Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 357

doc 3 trang thungat 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_ket_thuc_hoc_ky_ii_ma_de_357.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: TIN 10 HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 357 (28 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? A. Alt+Shift B. Ctrl+Enter C. Ctrl+Shift D. Alt+Enter Câu 2: Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? A. Không có ai là chủ sở hữu Internet B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về ISP? ISP là A. nhà cung cấp dịch vụ Internet B. phần cứng C. phần mềm D. một mạng máy tính Câu 4: Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây? A. Gộp các ô B. Chèn các cột C. Tách ô D. Chèn các dòng Câu 5: Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 6: Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây? A. Ctrl+P B. C. Shift+P D. File Print Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet? A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet là hỗ trợ việc học tập C. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin D. Internet là của các Chính phủ. Câu 8: MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. Định dạng kí tự B. Vẽ đồ thị tự động C. Định dạng đoạn D. Nhập và lưu trữ văn bản Câu 9: Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: A. Ký tự B. Bảng C. Đoạn D. Trang Câu 10: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. Câu 11: Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 12: Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới? A. Ctrl+N B. Ctrl+S C. Ctrl+P D. Ctrl+D Câu 13: TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  2. A. Phần mềm mạng B. Thiết bị mạng C. Bộ giao thức mạng D. Giao tiếp trên mạng Câu 14: Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó B. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó C. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó D. Không cần chọn vùng văn bản đó Câu 15: WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Webs B. Web Wide World C. World Wide Web D. World Wide Website Câu 16: Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 17: Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng đường thẳng, mạng hình sao B. Mạng LAN, mạng WAN C. Mạng có dây, mạng không dây D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng Câu 18: Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Alt+F B. Alt+F4 C. Ctrl+F D. Ctrl+F4 Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể A. không gửi được tệp hình ảnh B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung C. đính kèm các tệp và soạn nội dung D. không gửi được tệp âm thanh Câu 20: Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính: A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Dễ mở rộng mạng Câu 21: Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Windows B. Microsoft Word C. Unicode D. Unikey Câu 22: Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: A. Thanh tiêu đề B. Thước dọc C. Vùng soạn thảo văn bản D. Thước ngang Câu 23: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây: A. Delete B. Tab C. Enter D. Space Câu 24: Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: A. B. C. D. Câu 25: Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây? A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  3. B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh C. Có nội dung thay đổi được D. Có nội dung không thay đổi Câu 27: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng cục bộ B. Mạng thông tin toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Mạng có dây Câu 28: Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây? A. Shift B. Tab C. Alt D. Ctrl HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 357