Đề thi học sinh giỏi cấp Trường Lớp 12 - Năm học 2022-2023 môn Vật lý - Mã đề 123 - Trường THPT Cẩm Thủy 2

pdf 7 trang haihamc 15/07/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp Trường Lớp 12 - Năm học 2022-2023 môn Vật lý - Mã đề 123 - Trường THPT Cẩm Thủy 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_lop_12_nam_hoc_2022_2023_mon.pdf

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp Trường Lớp 12 - Năm học 2022-2023 môn Vật lý - Mã đề 123 - Trường THPT Cẩm Thủy 2

  1. SỞ GD- ĐT THANH HÓA ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG LỚP 12 TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 2 NĂM 2022-2023 MÔN VẬT LÍ. Thời gian : 90 phút. MÃ ĐỀ : 123 Câu 1: Một điện tích điểm Q = - 2.10-7 (C) đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 7,5 cm có A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 3,2. 105 V/m. B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m. C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 3,2.105 V/m. D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m. Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R>2 Ω thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω. Câu 3: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là A. 8.10-6 T. B. 16.10-6 T. C. 9,6.10-6 T. D. 12,8.10-6 T. Câu 4: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế và rất lớn. Biết R0 = 14 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 Ω B. 2,5 Ω C. 1,5 Ω D. 2,0 Ω Câu 5: Một người có mắt bình thường( không có tật) nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của mắt người này là 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu? A.4 dp. B. 2 dp. C. 8 dp. D. 0,04 dp. Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một y phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Lực kéo về B. Động năng. C. Thế năng D. Gia tốc. x -A O A Câu 7: Một mạch kín ()C đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa , chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến ()C thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ. B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ. C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ. 1
  2. D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ. Câu 8: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV. Câu 9: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12 cm đến 44 cm. Khi đeo kính sát mắt để sửa tật thì nhìn được vật gần nhất cách mắt là A. 16,5 cm. B. 9,5 cm. C. 18,5 cm. D. 20,0 cm. Câu 10: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do A. Dao động tuần hoàn của cầu B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu C. Cầu không chịu được tải trọng D. Dao động tắt dần của cây cầu 3 −1 Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình vận tốc v= 20 cos 2 t + cm.s . Lúc t = 0, 4 vật chuyển động A. Nhanh dần theo chiều dương B. Chậm dần theo chiều âm C. Nhanh dần theo chiều âm D. Chậm dần theo chiều dương Câu 12: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều uu12, và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì biểu thứccường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 =+ I2 cos 150 t( A) ,i2 =+ I2 cos 200 t( A) và i3 =− Icos 100 t( A) . Phát biểu nào sau đây 3 3 3 là đúng? A.i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C.i1 trễ pha so với u1. D. i1 có cùng pha với i2. Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng 100 (g) , treo ở đầu của một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài l .Vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ góc 0,05 rad , tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 . Năng lượng dao động điều hòa của con lắc bằng 5.10−4 J . Chiều dài của dây treo là A. 20 cm . B. 30 cm . C. 25 cm . D. 40 cm . Câu 14. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F= F0 cos t( N ) . Khi thay đổi  thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi  lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. AA12=1,5 B. AA12= C. AA12 D. AA12 Câu 15: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện tương ứng là i10= Icos50 t ( A) ; i20=+ Icos( 200 t 2 / 3)( A) ; i3=− I 03 cos( 100 t 2 / 3)( A). Chon hệ thức đúng: A. II03 0 . B. II03 0 . C. II03= 0 . D. II03 0 . Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 12 cm 2
  3. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q=+ 5.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 1,15 s B. 1,99 s C. 0,58 s D. 1,40 s Câu 18. Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 2 10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là 3 A. x= 5cos 2 t − cm . F(mN) 4 4 B. x= 10cos 4 t − cm . 4 0,125 t(s) 3 0 C. x= 5cos 2 t + cm . 4 -4 D. x= 10cos 4 t + cm . 4 Câu 19: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thược của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 - t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 0,22 s B. 0,24 s C. 0,27 s D. 0,20 s Câu 20:Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian 5 A. tăng 5 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm lần. D. giảm 5 lần. 2 2 Câu 21: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,1 s. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Khi thế năng của vật gấp đôi động năng thì vận tốc của vật là 10cm/s. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là: 20 A. vmax =10 3 cm / s . B. vmax = 20 cm / s. C. vmax = cm/ s . D. vmax = 5 6 cm / s . 3 Câu 23: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là : A. 6,25 cm. B. 5,62 cm. C. 7,50 cm. D. 2,50 cm. 3
