Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 421 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 421 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_d.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 421 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 421 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là A. quặng boxit. B. muối ăn. C. quặng hematit. D. đá vôi. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 12,6 gam. B. 100,8 gam. C. 50,4 gam. D. 30,8 gam. Câu 43: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Zn(OH)2. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 13,10 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước, thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,60. Câu 45: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt (II)? A. Lưu huỳnh. B. Dung dịch HNO3 loãng. C. Oxi. D. Clo. Câu 46: Cho 6,0 gam amin có công thức C2H8N2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 13,30. B. 9,65. C. 13,10. D. 9,60. Câu 47: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo? A. Dễ tan trong nước. B. Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường. C. Nhẹ hơn nước. D. Tan trong dung môi hữu cơ. Câu 48: Kim loại nào dưới đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Zn. C. K. D. Cu. Câu 49: Thạch cao khan có công thức là A. MgCO3. B. MgSO4. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 50: Hợp chất của crom có màu da cam là A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. K2CrO4. D. Cr2O3. Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: +O Ca (PO ) + SiO2 + C +Ca +HCl 2 X 3 4 3 A B C o 1200oC to t Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là A. PH3. B. P2O5. C. Ca3P2. D. P. Câu 52: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? t A. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3↑ + H2O. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O. C. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O. t D. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O. Trang 1/4 - Mã đề thi 421
  2. Câu 53: Dung dịch rất loãng của axit axetic được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là A. CH3-COOH. B. C2H5OH. C. CH3-CHO. D. HCOOH. Câu 54: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom? A. Etilen. B. Stiren. C. Axetilen. D. Toluen. Câu 55: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 56: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch? A. Không khí chứa 78%N2, 20%O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi. B. Không khí chứa 78%N2, 17%O2, 3%CO2, 1%CO, 1%SO2. C. Không khí chứa 78%N2, 21%O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O. D. Không khí chứa 78%N2, 18%O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl. Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H 2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Rb. B. K. C. Na. D. Li. Câu 58: Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. Câu 59: Thành phần chính của supephotphat kép là A. KH2PO4. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 60: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 61: Cho các mệnh đề sau: (1) Sắt có hóa trị I và II. (2) Sắt phản ứng với oxi có khả năng tạo ra ba loại oxit. (3) Fe(OH)3 và Fe(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. (4) Muối sắt (II) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (5) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 thu được Fe(NO2)2 và O2. (6) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa. Số mệnh đề đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 62: Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol Al(OH)3 0,03 0 0,16 Số mol HCl Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5. Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 35,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,78 mol H2SO4 loãng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 100,04 gam muối sunfat trung hòa và 0,14 mol hỗn hợp khí Z (gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 5. Khối lượng của Al trong X là A. 10,8 gam. B. 2,7 gam. C. 5,4 gam. D. 8,1 gam. Câu 64: Cho các phát biểu sau: (1) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. (2) Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Ở điều kiện thường, các amino axit đều tồn tại ở thể rắn. (4) Amilopectin là polisaccarit có mạch phân nhánh. (5) Thủy phân chất béo có xúc tác axit vô cơ, được sản phẩm glixerol và axit béo. (6) Anilin không làm quỳ tím đổi màu. Trang 2/4 - Mã đề thi 421
  3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (1) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Cho FeCl3 vào dung dịch NaOH. (3) Cho mẩu Na vào dung dịch KCl. (4) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực. (5) Cho mẩu K dư vào dung dịch CrCl3. (6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và NaAlO2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có tạo ra hiđroxit kim loại là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 66: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 14,66. B. 14,33. C. 13,33. D. 13,66. Câu 67: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T. Chất X Y Z T Thuốc thử Quì tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu Không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Ag không có kết tủa không có kết tủa Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan Nước brom Kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa Không có kết tủa Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic. B. glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol. C. fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol. D. phenol, glucozơ, glixerol, etanol. Câu 68: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,5. Câu 69: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị nào sau đây? A. 73%. B. 20%. C. 76%. D. 73,47%. Câu 70: Cho các mệnh đề sau: (1) Etilen làm mất màu dung dịch Br2. (2) Stiren có thể trùng hợp tạo polime. (3) Toluen không làm mất màu dung dịch brom. (4) But-1-in có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng. (5) Tất cả các loại hiđrocacbon đều có thể cháy được trong khí oxi tạo CO2 và H2O. (6) Đốt cháy anken thu được số mol khí cacbonic bằng số mol nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 71: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 dư trong NH3, rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 thấy xuất hiện 7,2 gam kết tủa, còn khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hỗn hợp X ở trên, rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì thu được kết tủa có khối lượng là A. 7 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 9 gam. Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M, thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở Trang 3/4 - Mã đề thi 421
  4. 170°C, thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. Câu 73: Cho dãy các chất sau: triolein, glucozơ, etyl propionat, amilozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 74: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các - amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị của m là A. 42,8. B. 41,0. C. 46,2. D. 38,1. Câu 75: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V (ml) dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 150. B. 250. C. 100. D. 200. Câu 76: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn gồm hai kim loại và dung dịch chỉ chứa hai muối. Hai muối đó là A. Al2(SO4)3 và CuSO4. B. Al2(SO4)3 và FeSO4. C. Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và CuSO4. Câu 77: Nung nóng hỗn hợp gồm 1,8 gam Al và m gam một oxit kim loại (không có không khí), sau một thời gian thu được 9,0 gam chất rắn X. Biết X tác dụng với tối đa 0,29 mol H2SO4 (đặc, nóng), thu được 2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tổng số các nguyên tử trong phân tử oxit ban đầu là A. 3. B. 7. C. 2. D. 5. Câu 78: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tetrapeptit Y và pentapeptit Z cần vừa đủ dung dịch NaOH chỉ thu được (m+23,7) gam muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên bởi oxi, thu được Na2CO3 và hỗn hợp G gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít khí N2 (đktc) thoát ra khỏi bình. Phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 56%. B. 54%. C. 53%. D. 55%. Câu 79: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt). Chia X thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,176 lít khí. Tách lấy phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí. Phần hai tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,552 lít khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 24,06. B. 22,02. C. 22,08. D. 23,04. Câu 80: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ và nước. Mặt khác, khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,34. B. 5,64. C. 3,48. D. 4,56. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh: Số báo danh: Trang 4/4 - Mã đề thi 421