Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 8 trang thungat 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_truong_thpt_nguyen_hue.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Thiết bị vào (Input Device) gồm ? A. Màn hình, bàn phím, máy quét, chuột, máy in. B. Máy quét ảnh, chuột, bàn phím, Webcam C. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím, máy quét ảnh D. Máy in, chuột, bàn phím, Máy quét, Webcam. Câu 2: Cấu tạo chính của Bộ xử lý trung tâm gồm ? A. CU và ROM. B. RAM và ROM. C. CU và ALU. D. Màn hình và CPU. Câu 3: Hệ điều hành là: A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm công cụ. Câu 4: Bộ nhớ Ram là bộ nhớ: A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài B. Chỉ có thể đọc. C. Chỉ có thể ghi. D. Có thể đọc và ghi. Câu 5: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. Bia giao an.doc B. onthi?nghiep.doc C. bai8:\pas D. bangdiem*xls Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ A. Một gói tin B. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài C. Một trang web D. Một văn bản Câu 7: Phát biểu nào sau đây về máy tính là sai ? A. Lưu trữ lượng thông tin lớn. B. Tốc độ tính toán nhanh, độ chính xác cao. C. Máy tính làm việc không mệt mỏi suốt 24/24 giờ. D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. Câu 8: Hãy sắp xếp thứ tự các đơn vị đo thông tin từ lớn đến nhỏ: 1)B; 2)GB; 3)KB; 4)MB; 5)Bít. A. 2-3-4-1-5. B. 2-4-3-1-5. C. 5-1-3-4-2. D. 1-2-3-4-5. Câu 9: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ : A. bangdiem.xls B. onthitotnghiep.doc C. lop?cao.a D. bai8pas Câu 10: CPU là? A. Bộ phận quan trọng nhất của Máy tính, nó là thiết bị thực hiện chương trình. B. Bộ phận quan trọng nhất của Máy tính, nó không trực tiếp thực hiện chương trình mà điều khiển thiết bị khác làm việc đó. C. Bộ phận quan trọng nhất của Máy tính, nó là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. D. Bộ điều khiển Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là : A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình. B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . D. Cả 3 câu A_. B_, C_ đều đúng . Câu 12: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : A. 12 kí tự B. 11 kí tự C. 256 kí tưï D. 255 kí tự Trang 1/8 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Heä thoáng tin hoïc goàm: A. Laäp tình vieân vaø caùc maùy tính ñöôïc noái maïng. B. Phaàn cöùng, phaàn meàm vaø söï quaûn lí vaø ñieàu khieån cuûa con ngöôøi. C. . Phaàn cöùng, phaàn meàm vaø noái maïng D. Phaàn cöùng, maùy in vaø CPU. Câu 14: Để phát triển Tin học cần có : A. Một xã hội có tổ chức trên cơ sở pháp lí chặt chẽ . B. Một đội ngũ lao động có trí tuệ . C. Câu a sai và câu b đúng . D. Cả hai câu a , b đều đúng Câu 15: Các tính chất của thuật toán là? A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. B. Tính dừng, tính đúng đắn, tính tổng quát. C. Tính nhất quán, tính dừng, tính đúng đắn. D. Tính xác định, tính thống nhất, tính dừng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về ROM là sai ? A. ROM chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn. B. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt Máy tính. C. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi tắt Máy tính. D. Dữ liệu trong ROM không thể ghi thêm hoặc xoá đi được. Câu 17: 5610 = ? 2 A. (110100)2 B. (101101)2 C. (111000)2 D. (111000)2 Câu 18: (111101)2 = ?10 A. 61. B. 60. C. 55. D. 51. Câu 19: Thông tin là gì ? A. Những hiểu biết của con người về một sự vật, sự kiện nào đó. B. Văn bản và số liệu. C. Toàn bộ hình ảnh và âm thanh. D. Những gì lưu trữ trong Máy tính. Câu 20: Thiết bị ra (Output Device) gồm ? A. Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem B. Máy in, chuột, máy quét, micro. C. Màn hình, bàn phím, máy in, loa D. Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho các đường dẫn sau: D:\ BAITAP\daiso\LUONG.GIAC.PPT D:\ TOAN\HINH HOC\K*GIAN.DOC D:\ BS1.DOC D:\ BAITAP\BT.XLS a/ Vẽ một cây thư mục đến tệp tin từ các đường dẫn trên (2đ) b/ Các tệp trên, tên tệp nào phù hợp với HĐH MS-DOS, tên tệp nào phù hợp với HĐH Windows (1đ) Câu 2: a/ Hãy cho biết thuật toán sau cho ta kết quả như thế nào? (0.5đ) Bước 1: s 7 thì thông báo kết quả S rồi kết thúc Bước 4: s < s + i; quay lại bước 2. b/ Ở bước 2, Thay i < i + 1; thành i < i + 2. Thì kết quả của thuật toán là gì? (0.5đ) HẾT Trang 2/8 - Mã đề thi 132
