Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 504 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 504 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 504 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 504 Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là bao nhiêu? A. 93,2%. B. 6,8%. C. 8,6%. D. 36,0%. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là bao nhiêu 0C? A. Từ 180C đến 200C. B. Dưới 180C. C. Trên 240C. D. Từ 140C đến 180C. Câu 44: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. Câu 45: Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 - 2015 Biểu đồ bên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta. B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta. C. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta. D. Diện tích cây công nghiệp của nước ta. Câu 46: Dầu mỏ và khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở ven A. biển Đen. B. biển Địa Trung Hải. C. vịnh Péc-xich. D. biển Ca-xpi. Câu 47: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Lao Bảo. B. Cầu Treo. C. Bờ Y. D. Cha Lo. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh, thành nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Phú Thọ. D. Hòa Bình. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế? A. Tân Sơn Nhất. B. Đà Nẵng. C. Liên Khương. D. Nội Bài. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 500 nghìn người? A. Biên Hòa. B. Đà Nẵng. C. Việt Trì. D. Cần Thơ. Câu 52: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. lạnh, ẩm. B. ấm, ẩm. C. lạnh, khô. D. ấm, khô. Câu 53: Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ-rô) sẽ không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU thuận lợi hơn. Trang 1/4 - Mã đề thi 504
  2. B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. C. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. Câu 54: Đặc tính nổi bật của người lao động Nhật Bản là A. chưa có tinh thần đoàn kết. B. có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. có tinh thần trách nhiệm cao. D. tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Luyện kim màu. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ khí. Câu 56: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía. Câu 57: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm nghiêm trọng chủ yếu do A. nước xả thải từ các nhà máy thủy điện. B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp. D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 58: Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ được giải quyết chủ yếu theo hướng A. mua điện từ nước ngoài và sử dụng nguồn năng lượng Mặt Trời. B. phát triển nguồn điện và sử dụng điện của mạng lưới điện. C. sử dụng điện nguyên tử và nguồn năng lượng Mặt Trời. D. sử dụng phong điện và năng lượng Mặt Trời. Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế - xã hội của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 60: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút vốn đầu tư nước ngoài? A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. D. Tiến hành xây dựng nhiều thành phố. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do A. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng. B. đời sống nhân dân đang dần được ổn định. C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh mẽ nền kinh tế thị trường. D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. Câu 62: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. địa hình gồm các bán bình nguyên xen đồi. B. khí hậu cận xích đạo khô nóng quanh năm. C. nguồn nước ngầm phong phú. D. đất badan tập trung trên những mặt bằng rộng lớn. Câu 63: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. thiếu nước ngọt. B. diện tích đất phù sa lớn. C. thuỷ triều tác động mạnh. D. hiện tượng cháy rừng. Câu 64: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2007 2014 Sản lượng Nuôi trồng 2123,3 3412,8 Khai thác 2074,5 2920,4 Tổng số 4197,8 6333,2 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành của nước ta năm 2007 và năm 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp ở nước ta? Trang 2/4 - Mã đề thi 504
  3. A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục. B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng liên tục. C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm. D. Cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên. Câu 66: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. C. Đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. Câu 67: Các chủ trang trại ở khu vực Mĩ La tinh chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. không ban hành chính sách cải cách ruộng đất. B. người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp. C. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại. D. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. Câu 68: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Xây dựng mới đường giao thông. C. Phổ biến giống mới. D. Tăng thuế nông nghiệp. Câu 69: Biện pháp nào sau đây không hợp lí khi sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ. B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất. C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn. D. Tìm các giống lúa mới chịu được phèn. Câu 70: Thế mạnh quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. thị trường xuất khẩu mở rộng. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước. D. nguồn lao động dồi dào, lương thấp. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết? A. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực. B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí. C. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia. D. Sự đa dạng về phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia. Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất khiến sản xuất cây công nghiệp nước ta phát triển mạnh trong những năm qua? A. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới. B. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp. C. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện. D. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa. Câu 73: Cho biểu đồ: 5 % 4,57 4 3,23 2,82 3 2,74 2,82 2,64 2,51 2,64 2,21 2,17 1,96 1,91 1,96 2 1,47 0,94 1 0,75 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng miiền núii Bắc Bộ và Duyên hảii sông Cửu Long Nam Trung Bộ Tỉỉ llệ thất nghiiệp Tỉỉ llệ thiiếu viiệc llàm TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các vùng năm 2012? Trang 3/4 - Mã đề thi 504
  4. A. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước. B. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất cả nước. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất cả nước. D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. Câu 74: Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. B. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. C. Quặng apatit được khai thác chủ yếu để sản xuất phân đạm. D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. Câu 75: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của nước ta là do A. điều kiện tự nhiên nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực. B. phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng. C. nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu lớn. D. thiếu lao động trong sản xuất lương thực. Câu 76: Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là A. thủy triều, thủy năng, sức gió. B. than, dầu khí, địa nhiệt. C. sức gió, điện nguyên tử, than. D. than, dầu khí, thủy năng. Câu 77: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có quy mô GDP nhỏ nhất. B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung quy có mô GDP nhỏ nhất. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có GDP bình quân đầu người cao nhất. D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có GDP bình quân đầu người thấp nhất. Câu 78: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004 Năm 1985 2004 Số dân (triệu người) 1.058 1.300 Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339,8 422,5 Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là (Đơn vị: kg/người) A. 325,1 và 324,0. B. 321,1 và 325,0. C. 321,1 và 324,0. D. 320,1 và 325,0. Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản của nước ta? A. Hoạt động khai thác thủy sản tập trung chủ yếu ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. C. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng. Câu 80: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1950 - 2005. (Đơn vị: %) Năm 1950 1997 2005 Nhóm tuổi Dưới 15 tuổi 35,4 15,3 13,9 Từ 15-64 tuổi 59,6 69,0 66,9 Từ 65 tuổi trở lên 5,0 15,7 19,2 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2005? A. Tuổi thọ trung bình Nhật Bản có xu hướng ngày càng giảm. B. Dân số Nhật Bản đang có xu hướng trẻ hóa. C. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già. D. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động ngày càng giảm. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo Dục phát hành. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 504