Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_toan_lop_10_ma_de_110_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC:2019– 2020 MÔN: TOÁN 10 CƠ BẢN ( 50 câu trắc nghiêm ) Thời gian làm bài: 90 phút( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề thi 110 Câu 1: Đường thẳng y ax b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A 3;1 là A. .y 2x B.5 . C.y . 2x 1 D. . y 2x 5 y 2x 7 Câu 2: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. .a B.0,b . 0,C. . 0 D. . a 0,b 0, 0 a 0,b 0, 0 a 0,b 0, 0 Câu 3: Tập ; 3  5;2 bằng A. . ; 5 B. . C.; 2. D. . 3; 2  5; 3 Câu 4: Cho ba điểm A( 2;0), B(0;4), M(2;3). Tọa độ điểm C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC là: 7 A. C(5;8) B. C(0;7) C. C(8;5) D. C(0; ) 3 Câu 5: Phương trình m2 4m 3 x m2 3m 2 có nghiệm duy nhất khi: A. .m 1 B. . m 3 C. hoặc m 1 . D.m 3 và m .1 m 3 2x2 7x 6  Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp.X x ¡ | 0 x 2  3 3 A. .X  B. . X C. 1 . D. . X 2 X 2;  2 2 Câu 7: Chỉ ra khẳng định sai? 2 2 A. 3x x 2 x 3x x x 2 . B. x x 2 1 x 2 x 1. C. x 1 2 1 x x 1 0 . D. x 1 x 1. Câu 8: Cho tập A {0; 2; 3; 6; 7}; B={3; 4; 5; 6; 7; 8} . Tập A\ B là A. . 0;B.2; 3.; 4;5;6;7;8C. . 3; 6; 7D. . 4; 5; 8 0; 2 Câu 9: Cho mệnh đề: “x ¡ :3x2 x 7 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. . x ¡ :3x2 x 7 0 B. . x ¡ : 3x 2 x 7 0 2 2 C. x ¡ : 3x x 7 0 . D. .x ¡ : 3x x 7 0 Trang 1/6 - Mã đề thi 110
  2. Câu 10: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(4, 4) B. D(4, 3) C. D(3, 4) D. D(8, 6) Câu 11: Trục đối xứng của parabol y 2x2 7x 1 là đường thẳng: 7 7 7 7 A. .x B. . x C. . xD. . x 2 4 4 2 Câu 12: Hàm số nào cho dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x 2 y 1 1 A. .y B.x 2. 2x C.1 . D.y . x2 4x 5 y x2 4x 3 y 2x2 8x 7 2 Câu 13: Bất phương trình 4x 8 0 có tập nghiệm là A. ; 2 B. 2; C. ;2 D. 2; Câu 14: Tập hợp A x ¥ x 2 x 3 x3 9x 0 có bao nhiêu phần tử? A. .1 B. . 3 C. . 5 D. . 2 Câu 15: Cho phương trình m 1 x2 3x 1 0 . Phương trình có nghiệm khi 5 5 5 A. .m B. . m C. . D.m . m 1 4 4 4 Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a 2i 3 j , b i 2 j . Khi đó tọa độ vectơ a b là A. . 1; 5 B. . 2; 3 C. . D. 2 ;. 1 1;2 x 3y 2z 3 Câu 17: Gọi (x0 ; y0 ;z0) là nghiệm của hệ phương trình 2x y z 6 . Tính x0 + 2y0 + z0 5x 2y 3z 9 A. 2 B. 4 C. -1 D. 1 Câu 18: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị là một Parabol như hình vẽ Hàm số đồng biến trong khoảng : A. ;2  2; B. R C. 2; D. ;2 Trang 2/6 - Mã đề thi 110
  3. Câu 19: Cho hàm số y 3x2 6x 1 . Xét các mênh đề sau: I. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 II.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;1) III. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=1 IV. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Hoá, và 15 học sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Hóa . Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Hóa? A. 25 B. 5 C. 20 D. 15 Câu 21: Hàm số y x2 2x 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y 4 3 4 3 1 1 2 1 O 1 2 3 4 x 1 3 2 1 O 1 2 3 4 x 1 A. B. y y 6 4 5 3 4 3 1 3 2 1 O 1 2 3 4 x 1 1 5 4 3 2 1 O 1 2 x 1 C. D. Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u 2i j và v 3;1 .Tính u.v . A. u.v 7 B. u.v 5 C. u.v 5 2 D. u.v 6; 1 2 Câu 23: Phương trình 2x 3x 5 x 1 có nghiệm: A. .x 3 B. . x 1 C. . x 4D. . x 2 Câu 24: Hàm số y 2x 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 Hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Trang 3/6 - Mã đề thi 110
