Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 277 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 4 trang thungat 1870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 277 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_10_ma_de_277_n.doc
  • xlsDA đề 277 đến 282.xls

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 277 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 277 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho mệnh đề: “x R, x2 3x 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là 2 2 2 2 A. x R, x 3x 5 0 B. x R, x 3x 5 0 C. x R, x 3x 5 0 D. x R, x 3x 5 0 Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng: A. MA MB MC MD B. MA MC MB MD C. MC CB MD DA D. MB MC MD MA Câu 3: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó tổng OA OB OC OD bằng : A. AC BD B. CA BD C. CA DB D. 0 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Thành Phố Hà Nội có diện tích lớn nhất Việt Nam B. Trời hôm nay nóng quá! C. Bạn học nhất môn toán có phải không? D. 5x+1 =0 Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A, B, C, đẳng thức nào đúng?             A. CA BA BC B. AB AC BC C. CA +AB = CB D. AB BC CA      Câu 6: Cho 5 điểm M, N, P, Q, R phân biệt khi đó MN RN NP QR PQ bằng: A. MR B. MP C. MQ D. MN Câu 7: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. .y 2x 2B. . C.y . 2x 2 D. . y x 2 y x 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên R. A. y 3 5 x 3 B. y 2 . C. y 5 3 x 2018 D. y 2 x . Câu 9: Cho hàm số y ax b (a 0) (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hàm số (1) luôn đồng biến trên R B. Hàm số (1) có tập giá trị là R C. Hàm số (1) có tập xác định là R D. Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng Câu 10: Cho hai tập hợp X = 1; 3; 5; 8, Y = 3; 5; 7; 9. Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây ? A. 3; 5. B. 1; 3; 5; 7; 9. C. 1; 3; 5; 7; 8; 9. D. 1; 3; 5. x khi x 1 Câu 11: Cho hàm số: y = x2 1 . Giá trị của hàm số tại x= -3 bằng 2x 3 khi x 1 3 3 A. -3 B. 3 C. D. 10 8 Câu 12: Cho hai tập A  1;5 và B 1;7 . Khi đó tập C A  B có kết quả là: Trang 1/4 - Mã đề thi 277
  2. A. C 1;5 B. C  1;7 C. C 1;5 D. C 5;7 Câu 13: Cho tập hợp A x R 1 x 5 . Tập hợp A được viết lại là A. A 1;5 B. A  1;5 C. A  1;5 D. A 1;5 Câu 14: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 3x 2 . A. .y 3x 1 B. . yC. 2. 3x D. . y 4 3x y 3x Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. 15 không phải là số nguyên tố B. π là một số hữu tỉ C. Tam giác có hai góc bằng nhau thì nó là tam giác đều D. 3 2 Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y x3 3 B. y x3 3x C. y x3 x D. y x 2x2 1 Câu 17: Tập xác định của hàm số y là: x 2 A. R B. ;2 C. 2; D. R \{2} Câu 18: Phần bù của  2;1 trong R là ;1 2; ; 2  1; ; 2 A.  B. C.  D. Câu 19: Hai đường thẳng y x 2 và y 3x 1cắt nhau tại điểm 1 5 1 5 1 5 1 5 M ( ; ) M ( ; ) M ( ; ) M ( ; ) A. . 2 B.2 . 2 2 C. 2 2 . D. 2 2 . Câu 20: Cho tập hợp A 2;3;4 . Tập A có mấy tập con? A. 6 B. 8 C. 3. D. 9 Câu 21: Cho E x Z | x2 5x 6 0 . Chọn khẳng định đúng. A. Tập E có 4 phần tử B. Tập E có 2 phần tử C. Tập E có 1 phần tử D. Tập E có 3 phần tử. Câu 22: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài B. Hai véc tơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài C. Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng D. Véc tơ- không luôn cùng phương với mọi véc tơ khác Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai? A. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 900 B. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau C. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3 D. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai: A. AD CB B. AD CB C. AB DC D. AB CD Câu 25: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 7 là số tự nhiên ? A. 7  B. 7  C. 7 =  D. 7  Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y x 2 đi qua điểm: A. .P (3;2) B. . M (2;0C.) . D. .Q( 1; 1) N(0;2) Câu 27: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A. 1; . B. 1 . C.  . D.  .    Trang 2/4 - Mã đề thi 277
