô sản. C. Tăng cường khả năng quốc phòng. D. chính sách duy tân của Ra ma V. Câu 22. Vì sao phong trào Duy tân ở Trung Quốc thất bại? A. Do các nước đế quốc liên minh đàn áp mạnh mẽ. B. Vấp phải sự chống đối của phái thủ cựu ở triều đình. C. Do trang bị vũ khí thô sơ, lạc hậu. D. Do giai cấp vô sản chưa đủ lớn mạnh. Câu 23. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang. Câu 24. Ấn Độ trở thành đối tượng xâm lược của các nước phương Tây vì A. Có vị trí chiến lược quan trọng. B. Còn trong tình trạng lạc hậu về kinh tế, chính trị. C. Có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Á. D. Có nguồn nguyên liệu và nhân công dồi dào. Câu 25. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Chiến tranh chính nghĩa. Câu 26. Đảng Quốc Đại được thành lập có vai trò như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ? A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị. B. Tạo điều kiện phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn mới C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ D. Là đảng của giai cấp tư sản, có chủ trương giải phóng dân tộc đầu tiên ở Ấn Độ Câu 27. Đến cuối thế kỉ XIX, khu vực Đông Nam Á chủ yếu là thuộc địa của các quốc gia nào dưới đây? A. Mĩ và Pháp. B. Anh và Đức. C. Anh và Pháp. D. Anh và Mĩ. Câu 28. Những mâu thuẫn nào tồn tại trong lòng xã hội Trung Quốc khi bị các nước đế quốc xâm lược? A. Tồn tại 2 mâu thuẩn: Nông dân > < nông dân. Câu 29. Hình thức cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Giao toàn quyền cho người Ấn Độ. D. Kết hợp giữa nắm quyền cai trị và thông qua người Ấn Độ. Câu 30. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì? A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược B. Bỏ mặc nhân dân C. Thỏa hiệp với các nước đế quốc D. Trông chờ ào sự giúp đỡ từ bên ngoài
  4. Câu 31. Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Mã lai. B. Xiêm. C. Bru-nây. D. Xin ga po. Câu 32. Hãy chỉ ra nét khác biệt của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ những năm 1905 - 1908 so với thời gian trước đó. A. Mang đậm tính dân chủ. B. Mang đậm ý thức dân tộc. C. Thực hiện mục tiêu đấu tranh vì kinh tế. D. Lần đầu tiên giai cấp tư sản bước lên vũ đài chính trị. Câu 33. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc còn có tên gọi là gì? A. Chiến tranh vũ khí. B. Chiến tranh lạnh. C. Chiến tranh thuốc phiện. D. Chiến tranh cục bộ. Câu 34. Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của Cách mạng Tân Hợi 1911 là? A. Để chính quyền cách mạng rơi vào tay thế lực phong kiến quân phiệt. B. Một số người lãnh đạo Đồng Minh hội chủ trương thương lượng,nhượng bộ, không kiên quyết. C. Không giải quyết được vấn đề cơ bản của cách mạng là ruộng đất cho nông dân. D. Không thực hiện được vấn đề giải phóng dân tộc vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng. Câu 35. Tình hình Ấn Độ đầu thế kỉ XVII có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác? A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây. B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản C. Là thuộc địa của các nước phương Tây D. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản Câu 36.Thực dân Anh thực hiện đạo luật Ben gan nhằm mục đích gì? A. Phát triển kinh tế. B. Ổn định xã hội. C. Khai thác tài nguyên. D. Chia rẽ đoàn kết dân tộc Câu 37. Hiện nay, Việt Nam áp dụng được bài học kinh nghiệm gì của Nhật Bản trong cải cách Minh Trị trên lĩnh vực giáo dục ? A. Mở rộng hệ thống trường học. B. Chú trọng dạy nghề cho thanh niên. C. Cử những học sinh giỏi đi thi với các nước phương Tây. D. chú trọng nội dung khoa học-kỉ thuật Câu 38. Tại sao gọi cải cách Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Liên minh qúy tộc - tư sản nắm quyền. B. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngoài. C. Vấn đề ruộng đất của nông dân đã đước giải quyết. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. Câu 39. Vào cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX, ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia trở thành thuộc địa của đế quốc nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ. Câu 40. Điểm chung của tình hình các nước Đông Nam Á đầu TK XX là gì? A. Tất cả đều là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây. B. Hầu hết là thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây. C. Tất cả đều giành được độc lập dân tộc. D. Hầu hết đều giành được độc lập dân tộc. HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC KỲ I NĂM 2019 – 2020 PHIẾU LÀM BÀI MÔN LỊCH SỬ 11 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh : Lớp: . ( 40 câu – 0,25 điểm / 1 câu ) Học sinh dùng viết chì tô vào đáp án A, B, C, D trong bảng chọn dưới đây Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     13     25     37     2     14     26     38     3     15     27     39     4     16     28     40     5     17     29     41     6     18     30     42     7     19     31     43     8     20     32     44     9     21     33     45     10     22     34     46     11     23     35     47     12     24     36     48     HẾT
  6. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC KỲ I NĂM 2019 – 2020 ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 11 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh : Lớp: . ( 40 câu – 0,25 điểm / 1 câu ) Học sinh dùng viết chì tô vào đáp án A, B, C, D trong bảng chọn dưới đây Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     13     25     37     2     14     26     38     3     15     27     39     4     16     28     40     5     17     29     41     6     18     30     42     7     19     31     43     8     20     32     44     9     21     33     45     10     22     34     46     11     23     35     47     12     24     36     48     HẾT