  4. x 3 4 Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình là x2 2x 3 x A. x 2;3 \ 0 B. .x 3; C. . D. . x ;3 \ 2;0 x R \ 0; 2 Câu 26: Cho ABC vuông tại A, biết AB a, AC=a 3 . Chọn khẳng định đúng:         A. AB AC 2a B. AB AC a C. AB BC 2a D. AB AC a Câu 27: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.       A. IA IB 0 B. IA IB C. IA IB 0 D. I A = I B Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 1 A. .g x x B. . k x x2 x f x x2 x . D. .h x x C. x Câu 29: Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm của AB,  AC . Tọa độ của MN là: A. (2;−8) B. (1;−4) C. (10; 6) D. (5; 3) Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 5 x 2m đồng biến trên ¡ . A. .m 5 B. . m 5 C. . m D.5 . m 5 Câu 31: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Trục đối xứng của parabol y 2x2 4x là đường thẳng x 1 . B. Hàm số y 2x2 4x nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số y 2x2 4x nghịch biến trên khoảng ;2 và đồng biến trên khoảng 2; . D. Parabol y 2x2 4x có bề lõm lên trên. Câu 32: Tìm hàm số y ax2 bx c biết đồ thị của nó đi qua các điểm M 0; 1 , N 1; 1 , P 1;1 . A. .y xB.2 .x 1 C. . y x2D. x. 1 y 2x2 1 y x2 x 1 Câu 33: Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A(2;1) và B(-1;-5).Giá trị của T=4a+2b là: A. -2 B. -8 C. 2 D. 8 x 5 x2 4x 1 Câu 34: Tập xác định của hàm số f (x) là: x 2 x 1 A. D [1; ) \{2} B. D (1;2) C. D R \{1;2} D. D (1; ) \{2} Câu 35: Cho phương trình ax2 bx c 0 a 0 . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi: 0 0 0 0 A. . S 0 B. . C. . D. S . 0 S 0 P 0 P 0 P 0 P 0 1 16 Câu 36: Cho hai số dương x; y thỏa mãn x y 1 . Giá trị nhỏ nhất của là: x y A. 9 B. 25 C. 12 D. 17 Trang 4/6 - Mã đề thi 110
  5. 2x 1 x 1 3 Câu 37: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là: 4 3x 3 x 2 4 4 A. S ( ; 2) B. S ( 2; ) C. S ( 2; ) D. S ( ; ) 5 5 9 Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 4 ( với x>4) là: x 4 A. 14 B. 6 C. 8 D. 4     Câu 39: Cho tam giác ABC và M là điểm sao cho MA MB MC 0. Khi đó điểm M là: A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM B. Trọng tâm tam giác ABC C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABMC Câu 40: ABC , gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Khi đó:  1  2      2  1   2  3  A. AM AB AC B. AM AB AC C. AM AB AC D. AM AB AC 3 3 3 3 5 5 Câu 41: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1;10 để hệ phương trình 2x m 1 có nghiệm là: 3x 6 0 A. 8 B. 7 C. 6 D. 12 x 2 mx 3 Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình 0có nghiệm x 1 duy nhất? A. .1 B. . 0 C. . 3 D. . 2 Câu 43: Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của ađể AB . 5 5 a a 1 5 2 1 5 2 A. . a B. . C. . D. . a 3 2 1 3 2 1 a a 3 3 Câu 44: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 2mx2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. . 1;2 B. . C. . ; 1 D. 2; . ; 2 2; Câu 45: Cho đường thẳng d : y x 1 và Parabol P : y x2 x 2 . Biết rằng d cắt P tại hai điểm phân biệt A , B . Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng 3 5 A. .2 B. . 4 C. . D. . 2 2       Câu 46: Cho ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA 3MB 2MC 2MA MB MC . A. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng. B. Tập hợp các điểm M là một đường tròn. C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng. D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A . Câu 47: Số nghiệm của phương trình x2 2x 8 4 4 x x 2 là A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 110
  6. Câu 48: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 2 2 x 2 x2 4 2m 3 0 có nghiệm. A. 2 B. 3 C. 4 C. 1 Câu 49: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2x m x 1 có nghiệm duy nhất? m 3 A. m=-3 B. 3 m 2 C. D. m>-2 m 2 Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của mđể phương trình x2 4x 6 3m 0có nghiệm thuộc đoạn  1;3 . 2 11 2 11 2 11 A. . m B. . C. . 1 m D. . m m 1 3 3 3 3 3 3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 110