Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 235 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 3 trang thungat 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 235 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_2.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 235 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 235 Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Ag=108; Cs=133; Ba=137. Câu 41: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột? A. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin. B. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ. C. Có phản ứng tráng bạc. D. Là chất rắn màu trắng, vô định hình. Câu 42: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trùng hợp. C. trao đổi. D. trùng ngưng. + - Câu 43: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + OH → H2O ? A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. B. HCl + NaOH → H2O + NaCl. C. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4. D. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. Câu 44: Số đồng phân hiđrocacbon mạch hở ứng với công thức phân tử C5H12 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 45: Axit nào sau đây là axit béo? A. axit ađipic B. axit glutamic C. axit axetic D. axit stearic Câu 46: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Mg và Cr. B. Fe và Cr. C. Fe và Al. D. Al và Cr. Câu 47: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH3Cl, C6H5OH. B. NaHCO3, NaCN. C. CO, CaC2. D. CO2, CaCO3. Câu 48: Anilin không tác dụng với A. dung dịch HCl. B. Khí O2. C. nước brom. D. dung dịch NaOH. Câu 49: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. B. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. D. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. Câu 50: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. NaCl, H2SO4. D. KCl, NaNO3. Câu 51: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? A. Nước sông, hồ, ao. B. Nước biển. C. Dung dịch KCl. D. KCl rắn, khan. Câu 52: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thuỷ ở phần chìm trong nước biển để : A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường. B. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn. C. Vỏ tàu được chắc hơn. D. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa. Câu 53: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các muối sau: NH 4Cl, FeCl3, CuSO4, MgCl2, AlCl3 . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaCl. Câu 54: Trong các chất sau đây, chất nào chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử? A. CH3COOH. B. CH4. C. C6H6. D. C2H2. Trang 1/3 - Mã đề 235
  2. Câu 55: Cho dãy các chất: C 6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 56: Cho dãy các kim loại: Be, Na, K, Ca, Ba, Zn. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 57: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, FeSO4, FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 58: Cho dãy các chất: vinyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, etyl axetat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra ancol là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 59: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. B. Cho dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaOH. C. Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch KAlO2. Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y có thể lần lượt là A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3-CH3. D. CH3CH2OH và CH3CHO. Câu 61: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, fructozơ. B. axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,natri axetat. D. glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Câu 62: Cho các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), ClH3NCH2COOH, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Metyl fomat không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Etyl axetat là este không no, đơn chức, mạch hở. D. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol. Câu 64: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Ag, Na, Ca. B. Zn, Cu, Mg. C. Al, Fe, CuO. D. Fe, Mg, Zn. Câu 65: Cho 4,4gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,8gam muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 66: Để trung hòa 50 ml dung dịch amin no, (trong amin có 2 nguyên tử nitơ ) cần 40 ml dung dịch HCl 0,1 M. Nồng độ mol/lít của dung dịch amin đã dùng là A. 0,06M. B. 0,04M. C. 0,02M. D. 0,08M. Câu 67: Hỗn hợp X gồm CH 3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH 3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 ( đktc). Giá trị của m là A. 4,6. B. 13,8 C. 2,3. D. 9,2. Câu 68: Cho 1,02 gam hỗn hợp hai anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư, đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit là A. HCHO và CH3CHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Trang 2/3 - Mã đề 235
  3. Câu 69: Cho 3gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dd HCl 0,25M. Kim loại M là A. K. B. Cs. C. Li. D. Rb. Câu 70: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,5. B. 3,9. C. 7,8. D. 15,6. + 2 - Câu 71: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa + ClO4 , NO3 và y mol H ; tổng số mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 2. B. 12. C. 13. D. 1. Câu 72: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml. B. 224 ml. C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 44,8 ml. Câu 73: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20. B. 15. C. 30. D. 13,5. Câu 74: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần 2 cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 1,3. B. 0,9. C. 0,5. D. 1,5. Câu 75: Cho 400ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/l và Al2(SO4)3 y mol/l tác dụng với 612ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400ml dung dịch E tác dụng với BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là A. 3:2. B. 7:4. C. 4:3. D. 3:4. Câu 76: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C 9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOC6H5. C. HCOOC6H4C2H5. D. C6H5COOC2H5. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Mg với tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5 trong dung dịch chứa NaNO3 và 1,45 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp X là 50,14 gam. Biết rằng khi kết thúc phản ứng thu được 0,16 mol hỗn hợp khí Y chứa H2 và NO, tỉ khối của Y so với Hidro bằng 11,5. Phần trăm khối lượng của sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với A. 18%. B. 48%. C. 16%. D. 17%. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp glyxin và metylamin phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được 14,9 gam muối. Giá trị m là A. 7,6. B. 4,5. C. 15,2. D. 3,1. Câu 79: Cho 100ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M; thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120ml dung dịch HCl 0,5M; thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC3H6COOH. C. (H2N)2C2H3COOH. D. H2NC3H5(CCOH)2. Câu 80: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu 2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO 3 (đặc, nóng dư), thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị V là A. 24,64. B. 16,8. C. 38,08. D. 11,2. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 235