Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 288 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 4 trang thungat 1130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 288 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_10_ma_de_288_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 288 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 288 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y x 1 . A. .y 1 x B. . y x C. . D. . y x 4 y 1 x Câu 2: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AB DA bằng : A. a B. a 2 C. 0 D. 2a Câu 3: Cho F x N | (x2 3x 4) 0 . Chọn khẳng định đúng. A. Tập F có 2 phần tử. B. Tập F có 1 phần tử C. Tập F là tập rỗng D. F có 3 phần tử 1 Câu 4: Ký hiệu nào sau đây để chỉ là số hữu tỉ ? 2 1 1 1 1 A. = Q B.  Q C. Q D. Q 2 2 2 2 Câu 5: Cho ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC, N là trung điểm của AC; Đẳng thức nào đúng?    2   1   1  BG BN B. AN CA C. GM GA D. AB 2MN A. 3 2 3 Câu 6: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A => B A. A là điều kiện đủ để có B B. Nếu A thì B C. A là điều kiện cần để có B D. A kéo theo B Câu 7: Cho hàm số y 2x 2018 (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng B. Hàm số (1) đồng biến trên R C. Hàm số (1) có tập giá trị là R D. Hàm số (1) có tập xác định là R Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ? A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Câu 9: Chọn câu sai : A. 0 0; PQ PQ B. AB AB BA C. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó D. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a Câu 10: Cho hai tập hợp A = 2; 3; 5; 6, B = 3; 4; 5; 8. Tập hợp A  B bằng tập hợp nào sau đây ? A. 2; 3; 5;6. B. 3; 4; 5; 8. C. 3; 5. D. 2; 3; 4; 5; 6; 8. Câu 11: Cho tập hợp A x R 2 x 10 . Tập hợp A được viết lại là A. A 2;10 B. A  2;10 C. A  2;10 D. A 2;10 2x 1 Câu 12: Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. ;1 B. 1; C. R \{1} D. R \{ 1} Câu 13: Cho A  . Tìm câu đúng. A.  \ = A B. A\  =  C. A\A =  D.  \A = A Trang 1/4 - Mã đề thi 288
  2. Câu 14: Cho tập hợp E 2;a;b . Số tập con có 2 phần tử của E là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.     Câu 15: Cho 4 điểm M, N, P, Q phân biệt khi đó MN QP NP MQ bằng:   A. 0 B. 2QP C. NQ D. MP Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. AB BC BD 0 B. AD DA 0 C. AC BD CB DA 0 D. OA BC DO 0 Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sau đây sai:   A. BA BD BC B. OA OB OC OD 0 C. AB AD AC D. DA CB Câu 18: Cho hai tập A  5;9 và B 4;11 . Khi đó tập C A  B có kết quả là: A. C 4;9 B. C 9;11 C. C 5;4 D. C  5;11 Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm nghịch biến trên R. A. y 2 . B. y 5 2 x 2018 C. y 2 5 x 1 D. y 1 x . Câu 20: Phần bù của 3;5 trong R là A. 5; B. ; 3 C. ; 3 D. ; 3 5; Câu 21: Cho ba điểm phân biệt A, B, C ; Đẳng thức nào đúng?    A. CA CB AB B. AB CB CA C. BC AB AC D. AC CB BA Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y 3x 2 đi qua điểm: A. .Q ( 1; 1) B. . P(2;C.0) . D. . N(0; 2) M ( 2;3) Câu 23: Hai đường thẳng y 2x 1 và y 5x 3cắt nhau tại điểm 2 1 2 1 2 1 2 1 M ( ; ) . M ( ; ) . C. .M ( ; ) D. . M ( ; ) A. 3 3 B. 3 3 3 3 3 3 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Học toán thích thật! B. 23 là số nguyên tố C. 2x-1 >0 D. Bạn có mệt không? Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 2 2 4 A. y x B. y x x C. y x 1 D. y x 3 Câu 26: Cho hình vuông ABCD. Khi đó : A. AC BD B. AB,AC cùng hướng C. AB CD D. AB BC x 2 khi x 3 Câu 27: Cho hàm số: y = x 3 . Giá trị của hàm số tại x= -2 bằng 2 x 1 khi x 3 A. -3 B. 0 C. -5 D. 5 Câu 28: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y 2 O 4 x 1 1 A. .y x 2 B. . C.y . x 2 D. . y 4x 2 y x 2 2 2 Câu 29: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau B. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng Trang 2/4 - Mã đề thi 288