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 209 Họ, tên học sinh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Thiết bị vào (Input Device) gồm ? A. Máy in, chuột, bàn phím, Máy quét, Webcam. B. Màn hình, bàn phím, máy quét, chuột, máy in. C. Máy quét ảnh, chuột, bàn phím, Webcam D. Màn hình, máy in, chuột, bàn phím, máy quét ảnh Câu 2: Cấu tạo của bộ nhớ trong gồm ? A. CU và ALU. B. CU và ROM. C. RAM và ROM. D. RAM và CU. Câu 3: 5610 = ? 2 A. (110100)2 B. (101101)2 C. (111000)2 D. (111000)2 Câu 4: Em hãy sắp xếp các việc sau đây theo đúng trình tự thực hiện 1. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2. Bật máy. 3. Người dung làm việc 4. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong. A. 2; 1; 4; 3 B. 1, 4; 3; 2 C. 1; 2; 4; 3; D. 2; 4; 3; 1; Câu 5: Một vài ứng dụng chính của Tin học là : A. Giáo dục . B. Tự động hoá và điều khiển . C. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật . D. Cả ba câu a , b , c đều đúng. Câu 6: Dữ liệu là ? A. Số liệu hình ảnh và âm thanh B. Thông tin đã được mã hoá và lưu trữ trong Máy tính. C. Tất cả mọi số liệu trong Máy tính. D. Những hiểu biết về sự vật hiện tượng. Câu 7: Heä thoáng tin hoïc goàm: A. Laäp tình vieân vaø caùc maùy tính ñöôïc noái maïng. B. Phaàn cöùng, maùy in vaø CPU. C. Phaàn cöùng, phaàn meàm vaø söï quaûn lí vaø ñieàu khieån cuûa con ngöôøi. D. . Phaàn cöùng, phaàn meàm vaø noái maïng Câu 8: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? A. Linux B. Windows 2000 C. MS-DOS D. UNIX Câu 9: Cấu tạo chính của Bộ xử lý trung tâm gồm ? A. Màn hình và CPU. B. CU và ALU. C. CU và ROM. D. RAM và ROM. Câu 10: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. bangdiem*xls B. Bia giao an.doc C. bai8:\pas D. onthi?nghiep.doc Câu 11: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ : A. bangdiem.xls B. lop?cao.a C. bai8pas D. onthitotnghiep.doc Câu 12: Bộ nhớ Ram là bộ nhớ: A. Có thể đọc và ghi. B. Chỉ có thể đọc. C. Chỉ có thể ghi. D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài Câu 13: Khi mô tả thuật toán bằng Sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. Thao tác kết thúc. B. Thao tác so sánh. C. Thao tác tính toán, gán giá trị. D. Thao tác nhập, xuất. Câu 14: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài Trang 3/8 - Mã đề thi 132
  4. B. Một gói tin C. Một trang web D. Một văn bản Câu 15: Trong danh sách dưới đây, những mục nào là tên của hệ điều hành? 1. BASIC 2. UNIX 3. PASCAL 4. Windows 5. Linux 6. MS-DOS A. 2, 4, 5, 6 B. 1; 2; 3; 5 C. 1; 2; 3; 4 D. 2, 3, 6, 5 Câu 16: Bộ nhớ ngoài gồm ? A. CPU, ROM, thiết bị nhớ Flash, đĩa cứng. B. ROM, đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash. C. Đĩa cứng, ROM, đĩa mềm, RAM. D. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ Flash. Câu 17: Hệ điều hành là: A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng. Câu 18: Bộ nhớ trong dùng để ? A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài. B. Hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. C. Xử lý thông tin. D. Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang được xử lý. Câu 19: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 12 kí tự D. 11 kí tự Câu 20: Thiết bị ra (Output Device) gồm ? A. Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem. B. Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM. C. Màn hình, bàn phím, máy in, loa D. Máy in, chuột, máy quét, micro. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho các đường dẫn sau: D:\ L>T.PPT D:\ VAN\NUOC NGOAI\BAIVIETS1.DOC D:\ 1BS1.DOC D:\ van\BT.XLS a/ Vẽ một cây thư mục đến tệp tin từ các đường dẫn trên (2đ) b/ Các tệp trên, tên tệp nào phù hợp với HĐH MS-DOS, tên tệp phù hợp với HĐH Windows (1đ) Câu 2: Với N = 7 và a1 = 7; a2 =1; a3 = 9; a4 =10; a5 = 8; a6 =11; a7 = 2. Thuật toán sau kết thúc khi nào? (0.5 đ) B1: Nhập N và dãy a1, a2, aN B2: GTa1; i  2; B3: Nếu i>N thì đưa ra GT và kết thúc. B4: Nếu GT<ai thì GT  ai; B5: i  i+1; quay lại B3 b/ Thay a1 = 50. Thì kết quả của thuật toán như thế nào? (0.5đ) HẾT Trang 4/8 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 