Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ II - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021

doc 3 trang thungat 6010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ II - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_hoc_ky_ii_ma_de_132_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ II - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THPT MƠN: TIN HỌC 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ và tên học viên: Lớp: Câu 1: Mạng máy tính của Trung Tâm GDNN-GDTX Bình Đại thuộc loại: A. Mạng cục bộ. B. Mạng tồn cầu. C. . Mạng diện rộng. D. Mạng khơng dây. Câu 2: Cĩ thể kết nối Internet bằng cách nào ? A. Sử dụng thiết bị kết nối khơng dây; B. Sử dụng Modem và đường điện thoại; C. Sử dụng đường truyền riêng; D. Cả ba cách đều đúng Câu 3: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính: A. Cùng một hệ điều hành. B. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. C. Ở gần nhau D. Khơng dùng chung một giao thức. Câu 4: Nội dung gĩi tin gồm những thành phần nào? A. Cả A, B đều đúng. B. Cả A, B đều khơng đúng. C. Thơng tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin phục vụ D. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi; Dữ liệu, độ dài. khác. Câu 5: Khi sao chép văn bản, văn bản đĩ được lưu trữ tạm thời trong A. Ram B. Clipboard C. Bộ nhớ ngồi D. Rom Câu 6: Ai là chủ sở hữu của Internet A. “Hội đồng về kiến trúc Internet” B. Bill Gates C. Các tổ chức khoa học, chính phủ D. Khơng ai là chủ sở hữu của Internet Câu 7: Trình duyệt Web là chương trình. A. Giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW B. Giúp người dùng thay đổi hệ thống WWW C. Giúp người dùng quản lý với hệ thống WWW D. Giúp người dùng sửa đổi với hệ thống WWW Câu 8: Trong soạn thảo Word, cơng dụng của tổ hợp Ctrl + F là : A. Tạo tệp văn bản mới B. Định dạng trang C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Lưu tệp văn bản vào đĩa Câu 9: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau? A. Là mạng cung cấp khối lượng thơng tin lớn nhất B. Là mạng tồn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP C. Là mạng cĩ hàng triệu máy chủ D. Là mạng lớn nhất trên thế giới Câu 10: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu File với một tên khác, ta thực hiện: A. File\Save B. Home\ Save As C. Window\Save D. File\ Save As Câu 11: Hệ thống WWW được viết tắt của 3 từ nào sau đây? B. Worlk Wide A. Word Wide Web C. Work Wide Web D. World Wide Web Website Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl +Y B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Z Câu 13: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: A. File\Insert Table B. View\Insert Table C. Insert\ Insert Table D. Home\Insert Table Câu 14: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả nội dung văn bản đang soạn thảo: A. Alt + A B. Alt + F C. Ctrl + F D. Ctrl + A Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, muốn tách một ơ thành nhiều ơ, chọn ơ cần tách, ta thực hiện: A. Merge Cells B. Cell Aligment C. Split Cells D. Text Direction Câu 16: Hãy chỉ ra địa chỉ IP trong các địa chỉ sau: A. 172.154.net B. 250.154.32.10 C. gov.vn D. Bentre@vnn.vn Câu 17: Giao thức truyền tin siêu văn bản là: A. WWW B. HTML C. HTTP D. WAP Câu 18: Khi làm việc với Word xong, muốn thốt khỏi, ta thực hiện A. Edit\Exit B. File\Exit C. Window\Exit D. View\Exit Câu 19: Internet được thiết lập vào năm nào? A. 1983 B. 1898 C. 1893 D. 1883 Câu 20: Trong Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn A. Ctrl + Page Down B. Ctrl +End C. End D. Page Down Câu 21: Hãy xác định câu nào đúng dưới đây để mơ tả mạng cục bộ (LAN) A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhanh, cĩ thể dùng chung máy in B. Một máy tính ở Bến Tre và một máy tính ở Cần Thơ cĩ thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu C. 200 máy tính ở các tầng 2,3,4 của một tịa nhà cao tầng được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu D. A và B Câu 22: Trong Word 2010,tổ hợp phím Ctrl + O thực hiện chức năng A. Lưu một tài liệu B. Mở một tài liệu đã cĩ sẵn C. Mở một tài liệu mới. D. Đĩng chương trình MS Word. Câu 23: Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: A. Home\Paragraph B. File\Font C. Home\Font D. Inert \Font Câu 24: Trong soạn thảo văn bản Word 2010, muốn tạo ký tự thụt cấp đầu dịng của đoạn văn, ta thực hiện: A. Insert\Drop Cap B. File\Drop Cap C. Home\Drop Cap D. View\Drop Cap Câu 25: Nút lệnh cĩ tác dụng A. Chèn các cơng thức tốn học B. Tạo chữ nghệ thuật C. Chèn các biểu tượng và kí hiệu D. Tạo kí tự hoa cĩ kích thước lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản Câu 26: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản? A. Ctrl+Home B. Atl+Home C. Shift+Home D. Ctrl+Alt+Home Câu 27: Internet ra đời từ nước nào? A. Pháp B. Nga C. Anh D. Mỹ Câu 28: Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng kí hiệu ta dùng nút lệnh: Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. B. C. D. Câu 29: Giao thức TCP/IP được áp dụng cho mạng nào sau đây? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng tồn cầu D. Khơng mạng nào Câu 30: Hãy cho biết tên miền của website www.edu.net.vn do nước nào quản lý? A. Mỹ. B. Pháp. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 31: Trong soạn thảo Word 2010, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: A. Insert-Columm B. File-Column C. Page Layout-Columns D. Table-Column Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải cĩ địa chỉ? A. Để biết được tổng số máy tính trên Internet B. Để tăng tốc độ tìm kiếm C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Cả ba ý trên Câu 33: Trong Microsoft Word 2010, để gộp nhiều ơ thành một ơ sau khi chọn các ơ liền nhau, ta thực hiện : A. Split Cells B. Cell Aligment C. Text Direction D. Merge Cells Câu 34: Để kết nối máy tính với Internet bằng cách nào để cĩ thể sử dụng Internet mọi lúc mọi nơi và mọi thời điểm. A. Sử dụng mơ đem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng C. Sử dụng đường truyền ADSL D. Kết nối Internet khơng dây, sử dụng WI-FI Câu 35: Nếu chọn Font chữ Times New Roman, để gõ được tiếng Việt cĩ dấu thì phải chọn bảng mã nào sau đây: A. Unicode B. TCVN3 C. Vietware_X D. VNI Câu 36: Nút lệnh cĩ tác dụng A. Tạo chữ nghệ thuật B. Chèn các biểu tượng và kí hiệu C. Tạo kí tự hoa cĩ kích thướt lớn ở đầu mỗi đoạn văn bản D. Tạo bảng Câu 37: Đối tượng nào sau đây giúp tìm kiếm thơng tin trên internet? A. Máy chủ DNS. B. Máy tìm kiếm. C. Bộ giao thức TCP/IP. D. Địa chỉ IP. Câu 38: Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để: A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 39: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : A. File\Options\Proofing\AutoCorrect Options B. File\AutoCorrect Options C. Insert\AutoCorrect Options D. View\AutoCorrect Options Câu 40: Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word là phần mềm ứng dụng B. Word là phần mềm hệ thống C. Word là phần mềm tiện ích D. Word là phần mềm soạn thảo HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132