  3. Câu 30: Cho mệnh đề: “x R, x2 x 2 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. x R, x2 x 2 0 B. x R, x2 x 2 0 C. x R, x2 x 2 0 D. x R, x2 x 2 0 Câu 31: Xác định hàm sốy ax b, biết đồ thị của nó đi qua 2 điểm M (2; 1) và N(1;3). A. y 3x 7. B. y 3x 5. C. y 4x 7. D. y 4x 9. x 2 4 Câu 32: Cho hàm số y 4 3x . Tập xác định của hàm số là? 1 x 4 A. D 2; B. D ; 2 D ;2 \ 1 D. D  2;2 \ 1 C. 3 Câu 33: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y 2m 1 x 3m 1 vuông góc với đường thẳng : y 3x 1. 1 2 1 A. .m B. . m C. . mD. 2 . m 3 3 2 Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x + 2| + |2 – x| B. y = |x + 2| – |x – 2| C. y = |x2 – 2| + |x2 + 2| D. y = |x2 + 1| – |2 – x2| Câu 35: Cho 3 đường thẳng y mx 1; y (m 1)x 4; y x 2 , tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy A. m=4 B. m=2 C. m=3 D. m=-2 uuur 2 uuur uuur 2 uuur Câu 36: Cho tam giác ABC, gọi M, N là các điểm xác định bởi AM = AB, AN = AC , gọi P là   3 5 trung điểm của MN và Q xác định bởi BQ = kBC ,cho A,P,Q thẳng hàng hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của k 1 1 A. k 3 B. 1 k 0 C. 2 k 1 D. 0 k 2 2 1 Câu 37: Tìm m để hàm số y xác định trên  1;1 x 3m 2 2 m x m 1 A. B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 m 1 Câu 38: Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. C (A B ) B. C (A B) C. B C A D. A C Câu 39: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, tập hợp các điểm M thỏa mãn       6MA MB MC 2MA MB MC là đường tròn có bán kính bằng AI AI AI AI A. B. C. D. 3 2 5 4 Câu 40: Khi m thay đổi họ đường thẳng (d ) : y 2m 1 x 3m 2 luôn đi qua điểm cố định m 3 1 3 1 3 7 3 7 ; ; ; ; A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2    Câu 41: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD . A. 2 2 a B. a 2 C. 2 2a D. 3a Trang 3/4 - Mã đề thi 288
  4. x2 3 khi x 3 Câu 42: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y 3x 1 khi 1 x 3 2x 5 khi x 1 x 1 A. M(4;13) B. Q(3;6). C. N(2;5) D. P(-2;13) Câu 43: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó : 1 1 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC B. AK AB AC C. AK AB AC D. AK AB AC 4 6 4 6 6 4 6 4 Câu 44: Trong buổi biểu văn nghệ của trường B có 30 học sinh tham gia, biết có 9 học sinh tham gia hát đơn ca và 26 học sinh hát tốp ca. Hỏi có bao nhiêu học sinh vừa hát đơn ca vừa hát tốp ca? A. 17 B. 30 C. 5 D. 4       Câu 45: Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng     yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. 50 3 N B. 25 3 N  A C. 50 2 N D. 100 3 N F  1 F 3 60 C M  F2 B x Câu 46: Cho hàm số y f (x) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x 2 3 A. f (x) là hàm số chẵn B. f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ C. f (x) là hàm số lẻ D. f (x) có tập xác định là D R \ 3 Câu 47: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng    3      A. MD ME MF .MI B. MD ME MF 3MI 2        1  C. MD ME MF 2MI D. MD ME MF .MI 2 1 Câu 48: Cho số thực m 0 . Tìm các giá trị của m để ; 9m;  là m 1 1 1 1 A. .0 m B. . 0C. m . D. . m 0 m 3 9 3 3 Câu 49: Cho các tập hợp A  1; 9 và B ; 5 3; . Khi đó A B là A. . 1; B. . C. ;. 3; 9 1; 9 .  D.   Câu 50: Cho hai tập A  1;2 ; B 3a;4a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B . 2 2 a a 3 1 2 3 1 2 A. . B. . C. . a D. . a 1 2 3 1 2 3 1 a 1 a 2 2 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 288