Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 - Mã đề 361 - Trường THPT Yên Phong số 1

doc 5 trang thungat 5140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 - Mã đề 361 - Trường THPT Yên Phong số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_10_ky_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_nam.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 - Mã đề 361 - Trường THPT Yên Phong số 1

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 10 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 361 Câu 1: Phần mặt phẳng giới hạn bởi góc m· In ( tức phần không được tô đậm trong hình vẽ bên, kể cả các điểm thuộc hai tia Im, In ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x y 1 0 2x y 1 0 A. . B. . x y 2 0 x y 2 0 2x y 1 0 2x y 1 0 C. . D. . x y 2 0 x y 2 0 Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn? A. .x 2 y2 6 B. . x2 y2 3x 2y 1 0 C. .x 2 y2 x y 2xy D.4 . 0 2x2 2y2 4x 5y 0 Câu 3: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x x2 2x luôn âm? A. . B.;0 .  2; C. .1 ;1 D. . 0;2 ¡ Câu 4: Các giá trị của m làm cho biểu thức f x x2 6x 2m 5 luôn dương là? A. .m 7 B. . m 7 C. . m 7D. . m 7 5 Câu 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 là x 7 A. .5 B. . 4 C. . 3 D. . 6 3x x 2 Câu 6: Giá trị lớn nhất của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm là m 3 x 2m 1 0 A. .m 4 B. . m 3 C. Không tồn tại. D. . m 4 Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua M 3; 2 song song với x 1 t đường thẳng d : có phương trình là: y 3 t A. .x y 1 B.0 . C. . 3x y 11D. 0. x y 5 0 x y 1 0 Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 1;2 , B 3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng AB là x 2 2t x 1 2t x 3 t x 3 2t A. . B. . C. . D. . y 1 t y 2 t y 1 t y 1 t Câu 9: Cho tan cot m . Giá trị biểu thức cot3 tan3 bằng A. .3 m3 m B. . m3 C.3m . D. . 3m3 m m3 3m Câu 10: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x x2 3x 4 luôn dương? A. . 1;3 B. . 0; C. . ¡ D. . ;1  3; Trang 1/5 - Mã đề 361
  2. x 1 2t Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : và 3 điểm y 3 t A 2; 1 , B 3;1 ,C 3;4 . Số điểm thuộc đường thẳng d trong 3 điểm A, B,C là: A. .0 B. . 2 C. . 1 D. . 3 Câu 12: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a 0 a 0 ïì a = 0 A. . B. hoặc í . 0 0 îï b ¹ 0 C. .a b c 0 D. . a 0 Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường tròn đi qua ba điểm M 1; 3 , N 2;0 , Q 2; 3 có tâm là: 3 3 3 3 3 3 A. .I ; 3 B. . I 2; C. . D. . I ; I ; 2 2 2 2 2 2 Câu 14: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x x x2 4 không âm? A. . ;0 B. . 0; C. . D. . [ 2;0]2; [ 2;2] Câu 15: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 1 1 A. .s ina.cosb B. . sin a b sin a b cosa.cosb cos a b cos a b 2 2 1 1 C. .s ina.cosb D. . sin a b sin a b sina.sinb cos a b cos a b 2 2 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :ax by c 0 và hai điểm A x1; y1 , B x2 ; y2 không thuộc d . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai điểm A, B nằm về hai phía khác nhau so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c . ax2 by2 c 0. B. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c . ax2 by2 c 0. C. Hai điểm A, B nằm về hai phía khác nhau so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c ax2 by2 c 0 . D. