Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 109 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 109 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_10_ma_de_109_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 109 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC: 2019– 2020 MÔN: TOÁN 10 CƠ BẢN ( 50 câu trắc nghiêm ) Thời gian làm bài: 90 phút( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề thi 109 Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 1 A. .h x xB. . k x x2 x f x x2 x . D. .g x x x C. x 5 x2 4x 1 Câu 2: Tập xác định của hàm số f (x) là: x 2 x 1 A. D [1; ) \{2} B. D R \{1;2} C. D (1;2) D. D (1; ) \{2} Câu 3: Trục đối xứng của parabol y 2x2 7x 1 là đường thẳng: 7 7 7 7 A. .x B. . x C. . xD. . x 4 2 4 2 Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u 2i j và v 3;1 .Tính u.v . A. u.v 5 2 B. u.v 6; 1 C. u.v 5 D. u.v 7 Câu 5: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(4, 3) B. D(4, 4) C. D(3, 4) D. D(8, 6) Câu 6: Cho tập A {0; 2; 3; 6; 7}; B={3; 4; 5; 6; 7; 8} . Tập A\ B là A. . 4; 5; 8 B. . 0; 2C. . D. . 3; 6; 7 0;2;3;4;5;6;7;8 Câu 7: Cho phương trình ax2 bx c 0 a 0 . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi: 0 0 0 0 A. . S 0 B. . C. . D. S . 0 S 0 P 0 P 0 P 0 P 0 Câu 8: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .a B.0,b . 0,C. . 0 D. . a 0,b 0, 0 a 0,b 0, 0 a 0,b 0, 0 Câu 9: Cho ba điểm A( 2;0), B(0;4), M(2;3). Tọa độ điểm C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC là: 7 A. C(8;5) B. C(0; ) C. C(0;7) D. C(5;8) 3 Trang 1/6 - Mã đề thi 109
  2. Câu 10: Cho mệnh đề: “x ¡ :3x2 x 7 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. . x ¡ :3x2 x 7 0 B. . x ¡ : 3x 2 x 7 0 2 2 C. x ¡ : 3x x 7 0 . D. .x ¡ : 3x x 7 0 x 3y 2z 3 Câu 11: Gọi (x0 ; y0 ;z0) là nghiệm của hệ phương trình 2x y z 6 . Tính x0 + 2y0 + z0 5x 2y 3z 9 A. 4 B. 1 C. 2 D. -1 Câu 12: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.       A. I A = I B B. IA IB 0 C. IA IB 0 D. IA IB Câu 13: Hàm số nào cho dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x 2 y 1 1 A. .y B.x 2. 2x C.1 . D.y . x2 4x 5 y x2 4x 3 y 2x2 8x 7 2 Câu 14: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị là một Parabol như hình vẽ Hàm số đồng biến trong khoảng : A. 2; B. ;2  2; C. R D. ;2 Câu 15: Tập ; 3  5;2 bằng A. . ; 2 B. .  5;C. 3 . D. . 3; 2 ; 5 Câu 16: Phương trình m2 4m 3 x m2 3m 2 có nghiệm duy nhất khi: A. .m 1 B. . m 3 C. và m . 1 mD. 3 hoặc m 1 . m 3 Câu 17: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a 2i 3 j , b i 2 j . Khi đó tọa độ vectơ a b là A. . 1; 5 B. . 2; 3 C. . D. 2 ;. 1 1;2 Câu 18: Bất phương trình 4x 8 0 có tập nghiệm là A. ; 2 B. 2; C. 2; D. ;2 Câu 19: Tập hợp A x ¥ x 2 x 3 x3 9x 0 có bao nhiêu phần tử? A. .1 B. . 3 C. . 5 D. . 2 Câu 20: Cho phương trình m 1 x2 3x 1 0 . Phương trình có nghiệm khi 5 5 5 A. .m B. . m C. . D.m . m 1 4 4 4 Trang 2/6 - Mã đề thi 109
  3. Câu 21: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Hoá, và 15 học sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Hóa . Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Hóa? A. 25 B. 5 C. 20 D. 15 2 Câu 22: Phương trình 2x 3x 5 x 1 có nghiệm: A. .x 1 B. . x 2 C. . x 4D. . x 3 Câu 23: Hàm số y x2 2x 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y 4 6 3 5 4 1 3 3 2 1 O 1 2 3 4 x 1 1 5 4 3 2 1 O 1 2 x 1 A. B. y y 4 3 4 3 1 1 2 1 O 1 2 3 4 x 1 3 2 1 O 1 2 3 4 x 1 C. D. Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 5 x 2m đồng biến trên ¡ . A. .m 5 B. . m 5 C. . m D.5 . m 5 Câu 25: Cho ABC vuông tại A, biết AB a, AC=a 3 . Chọn khẳng định đúng:         A. AB AC a B. AB AC a C. AB BC 2a D. AB AC 2a x 3 4 Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình là x2 2x 3 x A. x 2;3 \ 0 B. .x 3; C. . D. . x ;3 \ 2;0 x R \ 0; 2 Câu 27: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y 2x2 4x nghịch biến trên khoảng ;2 và đồng biến trên khoảng 2; . B. Parabol y 2x2 4x có bề lõm lên trên. C. Trục đối xứng của parabol y 2x2 4x là đường thẳng x 1 . D. Hàm số y 2x2 4x nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; . 