Đề thi khảo sát chất lương lần 1 môn Toán Khối 11 - Mã đề 202 - Trường THPT Tiên Du số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lương lần 1 môn Toán Khối 11 - Mã đề 202 - Trường THPT Tiên Du số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_khoi_11_ma_de_202.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lương lần 1 môn Toán Khối 11 - Mã đề 202 - Trường THPT Tiên Du số 1
- TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TỔ TOÁN -TIN Môn thi: Toán. Khối: 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi Họ và tên: SBD: 202 Câu 1: Cho A là biến cố của không gian mẫu . Gọi n A , n lần lượt là số phần tử của A , và PA là xác suất của biến cố A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. n P A . n A B. P A n A . n C. n A P A . n D. P A . n A . n 1 Câu 2: Cho hình vuông MNPQ có MP cắt NQ tại O . Gọi K là trung điểm của đoạn MN . Phép đối xứng trục OK biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. Điểm P B. Điểm O C. Điểm Q D. Điểm N Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối đồng chất 2 lần liên tiếp. Xác suất để mặt sấp không xuất hiện trong cả hai lần gieo là: 1 3 2 1 A. B. C. D. 4 4 3 2 Câu 4: Cho 6 hình sau (mỗi hình là một từ bao gồm một số chữ cái): HE, SHE, EYE, WOW, SOS, COACH. Trong các hình trên có bao nhiêu hình có trục đối xứng. A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi IJK,, lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,, BC BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ABD và IJK là: A. Đường thẳng KD B. Đường thẳng KA C. Đường thẳng qua K và song song với AD D. Đường thẳng qua K và song song với AB n Câu 6: Cho khai triển ab CaCab0n 1 n 1 Cab k n k k Cb n n n n n n (với a, b ; n *) 0 k n ; k *) . Trong vế phải của khai triển trên có bao nhiêu số hạng? A. n 1 B. k C. n D. n 1 Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. cos2 1 2sin2 B. cos2 sin2 cos 2 C. sin 2 2 sin .cos D. cos2 =2cos2 1 Câu 8: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Khi đó số cách chọn 2 học sinh trong lớp sao cho có cả nam và nữ là: A. 490 B. 45 C. 990 D. 500. 1 sinx Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y cosx 1 A. \ 1 B. \ k 2 k C. D. \ k k Trang 1/6 - Mã đề thi 202
- Câu 10: Trong các tập hợp sau, hàm số y tan x đồng biến trên tập hợp nào? A. ; B. ; C. 0; D. ;2 2 2 Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của con súc xắc của hai lần gieo bằng 7 là: 1 7 1 1 A. B. C. D. 6 36 2 12 Câu 12: Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp . Biết // . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. a // . B. b // . C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau D. a// b . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm MN 1; 2 , 3;1 . Phép vị tự 1 tâm I với tỉ số k biến điểm M thành M ', biến điểm N thành N ' . Tính độ dài đoạn thẳng 5 MN''? A. MN' ' 17 B. MN' ' 25 C. MN' ' 1 D. MN' ' 5 6 Câu 14: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx tan 5 11 6 A. B. C. D. 5 5 6 5 Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 và véctơ v 3;1 . Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M ' . Tìm tọa độ của điểm M ' . A. M ' 5; 2 B. M ' 4;1 C. M ' 5;2 D. M ' 1;4 Câu 16: Cho tập A gồm n phần tử (n k 1; k , n ). Mỗi kết quả của việc lấy ra k phần tử khác nhau của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là: A. Một tổ hợp chập k của n phần tử B. Một chỉnh hợp chập n của k phần tử C. Một hoán vị của k phần tử D. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử Câu 17: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 18: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với P ? A. 2 . B. 1. C. vô số. D. 0 Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó C. Phép quay là phép dời hình D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó Trang 2/6 - Mã đề thi 202
- Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng. B. Qua hai đường thẳng không chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng. D. Qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó có duy nhất một mặt phẳng. Câu 21: Trong các tập hợp sau, hàm số y cos x đồng biến trên tập hợp nào? 3 A. ;2 B. ; C. ; D. 0; 2 2 2 2 2 Câu 22: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu đường thẳng a và P có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong P B. Nếu đường thẳng a và P không có điểm chung thì a// P C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong P thì a// P D. Nếu đường thẳng a và P có một điểm chung duy nhất thì a và P cắt nhau Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có AC cắt BD tại điểm O và AB cắt CD tại E . Gọi F là giao điểm của OE và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SOE là: A. Đường thẳng SF B. Đường thẳng SE C. Đường thẳng SO D. Đường thẳng qua S và song song với BC 1 Câu 24: Cho và sin . Tính cos 2 5 2 5 2 6 2 5 2 6 A. cos B. cos C. cos D. cos 5 5 5 5 Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 3sin2 x A. 8 B. 5 C. 1 D. 2 6 2 3 6 Câu 26: Cho khai triển 1 x a0 a 1 x a 2 x a 3 x a 6 x . Tính hệ số a3 A. a3 20 B. a3 6 C. a3 18 D. a3 120 Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 28: Tìm tập nghiệm S của phương trình sinx 1 A. S k2 k B. S k2 k 2 C. S k k D. S k k 2 15 2 3 Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x với x 0 x 10 11 11 10 10 9 6 A. C15 B. C15 3 C. C15 3 D. C15 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 202
