Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trần Suyền (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trần Suyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Trần Suyền (Có đáp án)

  1. Trường THPT Trần Suyền ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2017-2018 Tổ Vật Lý - CN Thời gian: 50 phút Chương 1: 4 câu : 2-0-1-1 Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số f có tốc độ cực đại bằng A. f.A B. f.A C. 4 f.A D.0,5. f.A. Câu 2: Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc luôn A. cùng chiều véc tơ vận tốc. B.ngược chiều véc tơ vận tốc. C. hướng về vị trí cân bằng. D.cùng chiều véc tơ vận tốc khi thế năng tăng. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài 10 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 10 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc chất điểm có tọa độ 2,5cm hướng ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của chất điểm là A. x=5cos(2 t+ )cm B.x=5cos(2 t )cm C.x=10cos( t+ )cm D.x=10cos( t )cm Câu 4: Một con lắc gồm một vật có khối lượng m có lỗ nhỏ ở giữa gắn vào một lò xo lý tưởng có chiều dài tự nhiên lo= 20cm. Con lắc được lồng vào một trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo được gắn vào mặt phẳng ngang. Khi vật cân bằng lò xo có chiều dài 16cm. Giữ vật ở vị trí lò xo giãn 4cm rồi buông không vận tốc. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát, kích thích cho con lắc dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là A. 0,400s B. 0,267s C. 0,133s D. 0,200s. Chương 2: 4 câu : 2-0-1-1 Câu 5:Trong vùng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu thỏa mãn hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn truyền đến nó là   A. d d k (với k=0 ) B. d d 2k 1 (với k=0 ) 2 1 2 2 1 2  C. d 2 d1 k (với k=0 ) D. d 2 d1 k 1 (với k=0 ) 2 Câu 6:Tốc độ truyền sóng cơ tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường A. khí , rắn , lỏng . B. khí , lỏng , rắn . C. rắn , lỏng , khí . D. lỏng , rắn , khí . t x Câu 7:Một sóng ngang có phương trình: u = 8cos2 ( ) mm, với x tính bằng cm, t tính bằng giây, trong 0,1 50 môi trường truyền sóng. Tốc độ lan truyền sóng này là A. 50mm/s ; B. 5m/s ; C. 50cm/s ; D. 80mm/s Câu 8:Trong tiết mục hợp ca, giả sử công suất phát âm của các ca sĩ phát ra tại một điểm giống nhau. Nếu mức cường độ âm thu được tại một điểm M trong môi trường truyền âm do một ca sĩ hát là 55 dB. Để tại điểm M thu được âm có mức cường độ âm tối thiểu là 67dB thì số ca sĩ tham gia hợp ca tối thiểu là A. 11 B. 12. C. 16. D. 15. Chương3:6 câu: 2-1-2-1 Câu 9:Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ C mắc nối tiếp, gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, Z, ZL, ZC là tổng trở, cảm kháng, dung kháng. u,uR, uL, uc lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, điện trở,cuộn cảm thuần, tụ. Hệ thức liên hệ đúng là A. i= B. C.i= D.i= Câu 10:Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp tụ có dung kháng C, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều tần số f. Tổng trở đoạn mạch này là 1 1 A. Z=R2 (2 fC)2 B.Z=R2 ( )2 C. Z=R2 ( )2 D.Z=R2 (2 fC)2 2 fC 2 fC Câu 11:Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp, gọi U,UR, UL, Uc lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch, điện trở, cuộn cảm thuần, tụ. Trong mọi trường hợp ta luôn có A. UR U B. U=UR+UL+UC C.UL U D.UC U Câu 12:Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa hai trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai hai đầu mạch điện áp u = 1002 cos(100 t - /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 22 cos(100 t - /2)(A). Hai phần tử trong mạch đó có giá trị là
  2. 3 1 A. R=25 ,L= H.B.R=25 ,L= H. 3  4 4 4.10 4 4.10 4 C.R=25 ,C= F . D. R=253  ,C= F 3 Câu 13:Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch lệch pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/3 . B. R. C. R 3 D. 3R. Câu 14:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos(120 t) V. Điều chỉnh giá trị của biến trở người ta thấy có hai giá trị của biến trở là R=R1=18Ω và R=R2=32Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ P .Hệ số công suất mạch tương ứng với mỗi giá trị R là A.cos =0,6 ;cos =0,8 B.cos =0,8;cos =0,6 C.cos =cos =0,8 D.cos =cos =0,6 Chương 4 : 2 câu: 1-0-0-1 Câu 15:Tần số dao động mạch dao điện từ LC xác định bằng A. f= B.f= C.f=2 D.f= Câu 16:Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Chương 5 : 5 câu: 1-1-2-1 Câu 17:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Trong cùng một môi trường trong suốt, chiết suất đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 18:Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi, tốc độ truyền tăngB.tần số không đổi, tốc độ truyền giảm C. tần số tăng, tốc độ truyền không đổi. D.tần số giảm, tốc độ truyền không đổi Câu 19:Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng khi truyền trong không khí (có chiết suất bằng 1) là 0,7μm và khi truyền trong trong chất lỏng trong suốt có bước sóng là 0,56μm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A.1,4 B. 1,26. C. 1,25. D. 0,8 Câu 20:Trong thí nghiệm hai khe Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân giao thoa liên tiếp đo được 12mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. λ = 0,6μm. B. λ = 0,5mm. C. λ = 0,43μm. D. λ = 0,5μm. Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D D hoặc D D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D 3 D thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm D. 4 mm. Chương 6: 3 câu: 1-1-1-0 Câu 22:Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bề mặt kim loại A. bị nung nóng. B. có ion đập vào. C. có điện thế lớn. D. được chiếu bởi ánh sáng thích hợp. Câu 23: Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
