Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 419 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 419 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_d.doc
Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 419 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MƠN: HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ 04 trang) Mã đề thi 419 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất cĩ màu tím? A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Val-Gly. D. Ala-Gly. Câu 42: Xenlulozơ cĩ cơng thức là A. [C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 43: Trong số các chất dưới đây, chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3OCH3. D. CH3COOH. Câu 44: Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, triolein, etyl axetat. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nĩng với dung dịch axit H2SO4 lỗng là A. 4. B. 6. C. 2. D. 5. Câu 45: Chất nào sau đây khơng phải là chất gây nghiện? A. Cafein. B. Cocain. C. Nicotin. D. Ampixilin. Câu 46: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. Dung dịch H2SO4 0,1M. B. Dung dịch Cu(NO3)2 0,1M. C. Dung dịch NaCl 0,1M. D. Dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Câu 47: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl aM. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X cĩ chứa 22,20 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,30. B. 1,36. C. 1,50. D. 1,25. Câu 48: Các số oxi hố thường gặp của sắt trong hợp chất là A. +2, +3. B. +2, +4. C. +3, +6. D. +2, +6. Câu 49: Hịa tan hồn tồn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, đun nĩng cĩ V lít khí N 2 thốt ra (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,8144. B. 3,6288. C. 2,2400. D. 7,2576. Câu 50: Trong cơng nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân NaCl nĩng chảy. C. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. Câu 51: Cơng thức của thạch cao sống là A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 52: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Photpho vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa. B. Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hĩa học mạnh hơn nitơ. C. Phần lớn photpho dùng để sản xuất axit photphoric. D. Trong tự nhiên, photpho tồn tại cả dạng hợp chất và dạng tự do. Câu 53: Kim loại nào sau đây cĩ thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng (với điện cực trơ)? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Ba. Câu 54: Dẫn rất từ từ hỗn hợp khí X gồm CO và H 2 đi qua một ống đựng 31,80 gam hỗn hợp 4 oxit: CuO, Fe3O4, MgO và Al2O3 nung nĩng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp X là 2,88 gam và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,82. B. 30,63. C. 28,92. D. 30,36. Trang 1/4 - Mã đề thi 419
- Câu 55: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. CH2 = CH2. B. CH3 – CH3. C. CH C – CH = CH2. D. CH3 – CH = CH – CH3. Câu 56: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính? A. Cr2(SO4)3. B. Cr(OH)3. C. CrCl2. D. Cr(OH)2. Câu 57: Chất nào sau đây được dùng để làm xốp bánh? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NH4HCO3. D. NH4Cl. Câu 58: Chất nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nĩng? A. HCOOCH = CH2. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. HCOOH. Câu 59: Xà phịng hĩa hồn tồn 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH dư thu được khối lượng glixerol là A. 36,8 gam. B. 9,2 gam. C. 27,6 gam. D. 18,4 gam. Câu 60: Chất Z được điều chế trong phịng thí nghiệm theo hình vẽ dưới đây Z X nước Y đá Chất Z là A. CO2. B. HNO3. C. H3PO4. D. NH3. Câu 61: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với các chất: Mg(NO3)2, HCl, Cu, KMnO4, KI, NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 62: X, Y là hai axit cacboxylic đều no, mạch hở (trong đĩ X đơn chức, Y hai chức); Z là ancol mạch hở; T là este hai chức được tạo bởi Y và Z. Đốt cháy hồn tồn 14,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T thu được 0,38 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác đun nĩng 14,86 gam E cần dùng 260ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chứa 2 muối A và B (M A < MB) cĩ tỉ lệ mol tương ứng x : y; phần hơi chứa ancol Z. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,6 gam; đồng thời thốt ra 1,344 lít H2 (đktc). Tỉ lệ x : y cĩ giá trị là A. 3,5. B. 2,0. C. 3,2. D. 2,5. Câu 63: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na 2SO4 và Al2(SO4)3, ta cĩ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau: Giá trị của x là A. 0,25. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,28. Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nĩng. Các thí nghiệm cĩ tạo thành kim loại là A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2). Trang 2/4 - Mã đề thi 419
- Câu 65: Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được sản phẩm cĩ chứa Ala-Gly và Gly-Val. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 66: Điện phân dung dịch chứa AgNO 3 với điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dịng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2O cĩ tỉ khối đối với H 2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,040 gam muối. Cho tồn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là A. 2895,100. B. 2267,750. C. 2316,000. D. 2219,400. Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng sau: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. R là kim loại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Al, Cr. D. Cr. Câu 68: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Cĩ màu tím T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, etyl amin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột. B. etylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. C. hồ tinh bột, etyl amin, lịng trắng trứng, anilin. D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lịng trắng trứng. Câu 69: Cho các phát biểu sau (1) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục. (3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước. (4) Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng. (5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. (6) Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 70: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vịng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 71: Đốt cháy 17,60 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe trong khí O2, thu được 23,20 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 24,00 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 100,45. B. 143,50. C. 111,25. D. 10,80. Câu 72: Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 lỗng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na 2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y là A. 19,70 gam. B. 89,60 gam. C. 54,65 gam. D. 46,60 gam. Câu 73: Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH 4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng khơng đổi trong mơi trường khơng cĩ khơng khí thì sản phẩm rắn gồm A. FeO, MgCO3, K2CO3. B. Fe2O3, MgO, K2O. C. Fe2O3, MgO, K2CO3. D. FeO, MgO, K2CO3. Câu 74: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C 4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,20 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hồn tồn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đĩ cĩ muối của alanin và Trang 3/4 - Mã đề thi 419
- muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 25,32%. B. 16,45%. C. 32,16%. D. 17,08%. Câu 75: X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (M X > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H 2O là 0,16 mol. Nếu đun nĩng 69,80 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z (n Z = 0,16 mol) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12%. B. 95%. C. 54%. D. 10%. Câu 76: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ aM thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là A. 1,0. B. 2,0. C. 0,5. D. 1,5. Câu 77: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O 2 (đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nĩng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T khơng tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X cĩ trong hỗn hợp E là A. 60%. B. 75%. C. 50%. D. 70%. Câu 78: Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nĩng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình brom tăng 3,84 gam và cĩ 11,424 lít hỗn hợp Z thốt ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5. B. 2,5. C. 8,5. D. 7,5. Câu 79: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO 3)3 và MgCO3 (trong đĩ oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hịa tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,04. C. 0,02. D. 0,06. Câu 80: Hịa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa cĩ khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 13,60 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất cĩ trong hỗn hợp X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,0%. B. 20,0%. C. 24,0%. D. 17,0%. HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: Số báo danh: Trang 4/4 - Mã đề thi 419