2x2 7x 6  Câu 28: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp.X x ¡ | 0 x 2  3 3 A. .X  B. . X C. 1 . D. . X 2 X 2;  2 2 Câu 29: Đường thẳng y ax b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A 3;1 là A. .y 2x B.5 . C.y . 2x 1 D. . y 2x 5 y 2x 7 Câu 30: Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm của AB,  AC . Tọa độ của MN là: A. (2;−8) B. (1;−4) C. (10; 6) D. (5; 3) Trang 3/6 - Mã đề thi 109
  4. Câu 31: Chỉ ra khẳng định sai? 2 2 A. 3x x 2 x 3x x x 2 . B. x x 2 1 x 2 x 1. C. x 1 x 1. D. x 1 2 1 x x 1 0 . Câu 32: Cho hàm số y 3x2 6x 1 . Xét các mênh đề sau: I. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 II.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;1) III. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=1 IV. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 33: Tìm hàm số y ax2 bx c biết đồ thị của nó đi qua các điểm M 0; 1 , N 1; 1 , P 1;1 . A. .y xB.2 .x 1 C. . y x2D. x. 1 y 2x2 1 y x2 x 1 Câu 34: Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A(2;1) và B(-1;-5).Giá trị của T=4a+2b là: A. -2 B. -8 C. 8 D. 2 Câu 35: Hàm số y 2x 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 Hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 36: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1;10 để hệ phương trình 2x m 1 có nghiệm là: 3x 6 0 A. 7 B. 8 C. 12 D. 6 2x 1 x 1 3 Câu 37: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 4 3x 3 x 2 4 4 A. S ( ; ) B. S ( ; 2) C. S ( 2; ) D. S ( 2; ) 5 5 Trang 4/6 - Mã đề thi 109
  5. Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của mđể phương trình x2 4x 6 3m 0có nghiệm thuộc đoạn  1;3 . 2 2 11 11 11 2 A. . 1 m B. . C. . m D. . m 1 m 3 3 3 3 3 3 Câu 39: Số nghiệm của phương trình x2 2x 8 4 4 x x 2 là A. .2 B. . 4 C. . 1 D. . 3       Câu 40: Cho ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA 3MB 2MC 2MA MB MC . A. Tập hợp các điểm M là tập rỗng. B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng. C. Tập hợp các điểm M là một đường tròn. D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A . Câu 41: Cho đường thẳng d : y x 1 và Parabol P : y x2 x 2 . Biết rằng d cắt P tại hai điểm phân biệt A , B . Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng 3 5 A. .2 B. . 4 C. . D. . 2 2 Câu 42: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 2 2 x 2 x2 4 2m 3 0 có nghiệm. A. 2 B. 1 C. 3 C. 4 x 2 mx 3 Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình 0có nghiệm x 1 duy nhất? A. .1 B. . 0 C. . 2 D. . 3 9 Câu 44: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 4 ( với x>4) là: x 4 A. 8 B. 14 C. 4 D. 6 Câu 45: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 2mx2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. . 1;2 B. . C. . ; 1 D. 2; . ; 2 2; Câu 46: ABC , gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Khi đó:  2  1   2  3      1  2  A. AM AB AC B. AM AB AC C. AM AB AC D. AM AB AC 3 3 5 5 3 3 1 16 Câu 47: Cho hai số dương x; y thỏa mãn x y 1 . Giá trị nhỏ nhất của là: x y A. 9 B. 17 C. 25 D. 12     Câu 48: Cho tam giác ABC và M là điểm sao cho MA MB MC 0. Khi đó điểm M là: A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM B. Trọng tâm tam giác ABC C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC Trang 5/6 - Mã đề thi 109
  6. Câu 49: Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của ađể AB . 5 5 a a 1 5 2 1 5 2 A. . a B. . C. . D. . a 3 2 1 3 2 1 a a 3 3 Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x m x 1 có nghiệm duy nhất? m 3 A. m=-3 B. 3 m 2 C. D. m>-2 m 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 109