  3. Câu 28: Cho ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC, N là trung điểm của AC; Đẳng thức nào đúng?    1      A. GA 2GM B. GN BN C. GA 2MG D. AB 2MN 3 Câu 29: Cho ba điểm A , B , C , tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng?     A. k R : AB k BC B. k R : AB k AC      C. M : MA MB MC 0 D. k R : BC k BA Câu 30: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?   A. AC a B. AC BC C. AB a D. AB, BC cùng phương Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x + 1| + |1 – x| B. y = |x2 – 1| + |x2 + 1| C. y = |x + 1| – |x – 1| D. y = |x2 + 1| – |1 – x2| Câu 32: Khi m thay đổi họ đường thẳng (d ) : y m 1 x 2m 3 luôn đi qua điểm cố định m A. 3;1 B. 1; 2 C. 1; 3 D. 2; 1 Câu 33: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đối xứng nhau qua trục 0y A. y x2 x B. y x3 2x C. y 3x2 2x 1 D. y (x 2)2     Câu 34: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm ,O biết hai lực ,F 1 Fđều2 có cường độ là 50 N và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A. 100 N B. 50 3 N C. 100 3 N D. 50 2 N Câu 35: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y 2 m x m 1 vuông góc với đường thẳng : y 2x 3 . 5 5 3 A. .m B. . m 0 C. . mD. . m 2 2 2 3x 1 khi x 2 x 2 Câu 36: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 4x 3 khi 2 x 5 2 2x 3 khi x 5 A. P(-3; 2 ) B. M( 5;17 ) C. N( 2;-5 ) D. Q(3;15). Câu 37: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, tập hợp các điểm M thỏa mãn       4MA MB MC 2MA MB MC là đường tròn có bán kính bằng AI AI AI AI A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 38: Cho hai tập A 0;3 ; B 2a;3a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B . 3 3 a a 2 1 3 2 1 3 A. . B. . C. . a D. . a 1 3 2 1 3 2 a 1 a 3 3 x 1 Câu 39: Cho hàm số y 7 x 2 . Tập xác định của hàm số là? x 2 A. D 1; 7 \ 2 B. D 7; 7 \ 1;2 C. DD. 7; 7 D 7; 7 \ 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 277
  4. 1 Câu 40: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;4a  ;  là a 1 1 1 1 A. . a 0B. . C. . a 0 D. . a a 0 2 4 2 2 1 Câu 41: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y x 1 2m xác định x m 2 trên 0;1  A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 42. Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1;4 A. y 3x 1 B. y x 2 C. y x 1 D. y 3x 1 Câu 43: Cho các tập hợp M  3; 5 và N ; 2  2; . Khi đó M  N là A. . 3; 2  2; 5 B. .  3; 2  2; 5 C. . ; 3  2; ; 2  2; 5 . D.   Câu 44: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?  1  4   1  3   1  2   1  3  A. AM AB AC B. AM AB AC C. AM AB AC D. AM AB AC 5 5 4 4 3 3 2 4 Câu 45: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng         A. MD ME MF 2MI B. MD ME MF 3MI    1     3  C. MD ME MF .MI D. MD ME MF .MI 2 2 Câu 46: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB=2 .Tính độ dài của AB AC A. 5 B. 2 5 C. 3 D. 2 3 Câu 47: Cho 3 đường thẳng y mx 1; y (m 2)x 1; y x 3 , tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy A. m =1 B. m = -2 C. m =5 D. m = 3 uuur 2 uuur uuur 2 uuur Câu 48: Cho tam giác ABC, gọi M, N là các điểm xác định bởi AM = AB, AN = AC , gọi P là trung   3 5 điểm của MN và Q xác định bởi BQ = kBC ,cho A,P,Q thẳng hàng hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của k 1 1 A. k 3 B. 1 k 0 C. 2 k 1 D. 0 k 2 2 Câu 49: Cho ba mệnh đề: P : “3 là số vô tỉ ” Q : “ Số 25 chia hết cho 3 ” và R : “ Số 17 là số nguyên tố ” Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây: A. P (Q R ) B. R Q C. R P Q D. Q R P Câu 50: Trong đợt thi khảo sát lần 1, trường THPT A đã chọn ra một số học sinh có điểm toán hoặc điểm văn đạt điểm giỏi để phát thưởng biết có 20 học sinh có điểm toán và 25 học sinh có điểm văn đạt điểm giỏi , trong đó có 15 học sinh đạt điểm giỏi cả hai môn văn và toán. Hỏi nhà trường đã thưởng cho bao nhiêu học sinh ? A. 45 B. 30 C. 60 D. 25 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 277