357 Họ, tên học sinh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một A. Mục lục để tra cứu thông tin B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) . D. Tập hợp các tệp và thư mục con Câu 2: Cấu tạo của bộ nhớ trong gồm ? A. RAM và CU. B. RAM và ROM. C. CU và ALU. D. CU và ROM. Câu 3: Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? A. Windows 2000 B. UNIX C. MS-DOS D. Linux Câu 4: Bộ nhớ Ram là bộ nhớ: A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài B. Chỉ có thể đọc. C. Chỉ có thể ghi. D. Có thể đọc và ghi. Câu 5: Cấu tạo chính của Bộ xử lý trung tâm gồm ? A. CU và ROM. B. RAM và ROM. C. CU và ALU. D. Màn hình và CPU. Câu 6: Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : A. 256 kí tưï B. 12 kí tự C. 255 kí tự D. 11 kí tự Câu 7: Em hãy sắp xếp các việc sau đây theo đúng trình tự thực hiện 1. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2. Bật máy. 3. Người dung làm việc 4. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong. A. 1, 4; 3; 2 B. 2; 1; 4; 3 C. 2; 4; 3; 1; D. 1; 2; 4; 3; Câu 8: Thiết bị ra (Output Device) gồm ? A. Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM. B. Màn hình, bàn phím, máy in, loa C. Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem. D. Máy in, chuột, máy quét, micro. Câu 9: Máy tính hoạt động theo nguyên lý nào ? A. Nguyên lý Phôn-Nôi-Man. B. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ. C. Nguyên lý mã hoá thập phân D. Nguyên lý lưu trữ chương trình. Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ A. Một văn bản B. Một trang web C. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài D. Một gói tin Câu 11: Bộ nhớ ngoài gồm ? A. Đĩa cứng, ROM, đĩa mềm, RAM. B. ROM, đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash. C. CPU, ROM, thiết bị nhớ Flash, đĩa cứng. D. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ Flash. Câu 12: Hãy sắp xếp thứ tự các đơn vị đo thông tin từ lớn đến nhỏ: 1)B; 2)GB; 3)KB; 4)MB; 5)Bít. A. 2-3-4-1-5. B. 2-4-3-1-5. C. 5-1-3-4-2. D. 1-2-3-4-5. Câu 13: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là gì ? A. Mêgabai.(MB) B. Bít. C. Byte.(B) D. Kilôbai.(KB) Trang 5/8 - Mã đề thi 132
  6. Câu 14: Các cách biểu diễn thuật toán là? A. Tìm Output từ Input. B. Liệt kê Input, Output và lưu đồ. C. Liệt kê và sơ đồ khối. D. Lưu đồ và sơ đồ khối Câu 15: Thông tin là gì ? A. Những hiểu biết của con người về một sự vật, sự kiện nào đó. B. Văn bản và số liệu. C. Những gì lưu trữ trong Máy tính. D. Toàn bộ hình ảnh và âm thanh. Câu 16: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : A. 12 kí tự B. 11 kí tự C. 255 kí tự D. 256 kí tự Câu 17: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu : A. Trong ROM B. Trong RAM C. Trên bộ nhớ ngoài D. Trong CPU ( bộ xử lý trung tâm ) Câu 18: Một vài ứng dụng chính của Tin học là : A. Tự động hoá và điều khiển . B. Giáo dục . C. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật . D. Cả ba câu a , b , c đều đúng. Câu 19: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. bai8:\pas B. onthi?nghiep.doc C. Bia giao an.doc D. bangdiem*xls Câu 20: Phát biểu nào sau đây về ROM là sai ? A. Dữ liệu trong ROM không thể ghi thêm hoặc xoá đi được. B. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi tắt Máy tính. C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt Máy tính. D. ROM chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho các đường dẫn sau: D:\ Thuchanh\excel.xls D:\ BT?120.DOC D:\ BAI TAP.PPT D:\ THUCHANH\BAI.TAP.XLS a/ Vẽ một cây thư mục đến tệp tin từ các đường dẫn trên (2đ) b/ Các tệp trên, tên tệp nào phù hợp với HĐH WINDOWS, tên tệp phù hợp với HĐH Windows (1đ) Câu 2: a/ Hãy cho biết thuật toán sau cho ta kết quả như thế nào? (0.5đ) Bước 1: S 6 thì thông báo kết quả S rồi kết thúc Bước 4: S < S + i*i; quay lại bước 2. b/ Ở bước 2, Thay i < i + 2; thành i < i + 3. Thì kết quả của thuật toán là gì? (0.5đ) HẾT Trang 6/8 - Mã đề thi 132
