Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 407

doc 4 trang thungat 3961
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 407", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 407

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 407 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Bắc Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Lai Châu. D. Hà Giang. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông nào sau đây thuộc đồng bằng sông Cửu Long? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Bé. C. Sông Vàm Cỏ Tây. D. Sông Sài Gòn. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Huế. C. Nha Trang, Cần Thơ. D. Hạ Long, Huế. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Tây Nguyên có ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng? A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 47: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018? A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào dưới đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Vĩnh Long. B. Tuy Hòa. C. Hải Phòng. D. Việt Trì. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Điện Biên. B. Gia Lai. C. Cà Mau. D. Hà Giang. Câu 51: Nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ do có điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Các phương tiện tàu thuyền rất hiện đại. B. Có nhiều ao hồ, sông ngòi, kênh rạch. C. Người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển. D. Có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa nào sau đây? A. Văn Úc. B. Cấm. C. Thái Bình. D. Ba Lạt. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm? A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Nghệ An. Câu 54: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Trang 1/4 - Mã đề thi 407
  2. Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng đồng bằng ven biển của nước ta? A. Hẹp ngang, nhiều đồng bằng nhỏ. B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Chủ yếu là đất phèn, đất mặn. D. Hoàn toàn do phù sa sông bồi tụ. Câu 56: Gió mùa mùa hạ của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Tạo nên mùa khô ở Nam Bộ. B. Xuất phát từ áp cao Xibia. C. Thời tiết lạnh, ít mưa. D. Thổi theo hướng Tây Nam. Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? A. Nông thôn mất đi một phần lớn nhân lực. B. Gây ra ô nhiễm môi trường. C. Tác động mạnh tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Thiếu việc làm ở thành phố. Câu 58: Phân bố dân cư nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mật độ dân số ở miền núi rất cao. B. Phần lớn dân cư ở thành thị. C. Dân cư tập trung ở đồng bằng. D. Tỉ trọng dân nông thôn tăng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành lương thực thuộc trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Thanh Hoá. D. Quy Nhơn. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Hạ Long. Câu 61: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ? A. Dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam. D. Gió tây nam và gió mùa Tây Nam. Câu 62: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí nước ta? A. Ở giữa vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. B. Thuộc khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. C. Nằm trong vùng ngoại chí tuyến của bán cầu Bắc. D. Nằm ở chính trung tâm khu vực Đông Nam Á. Câu 63: Xu hướng đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta nhằm mục đích nào sau đây là chủ yếu? A. Phù hợp với xu thế hội nhập và tăng cường xuất khẩu. B. Tận dụng tối đa nguồn nguyên liệu, tiết kiệm năng lượng. C. Đáp ứng yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. D. Giải quyết nhiều việc làm và nâng cao trình độ lao động. Câu 64: Để giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay cần áp dụng các biện pháp chủ yếu nào sau đây? A. Thực hiện chính sách dân số, đẩy mạnh đô thị hóa, xây dựng nông thôn mới. B. Đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao trình độ dân trí, xuất khẩu lao động. C. Phát triển ngành chăn nuôi, mở rộng trồng trọt và nhiều loại hình trang trại. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ. Câu 65: Mùa mưa ở đồng bằng Bắc Bộ chịu tác động chủ yếu của nhân tố nào sau đây? A. Gió mùa Đông Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. Tín phong Bắc bán cầu và gió mùa Đông Nam. C. Dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong Bắc bán cầu. Câu 66: Cho biểu đồ về lao động có việc làm của nước ta năm 2005 và 2014: (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng nguồn lao động có việc làm trong các khu vực kinh tế nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta. C. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo các khu vực kinh tế nước ta. D. Số lượng lao động có việc làm trong các khu vực kinh tế nước ta. Trang 2/4 - Mã đề thi 407