  3. Câu 24:Giới hạn quang điện của natri là 0,5m . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm : A. 0,7m B. 0,36.10 -3mm C. 1,9 D. m0,36 .10 -3 m Chương 7 : 4 câu: 2-1-1-0 Câu 25: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. điện tích B. số nuclon C. động lượng D. khối lượng Câu 26:Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 27:Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 2 2 3 Câu 28:Cho phản ứng hạt nhân : 1 D 1D 2 He n 3,25MeV . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là mD 2 3 = 0,0024 u. Cho 1u = 931 MeV/c , năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He bằng A. 8,2468 MeV B. 7,7188 MeV C. 4,5432 MeV D. 8,9214 MeV Chương trình lớp 11: 7 câu ( mỗi chương 1 câu) Câu 29:Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10 cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10 nC. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC của tam giác là A.9700 V/m B.12000 V/m C.2100V/m D.6800 V/m Câu 30:Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Điện trở trong của pin là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 31:Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các chất tan trong dung dịch. B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 32: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).Câu Câu33:Vòng dây có S=400cm2 nối vào 1 tụ điện C=200mF. Được đặt trong từ trường đều có B vuông góc mặt phẳng vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên với tốc độ 9.10 -2 T/s. Khi đó điện tích của tụ điện là A.0,27 mc B.0,48 mc C.0,36 mc D.0,72mc. Câu 34:Khi chiếu tia sáng vuông góc bề mặt phân cách từ môi trường chiết suất bé sang môi trường chiết suất lớn hơn. Trong trường hợp này thì góc khúc xạ A. luôn bé hơn góc tới B. luôn lớn hơn góc tới C. bằng góc tới D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới Câu 35:Đặt vật nhỏ là đoạn thẳng vuông góc trục chính một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm, cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật qua thấu kính A. là ảnh thật ngược chiều vật, cách kính 60cm B. là ảnh ảo ngược chiều vật, cách kính 60cm C.là ảnh ảo cùng chiều vật, cách kính 60cm D. là ảnh cùng chiều vật, cách kính 60cm Tích hợp 11-12 :5câu Câu 36: Chiếu chùm sáng đa sắc hẹp (xem như tia sáng) gồm 3 ánh sáng đơn sắc tím, vàng, lục từ nước ra không khí góc tới i sao cho tia đơn sắc lục là là sát mặt phân cách khi đó chùm tia ló ra không khí A. là chùm sáng đa sắc hẹp gồm hai màu đơn sắc tím và lục. B. chỉ có tia đơn sắc vàng với góc khúc xạ bé hơn góc tới. C. chỉ có tia đơn sắc vàng với góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D.chỉ có tia đơn sắc tím với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
  4. Câu 37:Một con lắc đơn có vật nặng là quả cầu nhỏ tích điện âm đặt trong điện trường đều véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng chiều hướng xuống. So với con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo nhưng vật nặng không tích điện cùng đặt trong điện trường này thì chu kì dao động với biên độ góc nhỏ A. của hai con lắc bằng nhau. B. của con lắc tích điện lớn hơn. C. của con lắc tích điện bé hơn. D. của con lắc tích điện bé hơn, nếu khối lượng quả nặng bé hơn Câu 38: Trong các chùm tia sau. Chùm tia nào không bị lệch trong điện trường? A. Tia anpha B. Tia gamma. C. Tia bêta cộng. D. Tia bêta trừ. Câu 39:Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên sát đỉnh của lăng kính có góc chiết quang A = 0 6 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác góc chiết quang một đoạn 2m, ta thu được dải màu có bề rộng A. 6,06mm B. 8,4mm C. 0,48m D. 5mm Câu 40:Hai con lắc lò xo cùng độ cứng lò xo như nhau, cùng khối lượng quả nặng, quả nặng con lắc của thứ nhất tích điện dương, của con lắc thứ hai tích điện âm cùng độ lớn quả nặng thứ nhất. Cả hai con lắc đều treo trong điện trường đều phương thẳng đứng hướng xuống. Kích thích cho hai con lắc dao động trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Bỏ qua sức cản không khí. Chu kì dao động của A. hai con lắc như nhau. B. con lắc tích điện dương lớn hơn chu kì dao động con lắc tích điện âm. C. con lắc tích điện âm lớn hơn chu kì dao động con lắc tích điện dương. D.con lắc tích điện dương lớn hơn gấp đôi chu kì dao động con lắc tích điện âm.