Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 409

doc 4 trang thungat 2741
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 409", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 409

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 409 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Hang Pác Bó. B. Núi Bà Đen. C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung? A. Đông Triều. B. Pu Đen Đinh. C. Tam Điệp. D. Tam Đảo. Câu 43: Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. nguồn lao động trẻ nhiều, bổ sung lao động hàng năm lớn. C. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. D. lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn. Câu 44: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng? A. Thực hiện phân bố lại nhân lực. B. Tăng cường xuất khẩu lao động. C. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế. D. Đa dạng hóa loại hình đào tạo. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cổ Chiên. B. Hàm Luông. C. Định An. D. Cung Hầu. Câu 46: Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng. B. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. C. Khai thác thuỷ sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ. D. Sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Lào và Campuchia? A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Kiên Giang. D. Kon Tum. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá. B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Có diện tích lớn, mở rộng về phía biển. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia? A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Đăk Krông. D. Vàm Cỏ Đông. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Tiên. B. Huế. C. Hà Nội. D. Lũng Cú. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Cần Thơ. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Hà Giang. Trang 1/4 - Mã đề thi 409
  2. Câu 54: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 2018 Sản lượng Thịt trâu 48,4 59,8 83,6 85,8 92,1 Thịt bò 93,8 142,2 278,9 299,7 334,5 Thịt lợn 1418,1 2288,3 3036,4 3491,6 3873,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018? A. Thịt lợn tăng chậm nhất. B. Thịt bò tăng nhiều nhất. C. Thịt bò tăng nhanh nhất. D. Thịt trâu tăng trung bình. Câu 55: Biểu hiện nào sau đây là của gió phơn Tây Nam ở nước ta? A. Tạo thời tiết khô nóng cho ven biển Trung Bộ. B. Gây ra mưa vào thu đông cho Đông Trường Sơn. C. Tạo sự đối lập về khí hậu giữa Đông Bắc và Tây Bắc. D. Gây ra mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hoá. C. Quảng Bình. D. Nghệ An. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lương thực? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn hơn cả? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hạ Long. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên? A. Dung Quất. B. Nước Ngọt. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Chảy. D. Sông Gâm. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên sự phân hóa theo Đông - Tây của vùng đồi núi nước ta? A. Ảnh hưởng của độ cao địa hình và hướng dãy núi. B. Ảnh hưởng của Biển Đông và độ cao địa hình. C. Quy định của vị trí địa lí và độ cao địa hình. D. Tác động của gió mùa với hướng các dãy núi. Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta phát triển mạnh cây công nghiệp nhiệt đới? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất trồng phong phú, đa dạng. B. Khí hậu nhiệt đới, phân hoá đa dạng, nguồn nước khá dồi dào. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế, nguồn nước ngầm phong phú. Câu 63: Nhịp điệu dòng chảy sông ngòi nước ta theo sát nhịp điệu mưa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Hồ đầm điều tiết chế độ dòng chảy. B. Quá trình xâm thực mạnh ở đồi núi. C. Nguồn cung cấp nước chính là mưa. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 64: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay chuyển biến tích cực? A. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. B. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. C. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. Trang 2/4 - Mã đề thi 409
  3. Câu 65: Phương hướng nào sau đây quan trọng nhất để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta? A. Tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B. Đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động ra nước ngoài. C. Mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống. D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao chất lượng lao động. Câu 66: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thảm thực vật ở nước ta xanh tốt, rất giàu sức sống? A. Nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Nước ta tiếp giáp vùng biển lớn với đường bờ biển dài. C. Nước ta vừa tiếp giáp biển, vừa tiếp giáp đất liền. D. Nước ta nằm liền kề hai vành đai sinh khoáng lớn. Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng ở nước ta? A. Chất thải sinh hoạt của dân cư. B. Nước thải công nghiệp và đô thị. C. Chất thải của hoạt động du lịch. D. Hóa chất dư thừa trong nông nghiệp. Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng? A. Khai thác nhiều tài nguyên có giá trị. B. Hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Huy động được nguồn vốn trong nước. D. Phù hợp với yêu cầu của thị trường. Câu 69: Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015: (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. B. So sánh tỉ lệ lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. Câu 70: Địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. Địa hình trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. C. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc. D. Tính chất nhiệt đới ẩm được bảo toàn. Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng? A. Nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường. B. Nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao. C. Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn. D. Nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 72: Đặc điểm nào sau đây giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta? A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. Hướng vòng cung là chủ yếu. D. Hướng núi tây bắc - đông nam. Câu 73: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường. C. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm. D. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư. Trang 3/4 - Mã đề thi 409
  4. Câu 74: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2010 2013 2017 Diện tích (nghìn ha) 7.329,2 7.489,4 7.902,5 7.708,7 Sản lượng (triệu tấn) 35,8 40,0 44,0 42,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột ghép. D. Đường. Câu 75: Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 - 2015? A. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn. B. Cây công nghiệp lâu năm tăng hơn 3,2 lần. C. Cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục. D. Cây công nghiệp hàng năm tăng gần 1,6 lần. Câu 76: Giải pháp quan trọng nào sau đây để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư tàu thuyền, trang thiết bị hiện đại. B. Bảo vệ môi trường vùng ven sông và ven biển. C. Tìm kiếm các ngư trường trọng điểm mới. D. Phổ biến kinh nghiệm khai thác cho ngư dân. Câu 77: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là A. trữ năng thủy điện nhỏ. B. hầu hết sông nhỏ và ngắn. C. sông nhiều phù sa. D. sự phân mùa của chế độ nước sông. Câu 78: Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta? A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng. B. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít. C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. Câu 79: Phương hướng quan trọng nào sau đây nhằm giải quyết việc làm đối với khu vực nông thôn nước ta? A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Phân bố lại dân cư và lao động. C. Thực hiện tốt chính sách dân số. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. Câu 80: Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây? A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt. B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 409