Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 403

doc 4 trang thungat 6811
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 403", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 403

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 403 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm? A. Đắk Nông. B. Nghệ An. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk. Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? A. Nông thôn mất đi một phần lớn nhân lực. B. Thiếu việc làm ở thành phố. C. Gây ra ô nhiễm môi trường. D. Tác động mạnh tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng đồng bằng ven biển của nước ta? A. Chủ yếu là đất phèn, đất mặn. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Hẹp ngang, nhiều đồng bằng nhỏ. D. Hoàn toàn do phù sa sông bồi tụ. Câu 44: Phân bố dân cư nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ trọng dân nông thôn tăng. B. Phần lớn dân cư ở thành thị. C. Mật độ dân số ở miền núi rất cao. D. Dân cư tập trung ở đồng bằng. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Yên Bái. D. Lai Châu. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa nào sau đây? A. Cấm. B. Ba Lạt. C. Thái Bình. D. Văn Úc. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Tây Nguyên có ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông nào sau đây thuộc đồng bằng sông Cửu Long? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Vàm Cỏ Tây. D. Sông Bé. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hạ Long, Huế. B. Nha Trang, Cần Thơ. C. Đà Nẵng, Huế. D. Hải Phòng, Đà Nẵng. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 51: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 53: Nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ do có điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Có nhiều ao hồ, sông ngòi, kênh rạch. B. Có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. C. Người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển. D. Các phương tiện tàu thuyền rất hiện đại. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Tuy Hòa. B. Vĩnh Long. C. Hải Phòng. D. Việt Trì. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hạ Long. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Trang 1/4 - Mã đề thi 403
  2. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành lương thực thuộc trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Thanh Hoá. D. Nha Trang. Câu 57: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018? A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Bắc Sơn. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Gia Lai. D. Cà Mau. Câu 60: Gió mùa mùa hạ của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thổi theo hướng Tây Nam. B. Xuất phát từ áp cao Xibia. C. Thời tiết lạnh, ít mưa. D. Tạo nên mùa khô ở Nam Bộ. Câu 61: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 Năm 2010 2014 2015 2016 2017 Muối biển (nghìn tấn) 975,3 905,6 1 061,0 982,0 854,3 Nước mắm (triệu lít) 257,1 334,4 339,5 372,2 380,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao? A. Lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển. B. Lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. C. Đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp. D. Dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ. Câu 63: Các nhà máy nhiệt điện của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Gần các khu công nghiệp. B. Gần các vùng nhiên liệu. C. Nơi dân cư tập trung đông. D. Gần các cảng biển, sân bay. Câu 64: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập. B. Thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. C. Tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. D. Sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. Trang 2/4 - Mã đề thi 403
  3. Câu 65: Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 - 2014: (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 66: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại các vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn nguyên liệu dồi dào. B. Cơ sở hạ tầng hiện đại. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Vị trí địa lí thuận lợi. Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng hằng năm có xu hướng lấn ra biển? A. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn ở vùng đồi núi. B. Tác động của quá trình xâm thực, mài mòn của sóng biển. C. Có đồng bằng nhỏ hẹp ngang, nhiều cửa sông đổ ra biển. D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước sông lớn. Câu 68: Yếu tố chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo Bắc - Nam? A. Gió mùa và địa hình. B. Dòng biển và địa hình. C. Biển Đông và gió mùa. D. Hình dạng lãnh thổ và gió mùa. Câu 69: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nguồn hải sản ven bờ của nước ta bị giảm sút rõ rệt? A. Khai thác quá mức và ô nhiễm môi trường nước. B. Mở rộng phạm vi đánh bắt và dụng cụ đánh bắt cá con. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu và đánh bắt bằng chất nổ. D. Đánh bắt bằng chất nổ và diện tích rừng ngập mặn giảm. Câu 70: Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc đã mang lại cho nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. ` C. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. D. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đồng bằng sông Cửu Long về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, mùa cạn nước triều lấn mạnh? A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt, địa hình bị chia cắt, tập trung đông dân cư. B. Có các vùng trũng lớn, mạng lưới kênh rạch chằng chịt, địa hình thấp, bằng phẳng. C. Có nhiều vùng trũng lớn, tập trung đông dân cư, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng, nhiều vùng trũng ngập nước, tập trung đông dân cư. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển? A. Nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. Cơ sở chế biến thủy sản phát triển. C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Tàu thuyền, ngư cụ hiện đại hơn. Trang 3/4 - Mã đề thi 403
  4. Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long? A. Khí hậu có một mùa đông lạnh. B. Có mạng lưới sông ngòi chằng chịt. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 74: Công nghiệp nước ta đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. B. Tận dụng các thế mạnh về khoáng sản và nâng cao trình độ lao động. C. Nâng cao trình độ lao động và phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D. Tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản. Câu 75: Nước ta đẩy mạnh xuất khẩu lao động nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Giải quyết việc làm và nâng cao trình độ ngoại ngữ. B. Giảm tỉ lệ nghèo và nâng cao chất lượng lao động. C. Giải quyết việc làm và tăng thêm nguồn thu nhập. D. Tăng thêm nguồn thu nhập và giảm tỉ lệ thất nghiệp. Câu 76: Biển là nguyên nhân mang lại đặc điểm chủ yếu nào sau đây của đồng bằng ven biển miền Trung? A. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. C. Chỉ một số đồng bằng được mở rộng. D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển? A. Dịch vụ về giống, thú y tiến bộ, đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Công nghiệp chế biến phát triển, có nhiều đồng cỏ hơn. C. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt hơn, nhu cầu của thị trường lớn. D. Người dân có kinh nghiệm, thu nhập của người dân tăng. Câu 78: Nước ta hình thành các khu công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế và thời gian thu hồi vốn nhanh. B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng thu nhập của người lao động. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Chuyển giao kĩ thuật, công nghệ và giải quyết việc làm cho người dân. Câu 79: Cho biểu đồ: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008? A. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng. B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng. C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm. D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng. Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng Bắc Bộ có mưa phùn vào nửa sau mùa đông? A. Dải hội tụ nhiệt đới xuất hiện. B. Gió mùa Đông Bắc qua lục địa. C. Tín phong bán cầu Bắc mạnh lên. D. Gió mùa Đông Bắc qua biển. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 403