Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 319 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 319 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi.doc
Nội dung text: Đề thi môn Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 319 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 319 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là gì? A. Sắt(III) oxit. B. Oxit sắt từ. C. Sắt(III) hiđroxit. D. Sắt(II) oxit. Câu 42: Công thức nào sau đây là của thạch cao sống? A. Na2CO3.10H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 43: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. C3H5(COOC17H35)3. B. C2H4(COOC17H35)2. C. (C17H35COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 44: Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch FeSO4, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 3,2. B. 1,2. C. 4,8. D. 2,4. Câu 45: Công thức phân tử nào sau đây là của “đường mía”? A. C6H10O5. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 46: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 47: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây? A. H2O. B. Al. C. Al2O3. D. O2. Câu 48: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Polietilen. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polibutađien. Câu 49: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 21,0. B. 16,4. C. 41,6. D. 20,8. Câu 50: Hợp chất X phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng. X tác dụng được với dung dịch NaOH. X là chất nào sau đây? A. Anilin. B. Phenol. C. Etilen. D. Etanol. Câu 51: Chất nào sau đây là amin? A. CH3COOH. B. CH3OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 52: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. CH3NH2. B. C3H5(OH)3. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 53: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, nước ngọt ) và việc gia tăng nồng độ khí X trong khí quyển sẽ làm trái đất nóng lên. Công thức nào sau đây là của khí X? A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. NO. Câu 54: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy luyện? A. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. B. CaO + H2O Ca(OH)2. to C. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. HNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. NH3. Trang 1/4 - Mã đề thi 319
- Câu 56: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH. B. Cu(NO3)2. C. FeCl3. D. H2SO4 (loãng). Câu 57: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 58: Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit (hoặc enzim), thu được chất Y dùng để tráng ruột phích. X và Y là cặp chất nào sau đây? A. Tinh bột và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Xenlulozơ và glucozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 59: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. KNO3. B. MgSO4. C. Na2CO3. D. H2SO4. Câu 60: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Al. Câu 61: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 1,62. B. 1,08. C. 0,54. D. 2,16. Câu 62: Trong các chất sau, chất nào là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Al2O3. Câu 63: Trong phân tử etan có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 64: Trong điều kiện thích hợp, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 khi phản ứng với chất nào sau đây? A. Khí clo. B. Dung dịch CuSO4. C. Lưu huỳnh. D. Dung dịch HCl. Câu 65: X là chất điện ly mạnh. Dung dịch X có pH > 7. X là chất nào sau đây? A. KOH. B. NaNO3. C. Fe(OH)2. D. H2SO4. Câu 66: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Li. B. K. C. Ca. D. Na. Câu 67: Cho các chất: anilin, alanin, axit glutamic, axit aminoaxetic. Phân tử chất nào có số nguyên tử O nhiều nhất? A. Anilin. B. Axit aminoaxetic. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 68: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polibutađien. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(hexametylen ađipamit). Câu 69: Hợp chất X có công thức phân tử C6H11O4N. Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH (dư) Y + Z + H2O. Y + HCl (dư) HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có 2 loại nhóm chức. B. Y là axit glutamic. C. Z là ancol etylic. D. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2 tương ứng) tan hết trong nước dư. (b) Nung NaNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. (c) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa 3 muối. (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, H2O bị khử ở anot tạo O2. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 2/4 - Mã đề thi 319
- Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 15,42 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O vào nước dư, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y (trong đó có 13,44 gam KOH). Cho 23,52 gam H 3PO4 vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 46,3. B. 38,4. C. 36,6. D. 29,4. Câu 72: Tiến hành hai thí nghiệm (1), (2) riêng biệt: hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 vào 2 cốc, mỗi cốc đều chứa 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau: Thí nghiệm (1) Thí nghiệm (2) Thể tích CO2 (lít, đktc) V (V + 0,224) Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được 5,95 gam 8,54 gam Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là A. 2,240 và 9,85. B. 2,016 và 5,91. C. 2,016 và 9,85. D. 2,464 và 7,88. Câu 73: Hỗn hợp X gồm 4 este đều có công thức C 8H8O2 và có chứa vòng benzen. Để phản ứng hoàn toàn với 16,32 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 100. B. 190. C. 240. D. 120. Câu 74: Hỗn hợp E gồm: hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (M X < MY); ancol Z (no, ba chức, mạch hở) và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam E trên bằng lượng vừa đủ khí O 2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây sai? A. Giá trị của m là 30,8. B. Số mol este T trong 24 gam E là 0,05 mol. C. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam E là 8,75 gam. D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp. (b) Chất béo ở trạng thái lỏng (điều kiện thường) chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (c) Phân tử peptit Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi. (d) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (e) Tất cả các amino axit đều có tính lưỡng tính. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 76: Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Câu 77: Hợp chất X là muối amoni của axit cacboxylic. Hợp chất mạch hở Y là muối amoni của axit glutamic. X, Y có công thức phân tử lần lượt là C5H14O4N2 và C7H19O4N3. Cho 8,945 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm: hỗn hợp Z chứa 2 muối và 0,065 mol hai amin no (đều có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau). Trong Z, muối có phân tử khối lớn hơn nặng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,86. B. 8,61. C. 5,74. D. 3,65. Câu 78: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 triglixerit bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 5,52 gam glixerol, hỗn hợp gồm 2 muối Y (C18H33O2Na) và Z (C18H35O2Na) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 50,34. B. 52,32. C. 53,04. D. 53,22. Trang 3/4 - Mã đề thi 319
- Câu 79: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau: - Bước 1: Đốt nóng sợi dây đồng đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh (Hình 1). - Bước 2: Nhúng nhanh sợi dây đồng đang nóng vào ống nghiệm đựng etanol và lặp lại vài lần (Hình 2). Kết thúc bước 2, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 2, dây đồng chuyển từ màu đỏ sang màu đen. (b) Dung dịch Y có màu xanh của muối đồng(II). (c) Thí nghiệm trên chứng tỏ etanol có tính oxi hóa. (d) Dung dịch Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (e) Trong thí nghiệm trên, nếu thay dây đồng bằng dây sắt thì hiện tượng xảy ra tương tự. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 80: Nhiệt phân hoàn toàn 10,1 gam muối X (muối ngậm nước), thu được 2,0 gam chất rắn Y và hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Hấp thụ hoàn toàn Z vào 200 gam dung dịch NaOH 1,5%, thu được dung dịch chỉ chứa một muối có nồng độ 3,063%. Phần trăm theo khối lượng của kim loại trong X là a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,87. B. 13,86. C. 20,16. D. 23,14. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 319