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MÔN TIN HỌC LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Máy tính hoạt động theo nguyên lý nào ? A. Nguyên lý truy cập theo địa chỉ. B. Nguyên lý mã hoá thập phân C. Nguyên lý lưu trữ chương trình. D. Nguyên lý Phôn-Nôi-Man. Câu 2: Thiết bị ra (Output Device) gồm ? A. Máy chiếu, màn hình, máy in, loa, môđem B. Máy in, chuột, máy quét, micro. C. Màn hình, bàn phím, máy in, loa D. Máy in, màn hình, CPU, RAM, ROM. Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một A. Tập hợp các tệp và thư mục con B. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) . C. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng D. Mục lục để tra cứu thông tin Câu 4: Bộ nhớ ngoài gồm ? A. Đĩa cứng, ROM, đĩa mềm, RAM. B. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ Flash. C. ROM, đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ Flash. D. CPU, ROM, thiết bị nhớ Flash, đĩa cứng. Câu 5: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất . A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử . B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính . D. Cả 2 câu A_, B_ đúng . Câu 6: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ : A. bai8pas B. lop?cao.a C. onthitotnghiep.doc D. bangdiem.xls Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng ” là : A. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình B. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống . C. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình. D. Cả 3 câu A_. B_, C_ đều đúng . Câu 8: Phát biểu nào sau đây về máy tính là sai ? A. Máy tính làm việc không mệt mỏi suốt 24/24 giờ. B. Tốc độ tính toán nhanh, độ chính xác cao. C. Lưu trữ lượng thông tin lớn. D. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. Câu 9: (111101)2 = ?10 A. 61. B. 60. C. 55. D. 51. Câu 10: Cấu tạo của bộ nhớ trong gồm ? A. CU và ROM. B. RAM và CU. C. RAM và ROM. D. CU và ALU. Câu 11: Các tính chất của thuật toán là? A. Tính nhất quán, tính dừng, tính đúng đắn. B. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. C. Tính xác định, tính thống nhất, tính dừng. D. Tính dừng, tính đúng đắn, tính tổng quát. Câu 12: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : A. 11 kí tự B. 12 kí tự C. 255 kí tự D. 256 kí tự Câu 13: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : A. Bia giao an.doc B. onthi?nghiep.doc C. bai8:\pas D. bangdiem*xls Câu 14: Em hãy sắp xếp các việc sau đây theo đúng trình tự thực hiện Trang 7/8 - Mã đề thi 132
  8. 1. Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2. Bật máy. 3. Người dung làm việc 4. Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong. A. 2; 1; 4; 3 B. 1; 2; 4; 3; C. 1, 4; 3; 2 D. 2; 4; 3; 1; Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau : A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính . B. Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài C. Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính . D. Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính Câu 16: Bộ nhớ Ram là bộ nhớ: A. Chỉ có thể ghi. B. Lưu trữ dữ liệu lâu dài C. Có thể đọc và ghi. D. Chỉ có thể đọc. Câu 17: Trong danh sách dưới đây, những mục nào là tên của hệ điều hành? 1. BASIC 2. UNIX 3. PASCAL 4. Windows 5. Linux 6. MS-DOS A. 2, 4, 5, 6 B. 2, 3, 6, 5 C. 1; 2; 3; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 18: Bộ nhớ ngoài dùng để ? A. Điểu khiển việc thực hiện chương trình. B. Lưu tạm thời lệnh và dữ liệu. C. Lưu trữ dữ liệu đang xử lý. D. Lưu dữ liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Câu 19: Khi mô tả thuật toán bằng Sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì? A. Thao tác nhập, xuất. B. Thao tác so sánh. C. Thao tác kết thúc. D. Thao tác tính toán, gán giá trị. Câu 20: Các cách biểu diễn thuật toán là? A. Liệt kê Input, Output và lưu đồ. B. Lưu đồ và sơ đồ khối C. Liệt kê và sơ đồ khối. D. Tìm Output từ Input. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho các đường dẫn sau: D:\ Thuchanh.xls D:\ thuchanh\BAITAP120.DOC D:\ MONHOC\TOAN.ppt D:\ THUCHANH/bai1.text a/ Vẽ một cây thư mục đến tệp tin từ các đường dẫn trên (2đ) b/ Các tệp trên, tên tệp nào phù hợp với HĐH MS-DOS, tên tệp nào phù hợp với HĐH WINDOWS (1đ) Câu 2: a/ Hãy cho biết thuật toán sau cho ta kết quả như thế nào? (0.5đ) Bước 1: P 4 thì thông báo kết quả P rồi kết thúc Bước 4: P < P*i; quay lại bước 2. b/ Ở bước 4, Thay P < P*i ; thành P < P + i. Thì kết quả của thuật toán là gì? (0.5đ) HẾT Trang 8/8 - Mã đề thi 132