Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 523 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2750
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 523 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 523 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 523 Câu 41: Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay được giải quyết chủ yếu theo hướng nào? A. Xây dựng các nhà máy thủy điện công suất lớn. B. Cải tạo các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than. C. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 KV. D. Vận hành nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của vùng. Câu 42: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không bao gồm A. nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. các sản phẩm nông nghiệp. C. các loại nhiên liệu hóa thạch. D. các sản phẩm công nghiệp chế tạo. Câu 43: Điều kiện thuận lợi để góp phần phát triển kinh tế biển ở nước ta là A. nhiều cơn bão đổ bộ. B. có nguồn muối vô tận. C. ít vụng biển kín gió. D. trữ lượng hải sản nhỏ. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa theo độ cao của thiên nhiên nước ta? A. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn ở miền Nam. B. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m. C. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các thành phố nào sau đây ở nước ta trực thuộc trung ương? A. Hải Phòng, Vinh, TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. C. Hà Nội, Đà Nẵng, Thủ Dầu Một. D. Hà Nội, Hải Phòng, Nha Trang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉ trọng diện tích của 3 vùng kinh tế trọng điểm so với cả nước năm 2007 là bao nhiêu phần trăm (%)? A. 58, 4. B. 41, 6. C. 77, 7. D. 22, 3. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Khoáng sản chủ yếu là kim loại màu. B. Khí hậu phân hóa Bắc - Nam khá rõ nét. C. Nơi bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển. D. Thường xảy ra ngập lụt ở các đồng bằng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit tập trung chủ yếu ở vùng nào nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta? A. Chế độ nước sông không phân mùa. B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi. C. Sinh vật cận nhiệt đới chiếm ưu thế. D. Cán cân bức xạ quanh năm âm. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại. B. Trình độ đô thị hóa cao. C. Phân bố đô thị đều theo vùng. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về Liên minh châu Âu (EU)? A. EU là trung tâm kinh tế, thương mại hàng đầu thế giới. B. Tất cả các nước đều sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ-rô). C. Thiết lập thị trường chung châu Âu từ năm 1993. D. Thực hiện tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn. Câu 52: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A. Hin-đu giáo. B. Phật giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 53: Cho biểu đồ về số lượng quần áo may sẵn ở nước ta năm 1995 và 2006. Biểu đồ bên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển số lượng quần áo may sẵn phân theo các thành phần kinh tế nước ta. B. Quy mô và cơ cấu số lượng quần áo may sẵn phân theo ngành kinh tế nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng số lượng quần áo may sẵn phân theo thành phần kinh tế nước ta. D. Quy mô và cơ cấu số lượng quần áo may sẵn phân theo thành phần kinh tế nước ta. Trang 1/4 - Mã đề thi 523
  2. Câu 54: Giải pháp cấp bách để phát triển nông nghiệp đối với đa số các nước châu Phi là A. mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi. C. tạo ra các giống mới chịu được hạn. D. khai hoang mở rộng diện tích đất. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào ở nước ta mưa nhiều nhất trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau? A. Trung Trung Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Cực Nam Trung Bộ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á? A. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ sông. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm. C. Đạo Phật là tôn giáo phổ biến ở các nước Đông Nam Á biển đảo. D. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia. Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế của Liên bang Nga? A. Là nước nhập siêu với giá trị nhập siêu ngày càng lớn. B. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn. C. Các cây công nghiệp chủ yếu là hướng dương và củ cải đường. D. Nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái phân bố chủ yếu ở vùng nào nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây tiếp nhận nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ nước ta? A. Sông Trà Khúc. B. Sông Cả. C. Sông Ba. D. Sông Thương. Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. B. Quặng apatit được khai thác chủ yếu để sản xuất phân đạm. C. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. D. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. Câu 62: Các chủ trang trại ở khu vực Mĩ La tinh chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp. B. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. C. không ban hành chính sách cải cách ruộng đất. D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại. Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết? A. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực. B. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia. C. Sự đa dạng về phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia. D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí. Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có GDP bình quân đầu người cao nhất. B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung quy có mô GDP nhỏ nhất. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có quy mô GDP nhỏ nhất. D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có GDP bình quân đầu người thấp nhất. Câu 65: Biện pháp nào sau đây không hợp lí khi sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn. B. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ. C. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất. D. Tìm các giống lúa mới chịu được phèn. Trang 2/4 - Mã đề thi 523
  3. Câu 66: Cho biểu đồ: 5 % 4,57 4 3,23 2,82 3 2,74 2,82 2,64 2,51 2,64 2,21 2,17 1,96 1,91 1,96 2 1,47 0,94 1 0,75 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng miiền núii Bắc Bộ và Duyên hảii sông Cửu Long Nam Trung Bộ Tỉỉ llệ thất nghiiệp Tỉỉ llệ thiiếu viiệc llàm TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các vùng năm 2012? A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất cả nước. B. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất cả nước. D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. Câu 67: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. B. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. D. Đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp ở nước ta? A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng liên tục. B. Cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục. D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm. Câu 69: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004 Năm 1985 2004 Số dân (triệu người) 1.058 1.300 Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339,8 422,5 Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là (Đơn vị: kg/người) A. 320,1 và 325,0. B. 321,1 và 324,0. C. 321,1 và 325,0. D. 325,1 và 324,0. Câu 70: Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là A. thủy triều, thủy năng, sức gió. B. than, dầu khí, địa nhiệt. C. than, dầu khí, thủy năng. D. sức gió, điện nguyên tử, than. Câu 71: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Phổ biến giống mới. C. Tăng thuế nông nghiệp. D. Xây dựng mới đường giao thông. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do A. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. B. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh mẽ nền kinh tế thị trường. C. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng. D. đời sống nhân dân đang dần được ổn định. Câu 73: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất khiến sản xuất cây công nghiệp nước ta phát triển mạnh trong những năm qua? Trang 3/4 - Mã đề thi 523
  4. A. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa. B. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp. C. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện. Câu 74: Thế mạnh quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. nguồn lao động dồi dào, lương thấp. B. thị trường xuất khẩu mở rộng. C. cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 75: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản của nước ta? A. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. B. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. D. Hoạt động khai thác thủy sản tập trung chủ yếu ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 76: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1950 - 2005. (Đơn vị: %) Năm 1950 1997 2005 Nhóm tuổi Dưới 15 tuổi 35, 4 15, 3 13, 9 Từ 15-64 tuổi 59, 6 69, 0 66, 9 Từ 65 tuổi trở lên 5, 0 15, 7 19, 2 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2005? A. Dân số Nhật Bản đang có xu hướng trẻ hóa. B. Tuổi thọ trung bình Nhật Bản có xu hướng ngày càng giảm. C. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động ngày càng giảm. D. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già. Câu 77: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. khí hậu cận xích đạo khô nóng quanh năm. B. địa hình gồm các bán bình nguyên xen đồi. C. đất badan tập trung trên những mặt bằng rộng lớn. D. nguồn nước ngầm phong phú. Câu 78: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2007 2014 Sản lượng Nuôi trồng 2123, 3 3412, 8 Khai thác 2074, 5 2920, 4 Tổng số 4197, 8 6333, 2 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành của nước ta năm 2007 và năm 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột ghép. D. Tròn. Câu 79: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của nước ta là do A. nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu lớn. B. thiếu lao động trong sản xuất lương thực. C. phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng. D. điều kiện tự nhiên nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực. Câu 80: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. thiếu nước ngọt. B. diện tích đất phù sa lớn. C. hiện tượng cháy rừng. D. thuỷ triều tác động mạnh. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 523