Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 11
- Đề 1 Bài 1. Tính các giới hạn sau: 3x 2 x 2 2 1) lim ( x3 x2 x 1) 2) lim 3) lim x x 1 x 1 x 2 x 7 3 2x3 5x2 2x 3 4n 5n 4) lim 5) lim x 3 4x3 13x2 4x 3 2n 3.5n 1 3 3x 2 2 khi x >2 Bài 2. Cho hàm số: f (x) x 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. ax 3 khi x 2 Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x5 3x4 5x 2 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5). Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 5x 3 1) y 2) y (x 1) x2 x 1 3) y cos3 3x 4) y sin(sin x) x2 x 1 Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a. 1) Chứng minh BD (SAC) ; (SCD) (SAD) 2) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC). 3) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)) x2 3x 2 Bài 6. Cho hàm số f (x) (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến x 1 đó song song với đường thẳng d: y 5x 2 . . Đề 2 Bài 1: Tính các giới hạn sau: 9x2 1 4x x a) lim b) lim c) lim x 1 x x 3 2x x 2 x2 5x 6 x Câu 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 4 1 2x2 1 b) y (x2 1)(x3 2) c) y d) y x2 2x e) y 2 2 2 (x 1) x 3 x2 x 2 khi x 2 Câu 3: Cho f (x) x 2 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2. 5a 3x khi x 2 Câu 4: Chứng minh rằng phương trình (m2 1)x4 x3 1 luôn có nghiệm với mọi m. Câu 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy ABCD. a) Chứng minh rằng (SAC) (SBD), (SBD) (ABCD). b) Tính khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD) và từ điểm O đến mp(SBC). c) Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SC
- Đề 3 Câu 1: Tìm giới hạn của các hàm số sau: x2 5x 6 x 3 x2 2x 1 a) lim b) lim c) lim x 2 x 2 x 3 x 1 2 x x x2 25 khi x 5 Câu 2: Cho hàm số f (x) x 5 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 5. 4mx 3 khi x 5 Câu 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2 3x 2x 1 sin x a) y b) y x.cos3x c) y x2 1 1 cos x Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và có SA ABC . a) Chứng minh: BC (SAB). b) Giả sử SA = a 3 và AB = a, tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC). c) Gọi AM là đường cao của SAB, N là điểm thuộc cạnh SC. Chứng minh: (AMN) (SBC). Câu 5. Chứng minh rằng phương trình x5 3x4 5x 2 0 có ít nhất hai nghiệm nằm trong khoảng (–2; 5). Câu 6. Cho hàm số y 4x3 6x2 1 có đồ thị (C). a) Tìm x sao cho y 24 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; –9). Đề 4 Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 2x2 3x 1 a) lim b) lim x2 2x 2 x2 2x 3 x 1 4 3x x2 x 4 x2 khi x 2 Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số f (x) x 2 2 tại điểm x = 2. 2x 20 khi x 2 Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 5x a) f (x) b) f (x) sin(tan(x4 1)) x2 x 1 a 6 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, SA (ABCD) , SA . 2 a) Chứng minh rằng: mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC). b) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC. c) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD). Câu 5: Cho hàm số: y x3 3x2 2x 2 . a) Giải bất phương trình y 2 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến đó song song với đt d: x y 50 0 . Câu 6. 1) Tìm 5 số hạng của một cấp số nhân gồm 5 số hạng, biết u3 3 và u5 27 . 2) Tìm a để phương trình f (x) 0 , biết rằng f (x) a.cos x 2sin x 3x 1 .