Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh

doc 2 trang thungat 1250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_ma_de_102_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 102 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hồ Chí Minh

  1. SỞ GD-ĐT TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT Môn : TIN HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề. ___ MÃ ĐỀ: 102 Phần I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ A. trong ROM. B. trong CPU. C. trong RAM. D. trên bộ nhớ ngoài. Câu 2: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. C. chế tạo máy tính. D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin. Câu 3: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là A. Bit. B. KB. C. MB. D. Byte. Câu 4: Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau : A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới. B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME. C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE. D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME. Câu 5 : Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình A. chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin trong máy tính. B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII. C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được. D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được. Câu 6: Trong tin học thư mục là một A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng. B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp. C. mục lục để tra cứu thông tin. D. tập hợp các tệp và thư mục. Câu 7: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng A. 10 bit. B. 1 byte. C. 1 bit. D. 2 byte. Câu 8: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows A. BAI TAP.PAS B. BAITAP*.PAS C. BAITAP?.PAS D. BAI/TAP.PAS Câu 9: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 5 trong hệ thập phân A. 1011. B. 111. C. 1111. D. 101. Câu 10: Hệ điều hành là A. phần mềm ứng dụng. B. phần mềm hệ thống. C. phần mềm văn phòng. D. phần mềm tiện ích. Câu 11: Dãy bit 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân A. 98. B. 20. C. 15. D. 21. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ? A. Lập trình và soạn thảo văn bản. B. Ứng dụng đồ hoạ. C. Công cụ xử lí thông tin. D. Giải trí. Câu 13: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 76 trong hệ thập phân A. 10111011. B. 01010111. C. 1001100. D. 11010111. Câu 14: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ A. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài. B. một gói tin. C. một trang web. D. một văn bản. 1
  2. Câu 15: Khi mua máy tính người ta thường hay quan tâm tới thiết bị nào nhiều nhất? A. RAMB. CPU C. MainboardD. ROM. Câu 16: Trong hệ điều hành MS- DOS phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự? A. 255. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 17: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được A. 127 kí tự. B. 256 kí tự. C. 255 kí tự. D. 512 kí tự. Câu 18: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện A. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER. B. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER. C. nháy chuột trái/ chọn COPY. D. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW. Câu 19: Thông tin là A. văn bản và số liệu. B. hiểu biết về dãy bit. C. hiểu biết về một thực thể. D. hình ảnh và âm thanh. Câu 20: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính ? A. Phần mềm công cụ.B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm ứng dụng.D. Phần mềm tiện ích. Phần II. Tự luận (3 điểm) 1 1 1 1 Câu1(2,25 điểm). Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương (N N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc; Bước 4:S ← S +1/i; Bước 5: i←i+1; Bước 6: Quay lại bước 3; Hãy chuyển thuật toán trên sang dạng sơ đồ khối Câu 2(0,75 điểm): Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B trong bảng sau thành một câu hoàn chỉnh về nội dung và ngữ nghĩa: A B 1. Shut Down a. Máy tạm nghỉ,tiêu thụ ít năng lượng nhất nhưng đủ để hoạt động trở lại ngay lập tức 2. Stand By b.Khi khởi động lại máy nhanh chóng thiết lập lại toàn bộ trạng thái 3. Hibernate đang làm việc trước đó c.Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó tắt nguồn Hết 2