Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 132

doc 3 trang thungat 7400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_ket_thuc_hoc_ky_ii_ma_de_132.doc
  • xlsxTIN 10 - CK_TIN10_dapancacmade.xlsx

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: TIN 10 HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 132 (28 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+Enter B. Alt+Enter C. Ctrl+Shift D. Alt+Shift Câu 2: Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3: Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng B. Mạng LAN, mạng WAN C. Mạng có dây, mạng không dây D. Mạng đường thẳng, mạng hình sao Câu 4: Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới? A. Ctrl+N B. Ctrl+D C. Ctrl+P D. Ctrl+S Câu 5: Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây? A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô Câu 6: Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: A. Trang B. Bảng C. Đoạn D. Ký tự Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể A. đính kèm các tệp và soạn nội dung B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung C. không gửi được tệp hình ảnh D. không gửi được tệp âm thanh Câu 8: WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Web B. World Wide Website C. World Wide Webs D. Web Wide World Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về ISP? ISP là A. phần mềm B. phần cứng C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet Câu 10: TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? A. Phần mềm mạng B. Bộ giao thức mạng C. Giao tiếp trên mạng D. Thiết bị mạng Câu 11: Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: A. Thanh tiêu đề B. Thước dọc C. Thước ngang D. Vùng soạn thảo văn bản Câu 12: Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web? Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Windows B. Unikey C. Microsoft Word D. Unicode Câu 14: Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây? A. Ctrl+P B. File Print C. Shift+P D. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh C. Có nội dung thay đổi được D. Có nội dung không thay đổi Câu 16: Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây? A. Alt B. Shift C. Tab D. Ctrl Câu 18: Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính: A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Dễ mở rộng mạng C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động Câu 19: Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó B. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó D. Không cần chọn vùng văn bản đó Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet? A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin C. Internet là của các Chính phủ. D. Internet là hỗ trợ việc học tập Câu 21: Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: A. B. C. D. Câu 22: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây: A. Delete B. Enter C. Tab D. Space Câu 23: Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Alt+F B. Alt+F4 C. Ctrl+F D. Ctrl+F4 Câu 24: MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. Định dạng kí tự B. Vẽ đồ thị tự động C. Định dạng đoạn D. Nhập và lưu trữ văn bản Câu 25: Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? A. Không có ai là chủ sở hữu Internet B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. Câu 26: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. Câu 27: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu Câu 28: Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây? A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132