  4. Câu 24: Một quả cầu khối lượng M = 0,2 kg, gắn trên lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 20 N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng Md. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg rơi tự do từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Sau va chạm vật M daođộng điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để không bị nhấc lên thì Md không nhỏ hơn A. 300g B. 200g C. 600g D. 120g Câu 25.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x= 6 3 cm có độ lớn là A. 60 cm / s. B. 120 cm / s. C. 40 cm / s. D. 140 cm / s. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10m/s2. Tại thời điểm t1, con lắc đổi chiều chuyển động và lực đàn hồi có độ lớn là F1. Tại thời điểm t2, con lắc có chiều F1 dài cực tiểu và lực đàn hồi có độ lớn là F.= Tại thời điểm t3, lực đàn hồi cùng chiều với lực hồi phục và có 2 2 F1 độ lớn là F.3 = Biết rằng (t32−= t) s. Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị 8 min 60 A. 7,50 cm. B. 4,12 cm. C. 2,5 cm. D. 1,88 cm Câu 27: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105V/ m. Lấy g = π2 = 10(m/ s2). Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là Α. 25π(cm/s) Β. 20π(cm/s) C. 30π(cm/s) D. 19π(cm/s) Câu 28: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km. B. 15 km. C. 75,1 km. D. 115 km. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định (là một nút), một đầu tự do (là một bụng). Tần số dao động bé nhất để đợi dây có sóng dừng là f0. Nếu tăng chiều dài sợi dây thêm 1 m thì tần số dao động nhỏ nhất để sợi dây có sóng dừng là 5 Hz. Nếu giảm chiều dài sợi dây thêm 1 m thì tần số dao động nhỏ nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz. Giá trị của f0 là A. 14 Hz. B. 7 Hz. C. 16 Hz. D. 8 Hz. 4
  5. Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T = 0,1 s, biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 31. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, không hấp thụ và không phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 34 dB. B. 26 dB. C. 40 dB. D. 17 dB. Câu 32: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là: A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s Câu 33 : Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 25Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 17,25cm và 20,25cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 50cm/s B. v = 12,5cm/s C. v = 25cm/s D. v = 20m/s Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng cơ trên mặt một chất lỏng, hai nguồn kết hợp S12 ,S , cách nhau 13cm, dao động cùng pha và cùng tần số f = 20Hz. Các vân cực đại giao thoa chia đoạn S12 ,S thành 8 đoạn mà 1 hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 4 A. 80 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha, cùng tần số 2,5 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB và M là trung điểm của OB. Xét tia Mx nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Gọi P và Q lần lượt là hai điểm trên tia Mx dao động với biên độ cực đại ở xa M nhất và gần M nhất. Khoảng cách PQ gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 35 cm. B. 55 cm. C. 45 cm. D. 15 cm. Câu 36. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,76 . B. 2,59 . C. 2,31 . D. 2,41 . Câu 37: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 30Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều ut=+200cos 100 V (t 2 được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MB luôn có giá trị bằng 0. Biết R =100Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng C A. 1 A. R L B. 2 A. A M B 5
  6. C. 3 A. D. 4 A. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u= 200 2 cos 100 t + (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần có điện trở 3 thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3 . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: 5 A. i= 2cos 100 t − (A) B. i= 2cos 100 t + (A) 6 6 C. i= 2 2 cos(100 t)(A) D. i= 2cos(100 t)(A) Câu 41: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 4,5m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian như hình vẽ. Biết t1=0,05s. Tại t2, khoảng cách giữa phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,8cm B. 6,2cm C. 5,7cm D. 3,5cm Câu 42.Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo u(cm) chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của 1 6 điểm N tại thời điểm t=+ t s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây? N 213 A. - 9,76 cm/s. B. 26,66 cm/s. O 56 x (cm) C. 36,41 cm/s. D. - 36,41 cm/s. M -6 Ví dụ 43: Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A, B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng  = 24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14 cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là A. −2 2cm / s B. 2 2cm / s C. −2cm / s D. 2 3cm / s Câu 44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 =+ Acos 10 t ; x2 =− Bcos 10 t . Khi 3 2 xB2 = 0,5 3 và đang tăng thì vận tốc của vật bằng −80 cm/s độ lớn thì bằng một nửa giá trị cực đại. Giá trị của A là A. 83 cm. B. 16 cm. C. 16 3 cm. D. 32 cm. Câu 45:Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng một mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hoà cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là: A. 0,31J. B. 0,01J. C. 0,08J. D. 0,32J. 6
  7. Câu 46. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn U(V) cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp Um xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. UL Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu 150 cuộn cảm lần lượt là Uc, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tươmg ứng với các đường UC, UL. Khi  = 1 thì Uc đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là A. 150 2V;330 3 rad / s. B. 100 3 V;330 3 rad / s. U 0 C  660 (rad / s) C. 100 3 V;330 2 rad / s. D. 150 2 V;330 2 rad / s. 1 Câu 47.Đặt điện áp U= U 2 cos 2 ft (f thay đổi được, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1. Khi f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I21= 2I . Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ờ hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 120° so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz. Câu 48: Một nguồn phát sóng cơ trên mặt nước đặt tại O, sóng có biên độ A, chu kì T, bước sóng λ. Hai điểm M,  N cùng nằm trên một hướng truyền sóng cách nhau d = , N gần nguồn hơn. Coi biên độ không đổi khi truyền 3 đi. Tại thời điểm tM1 = 0, và N có li độ uM =+3 cm vàuN =−3 cm . Ở thời điểm t2 liền sau đó, N có li độ uAN =+ . Thời điểm t2 là: 5T T 11T 7T A. B. C. D. 6 12 12 12 Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos100t V (t tính bằng s) vào hai đau UC (V) đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C 152 của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 48 10= 152 . Giá trị của R là: 120 A. R = 120 Ω. B. R = 60 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 100 Ω. C(0,01mF) 0 5 15 Câu 50. Một vật dao động điều hoà theo phương trình xt=−2cos (cm) , trong đó t tính 6 bằng s. Tốc độ cực đại của vật là A. 2π cm/s. B. π cm/s. C. 2 cm/s. D. 4π cm/s. 7