- 1 Câu 30: Tìm tập nghiệm S của phương trình cosx 2 2 A. S k2 k B. S k2 k 3 3 2 2 C. S k2 ; k 2 k D. S k k 3 3 3 Câu 31: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 3x cos x A. S k; k k . B. S k2 ; k 2 k . 8 2 4 2 C. S 2 k ; k 2 k D. S k ; k k 8 4 4 Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt. B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa. D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. Câu 33: Tính tổng các nghiệm thuộc 0;3 của phương trình sinx cos2 x 2 3 5 A. B. . C. D. 3 . 2 2 2 Câu 34: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử n k 0; k , n là n ! n ! n ! n ! A. Ak B. C k C. C k D. Ak n n k ! n n k ! n n k !! k n n k !! k Câu 35: Cho các hàm số: y tan x (I); y cot x (II); y cos x (III); y sin cos x (IV) Trong các hàm số đã cho ở trên, những hàm số nào là hàm số chẵn? A. (I), (II), (IV) B. (I), (III), (IV) C. (III) D. (III), (IV) Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB/ / CD , AB 2 CD . Gọi M là MA 1 điểm thuộc cạnh AD sao cho . Mặt phẳng qua M và song song với mp SAB cắt cạnh MD 2 SD,, SC BC NPQ,, MNPQ lần lượt tại điểm . Gọi SMNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác và S diện tích của tam giác SAB . Tính tỉ số MNPQ SSAB S 1 S 2 S 1 S 3 A. MNPQ . B. MNPQ . C. MNPQ . D. MNPQ . SSAB 2 SSAB 3 SSAB 3 SSAB 4 sin 3x cos 2 x Câu 37: Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( ;2 ) của phương trình 0 sinx +1 A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Trang 4/6 - Mã đề thi 202
- Câu 38: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n 2, n . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 2n đỉnh của 1 đa giác. Biết xác suất 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Trong các mệnh đề sau, 5 mệnh đề nào đúng? A. n 2;10 B. n 16;20 C. n 21; D. n 11;15 0 1 2 n Câu 39: Cho n * thỏa mãn Cn 2 C n 3 C n n 1 C n 524288 n 2 . Biết lấy n chia cho 4 được số dư r với 0 r 3; r . Tính giá trị của r ? A. r 2 B. r 3 C. r 0 D. r 1 Câu 40: Cho hình hộp ABCD.'''' A B C D có tất cả các cạnh đều bằng a a 0 và AC' a Trên các a2 a 3 a cạnh AB,,' AD AA lần lượt lấy điểm MNP,, sao cho AM ;; AN AP . Mặt phẳng 2 3 4 MNP cắt đường thẳng AC ' tại điểm Q . Tính AQ theo a . 12a 6a a 5a A. AQ B. AQ C. .AQ . D. AQ 23 29 4 9 sinx cos x Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số y có tập xác định là tập . mcos x 1 Tìm S . 1 1 A. S 1;1 B. S 1;1 C. S 0;1 D. S ; 2 2 d// d Câu 42: Trên đường thẳng d1 lấy 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng d2 2 1 lấy n điểm phân biệt n * . Biết có tất cả 175 tam giác mà 3 đỉnh lấy từ n 5 điểm trên. Tính n ? A. n 8 B. n 10 C. n 9 D. n 7 Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.''' A B C . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Thiết diện của hình lăng trụ ABC.''' A B C cắt bởi mặt phẳng ABG'' là A. Tam giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Ngũ giác 2019 Câu 44: Gọi M là tập hợp các giá trị của m để phương trình 2 sin x 3 m 0 có nghiệm. 2 Tìm tập hợp M . 1 1 2 2 3 3 A. M 1;1 B. M ; C. M ; D. M ; 3 3 3 3 2 2 Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh SC, SD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. DC// SAB B. MO// SAB . C. NO// SAB . D. NC// SAB . Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2 m 1 cos x m 1 sin x 2 m 3 có hai nghiệm x, x thỏa mãn x x . Tính số phần tử 1 2 1 2 3 của tập hợp S . A. 0 B. 2 C. 5 D. 1 Trang 5/6 - Mã đề thi 202
- Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 đường thẳng d1 : 2 x y 6 0; d2 : 2 x y 8 0; d3 : x y 1 0. Phép đối xứng tâm I a; b biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2 và biến đường thẳng d3 thành chính nó. Tính tổng a b ? A. a b 1 B. a b 2 C. a b 4 D. a b 3 Câu 48: Trong một hộp có 4 quả cầu vàng; 5 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ có kích thước và trọng lượng đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 quả cầu trong hộp sao cho sau khi chọn các quả cầu còn lại trong hộp có đủ ba màu. A. 2170 B. 3003 C. 840 D. 2163 Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang có AD/ / BC , AD 2 BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Mặt phẳng P chứa BM và song song với AC cắt cạnh SA tại điểm E . SE Tính tỉ số: SA SE 3 SE 2 SE 3 SE 4 A. . B. . C. . D. . SA 5 SA 3 SA 4 SA 5 Câu 50: Cho E là tập các số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập hợp X 0;1;2;3;4;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập E . Tính xác suất để số được chọn có dạng x a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 trong đó a1 a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 4 8 3 5 A. . B. . C. . D. . 135 225 20 138 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 202