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c ax2 by2 c 0. Câu 17: Khi bất phương trình m2 4 x m2 m 4 0 có tập nghiệm là ¡ , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. . 1;3 B. . 0;2 C. . 3;D. 1 . 2;0 Câu 18: Góc 180 có số đo bằng rađian là A. . B. . C. . D. . 10 360 18 Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường tròn C : x 1 2 y 1 2 25 cắt đường thẳng d : 3x 4y 8 0 theo một dây cung có độ dài  bằng bao nhiêu? A. . 8 B. .  6 C. .  4 D. .  3 2 Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn có đường kính PQ với P 1;3 ,Q 3;1 ? A. . x 1 2 y 2 2 20 B. . x 1 2 y 2 2 20 Trang 2/5 - Mã đề 361
  3. C. . x 1 2 y 2 2 5 D. . x 1 2 y 2 2 20 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2x x 1 là 4 2 4 2 A. .S ; B. . C. S. ; D. . S ; S ; 3 3 3 3 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1 4 là a;b . Khi đó giá trị biểu thức 10a 8b bằng A. . 2 B. . 14 C. . 2 D. . 14 3 Câu 23: Biết sin a và 0 a . Khi đó cos a bằng 3 2 3 6 3 6 2 6 3 6 2 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 5 Câu 24: Cho cos a và 0 a . Tính sin 2a . 13 120 120 120 119 A. .s in 2a B. . C. .s in 2a D. . sin 2a sin 2a 169 169 169 169 Câu 25: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra? 1 1 A. sin 1 và cos 1 . B. sin và cos . 2 2 1 3 C. sin 3 và cos 0 . D. sin và cos . 2 2 3 Câu 26: Biểu thức A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan( x) có biểu thức rút gọn là: 2 2 A. .0 B. . 2sin x C. . 2 coD.t x . 2sin x Câu 27: Cho parabol P : y ax2 bx c đi qua 3 điểm A 0; 1 , B 2; 1 ,C 3;2 . Tọa độ của đỉnh P là A. . 1; 2 B. . 2; 1 C. . 4;6D. . 1;4 µ 0 Câu 28: Tam giác ABC có AB = 3,BC = 8,B = 60 . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu? A. . 61 B. . 97 C. . 49 D. . 7 Câu 29: Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I 1;3 ? A. .y 2xB.2 2x 1 .y 2 x 2C. 4 x 5 . y x 2 D.2x . 2 y 2x2 4x 3 Câu 30: Dấu của tam thức thức bậc hai: f x x2 5x 6 được xác định như sau: A. vớif (x ) 0 2và x 3 fvới x 0 hoặcx 2 . x 3 B. vớif (x ) 0 2và x 3 fvới x 0 hoặcx 2 . x 3 C. vớif (x ) 0 3 và x 2 fvới x 0 hoặcx 3 . x 2 D. vớif (x ) 0 3 vàx 2 fvới x 0 hoặcx 3 . x 2 x3 x 8y3 12y2 8y 2 m Câu 31: Cho hệ phương trình 2 2 . Biết rằng có hai giá trị của để hệ có x 2mx m 4y y nghiệm duy nhất. Tính tích của hai giá trị đó? 5 5 A. . B. . 4 C. . 5 D. . 4 4 Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxy , gọi H là trực tâm tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB : 7x y 4 0 , phương trình 2 đường thẳng BH : 2x y 4 0; AH : x y 2 0. Khi đó đường thẳng CH có phương trình x by c 0. Tính b2 c2 . A. .5 B. . 53 C. . 45 D. . 50 Trang 3/5 - Mã đề 361
  4. Câu 33: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thang cân ABCD có AB / /CD và CD 2AB . Biết A 1; 2 ,B 3;2 và đường thẳng CD đi qua M 1; 4 . Tính tổng hoành độ của 2 điểm C,D . A. .4 B. . 12 C. . 0 D. . 4 Câu 34: Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai loại sản phẩm I và II. Mỗi bộ sản phẩm loại I lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại I cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 2 giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 1 giờ. Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá 15 giờ, nhân công làm việc không quá 8 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 2triệu3 đồng. B. triệu20 đồng. C. triệu đồng.24 D. triệu đồng.25 Câu 35: Cho tam giác ABC biết a = 2 3, b = 2 2, c = 6 - 2 . Tính góc lớn nhất của tam giác. $ 0 µ 0 µ 0 µ 0 A. .B = 120 B. . A =C.11 .0 D. . A = 120 A = 100 Câu 36: Chọn khẳng định đúng? 1 1 2 A. Nếu a 0, b 0, ab 1 thì . 1 a2 1 b2 1 ab 1 1 4 B. Nếu a 0, b 0 thì . a b a b 1 1 C. Nếu a b, ab 0 thì . a b 1 1 2 D. Nếu a 0, b 0, ab 1 thì . 1 a2 1 b2 1 ab sin 2a + sin 5a- sin 3a Câu 37: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1+ cos a- 2sin2 2a A. .c os a B. . 2cos a C. . sin a D. . 2sin a Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 1 0 và 2 điểm A 2;1 , B 3; 1 . Gọi M a; b là điểm thuộc d sao cho MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a b bằng A. .3 B. . 1 C. . 2 D. . 0 Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 . Điểm A 1;0 ,B 0;1 , tâm I của hình bình hành nằm trên đường thẳng x y 1 0 , biết điểm C có hoành độ dương. Tính độ dài đoạn thẳng OC ? A. .2 5 B. . 4 C. . 5 D. . 17 A B C Câu 40: Cho tam giác ABC có cos A cos B cosC a bsin sin sin . Khi đó tích a.b 2 2 2 bằng: A. .1 B. . 2 C. . 4 D. . 4 Câu 41: Cho x là số thực dương thay đổi. Giá trị lớn nhất của biểu thức x 1 x2 2 1 a P 5 là phân số tối giản , (a,b là các số nguyên dương). Tính a 3b ? 4 x2 8 x4 x b A. .a 3b B. 1 7. C.a . 3b 13 D. . a 3b 13 a 3b 17 2 2 Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn T : x 1 y 2 9 . Từ điểm A 1; 1 , kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC tới T (B,C là các tiếp điểm). Tính diện tích tam giác ABC . 16 13 13 24 A. . B. . C. . D. . 13 16 24 13 Trang 4/5 - Mã đề 361
  5. x2 4x 10 Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 0 nghiệm đúng với mọi x2 mx 16 x ¡ ? A. .m  4;4B. . mC. 4;4 . D. . m ¡ m ;4  4; Câu 44: Cho phương trình 4x x2 3 3 4x x2 3m 0 (1), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm? A. .3 B. . 4 C. . 2 D. . 5 1 2 3 x y 1 Câu 45: Cho hệ phương trình 4 a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc đoạn 2a 2 x y 1  20;20 để hệ có nghiệm? A. .4 1 B. . 38 C. . 40 D. . 39 5 Câu 46: Cho DABC ta có BC = 13, AC = 4 và cosC = - . Tính bán kính đường tròn ngoại 13 tiếp và nội tiếp tam giác. 65 3 65 65 3 3 A. .R = B., r. = C. . R = D., r. = 1 R = ,r = R = 2,r = 4 2 8 8 2 2 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn  2020;2020 để bất phương trình 2 2 2 x 3 x 5 20 x 1 m có tập nghiệm là ¡ ? A. .2 241 B. . 2041 C. . 2040 D. . 2240 Câu 48: Cho ba số thực x, y, z thay đổi thuộc 0;4thỏa mãn xyz 1 và x y z . Giá trị lớn nhất 1 1 1 của biểu thức A là x yz x y xz y z xy 1 3 3 A. . 2 B. . 5 C. . D. . 5 2 Câu 49: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2 y2 1 . Gọi M , m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 2 2xy y2 của biểu thức P . Tính giá trị A M 2 m2 ? 4x2 3xy y2 1656 1658 4344 1656 A. . B. . C. . D. . A 7 49 49 49 Câu 50: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a2 b2 2a 4b 1 0 và 2c d 1 0 . Tìm giá trị 2 2 nhỏ nhất của biểu thức P a c b d . A. .0 B. . 5 2 C. . 7 4 D.5 . 9 4 5 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 361