  3. Câu 67: Thuận lợi nào sau đây là chủ yếu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Mạng lưới sông ngòi dày, địa hình bị cắt xẻ nhiều. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, sinh vật đa dạng. C. Diện tích đất phù sa lớn, nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu nóng ẩm, nhiều loại đất khác nhau. Câu 68: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta? A. Công cuộc hội nhập quốc tế và hiện đại hóa đất nước. B. Công nghiệp hóa và cách mạng khoa học kỹ thuật. C. Quá trình đô thị hóa và công cuộc hội nhập quốc tế. D. Cách mạng khoa học kỹ thuật và quá trình đô thị hóa. Câu 69: Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây là chủ yếu? A. Cung cấp thực phẩm cho dân số đông. B. Tạo các nguồn hàng xuất khẩu chủ lực. C. Cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. D. Làm nguyên liệu cho sản xuất dược phẩm. Câu 70: Việc mở rộng các thành phần kinh tế tham gia sản xuất công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây là chủ yếu? A. Giải quyết nhiều việc làm cho lao động. B. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. C. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Phát huy mọi tiềm năng cho sản xuất. Câu 71: Sản lượng than ở nước ta tăng lên do nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư từ doanh nghiệp. B. Hiện đại hóa trang thiết bị, mở rộng thị trường. C. Nâng cao trình độ tay nghề của người lao động. D. Liên doanh nước ngoài, cải tạo các nhà máy điện. Câu 72: Các đồng bằng châu thổ sông của nước ta được hình thành do tác động chủ yếu của những yếu tố nào sau đây? A. Các vận động nội lực, các quá trình ngoại lực. B. Bồi đắp phù sa sông, lắng đọng phù sa từ biển. C. Quá trình phong hóa, xâm thực mạnh từ đồi núi. D. Các hoạt động sản xuất của con người từ lâu đời. Câu 73: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt, ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt trời lên thiên đỉnh, frông. B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ. C. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão. D. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão biển. Câu 74: Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta còn thấp do nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Phần lớn nguồn lao động chưa qua đào tạo. B. Mạng lưới đô thị thưa thớt, hạ tầng hạn chế. C. Dân số đông, truyền thống làm nông nghiệp. D. Công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra chậm. Câu 75: Phần lớn địa hình nước ta là nhiều đồi núi do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Lịch sử hình thành lãnh thổ trải qua nhiều vận động kiến tạo. B. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng bức xạ lớn. C. Các hoạt động xâm thực xảy ra thường xuyên với cường độ mạnh. D. Các quá trình ngoại lực diễn ra mạnh trong thời gian lâu dài. Câu 76: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2016 Hạt tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6 Cà phê 1851,4 2717,3 3557,4 3334,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 77: Nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tận dụng mặt nước, các bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. B. Tăng hiệu quả sản xuất, tạo nguồn hàng xuất khẩu, thu nhiều lợi nhuận. C. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước, đa dạng hóa nguồn thực phẩm. D. Giải quyết nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập cho người lao động. Trang 3/4 - Mã đề thi 407
  4. Câu 78: Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến có xu hướng tăng do nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, nguồn lao động dồi dào. C. Hiệu quả kinh tế cao, phù hợp với thực tế đất nước và hội nhập. D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư. Câu 79: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, GIAI ĐOẠN 1986 – 2014 (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 - 2014? A. Dịch vụ luôn lớn hơn công nghiệp - xây dựng. B. Công nghiệp - xây dựng giảm liên tục, dịch vụ tăng. C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng. D. Dịch vụ tăng liên tục, nông - lâm - ngư nghiệp giảm. Câu 80: Để phòng chống hạn hán lâu dài cần áp dụng giải pháp chủ yếu nào sau đây? A. Xây dựng các công trình thủy lợi, trồng rừng, bảo vệ rừng, canh tác hợp lí. B. Phát triển sản xuất thủy điện, làm ruộng bậc thang, bảo tồn rừng đầu nguồn. C. Đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng, áp dụng hệ thống tưới nước nhỏ giọt. D. Ngăn thủy triều xâm nhập sâu, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tiết kiệm nước. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 407