Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 312 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 6310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 312 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 312 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 312 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 42: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức nào sau đây là của natri hiđrocacbonat? A. Na2CO3. B. K2CO3. C. KHCO3. D. NaHCO3. Câu 43: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 9,7. B. 11,3. C. 9,5. D. 11,1. Câu 44: Điện phân dung dịch Cu(NO 3)2 với cường độ dòng điện 9,65A. Sau 40 phút bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại Cu sinh ra ở catot là bao nhiêu gam? A. 8,67. B. 7,86. C. 8,76. D. 7,68. Câu 45: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. KNO3. B. CuCl2. C. MgSO4. D. KCl. Câu 46: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. MgCO3. D. NaNO3. Câu 47: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Propilen. Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan nào sau đây? A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. FeSO4, CuSO4 và H2SO4. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 49: Công thức nào sau đây là của etyl axetat? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Na2SO4. Câu 51: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Chất (ion) nào sau đây tác dụng được với dung dịch Fe3+? A. Ag. B. Fe. C. Mg2+. D. Cu2+. Câu 52: Alanin không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KOH. Câu 53: Dung dịch NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. Ca(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. NaOH. Câu 54: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Etan. B. Axetilen. C. Buta-1,3-đien. D. Etilen. Trang 1/4 - Mã đề thi 312
  2. Câu 55: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại? A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng axit - bazơ. Câu 56: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? o o A. H2 (Ni, t ). B. O2 (t ). C. Cu(OH)2. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 57: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Na vào H2O. B. Cho Ba vào dung dịch NaCl. C. Cho Al vào dung dịch KNO3. D. Cho Al vào dung dịch HCl. Câu 58: Trong phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi? A. 6. B. 12. C. 22. D. 11. Câu 59: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây? A. Axit ađipic và hexametylenđiamin. B. Axit ađipic và glixerol. C. Etylen glicol và hexametylenđiamin. D. Axit ađipic và etylen glicol. Câu 60: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu gam? A. 300. B. 360. C. 480. D. 270. Câu 61: FeSO4 không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. HNO3. B. HCl. C. Na2S. D. NaOH. Câu 62: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”? A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NO2. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin. D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N CH2 COO . Câu 64: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh? A. CaCO3. B. FeCO3. C. MgCO3. D. CaSO4. Câu 65: Cặp ion nào gây nên tính cứng của nước? A. Ba2+, Ca2+. B. Ca2+, Na+. C. Mg2+, Na+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 66: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Vàng. B. Đồng. C. Bạc. D. Nhôm. Câu 67: Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2? A. Anilin. B. Etylamin. C. Metanamin. D. Metylamin. Câu 68: Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH2=CH-CN. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm tạo thành chất khí? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Trang 2/4 - Mã đề thi 312
  3. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O 2, tạo 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol brom. Giá trị của a bằng bao nhiêu? A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,012. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 6,3. B. 4,5. C. 3,6. D. 5,4. Câu 72: Cho 73,05 gam hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 10H17O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức), đều mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, đun nóng thu được hỗn hợp hơi Z gồm một ancol đơn chức, hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng có d =124/2 và7 dung Z/H 2 dịch M. Cô cạn M, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và muối của axit glutamic). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T bằng bao nhiêu? A. 41,9%. B. 19,2%. C. 19,5%. D. 38,9%. Câu 73: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Mặt khác, cho 0,05 mol X vào 500 ml dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 2 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X bằng bao nhiêu? A. 36,31%. B. 46,45%. C. 11,61%. D. 36,13%. Câu 74: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là công thức nào sau đây? A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng đến dư), đun nóng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2, anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự. Trong số các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía. (b) Amilozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit. (c) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic. (d) Bột ngọt là muối đinatri glutamat. (e) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Trang 3/4 - Mã đề thi 312
  4. Câu 77: Nung hỗn hợp gồm Al và 19,2 gam Fe 2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 5,712 lít H2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 495. B. 410. C. 290. D. 375. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạnh hở thu được 0,275 mol CO2 (đktc) và 0,4 mol H2O. Mặt khác, nếu đun 8,5 gam hỗn hợp X với 150 ml dung dịch KOH 0,4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 5,04. B. 5,88. C. 6,15. D. 4,92. Câu 79: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no chứa không quá 5 liên kết pi (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 23,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn số mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm ba ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp B chứa hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,6 mol CO 2 và 0,8 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn B cần 5,824 lít O 2 (đktc), thu được Na 2CO3, 14,16 gam hỗn hợp CO 2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E bằng bao nhiêu? A. 19,06%. B. 25,33%. C. 36,79%. D. 33,78%. Câu 80: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 12,96. B. 34,44. C. 47,40. D. 30,18. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 312