Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 21

doc 11 trang thungat 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 21

  1. ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CHUẨN CẤU TRÚC Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 21 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện. Câu 42:(NB) Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Mg, Cu trong dung dịch X dư chỉ chứa một chất tan, kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng đồng. Dung dịch X có thể là dung dịch A. HCl B. AgNO 3 C. NaOH D. KCl Câu 43:(NB) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 45:(NB) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 46:(NB) Cho kim loại M phản ứng với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 47:(NB) Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất? A. Al B. Cu C. Ag D. Mg Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Cu. D. Al. Câu 49:(NB) Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. NaOH D. H 2SO4 Câu 50:(NB) Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)? A. HCl đặc.B. Cl 2. C. HNO3 loãng.D. H 2SO4 đặc nóng. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3. Câu 52:(NB) Nhóm gồm các chất gây nghiện là A. vitamin C, glucozơ. B. penixilin, amoxilin. C. thuốc cảm pamin, panadol. D. seduxen, nicotin. Câu 53:(NB) Tên gọi của este HCOOC2H5 là A. metyl fomat B. metyl axetat C. etyl fomat D. etyl axetat Câu 54:(NB) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. 1
  2. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Gly-Ala. B. Metylamin. C. Alanin. D. Etyl fomat. Câu 57:(NB) Etylamin có công thức là A. (C2H5)2NH. B. C 2H5NH2. C. CH 3NH2. D. (CH 3)2NH. Câu 58:(NB) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 59:(NB) Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu đen. D. bọt khí thoát ra. Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2? A. Buta-1,3-dien. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen. t Câu 61:(TH) Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2  X + NO2 + O2. Chất X là A. Fe(NO2)2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 62:(TH) Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 63:(VD) 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 65,38%. B. 34,62%. C. 51,92%. D. 48,08%. Câu 64:(TH) Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl 3, NaCl. C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl 2, NaCl. Câu 65:(VD) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 480. B. 320. C. 160. D. 240. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein phản ứng được với nước Brom B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn Câu 67:(TH) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O2 và thu được V lít khí CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 69:(VD) Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian Câu 71:(VD) Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z, Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O 2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là A. C6H14. B. C 6H12. C. C 7H16 D. C 7H14 Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: 2
  3. (1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 (3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3 (6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O 2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 50,5. B. 40,7. C. 48,7. D. 45,1. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. (b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra). (c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao. (d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch. (e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 75:(VDC) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,6. B. 27,3. C. 10,4. D. 23,4. Câu 76:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O 2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 17,62%. B. 18,13%. C. 21,76%. D. 21,24%. Câu 77:(VDC) Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong +5 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là A. 50,00%. B. 58,33%. C. 75,00%. D. 46,67%. Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64 Câu 79:(VDC) Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là A. 1,74. B. 7,10. C. 8,70. D. 1,46. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH 3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. 3
  4. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-B 42-A 43-A 44-C 45-A 46-B 47-A 48-A 49-A 50-A 51-B 52-D 53-C 54-B 55-A 56-B 57-B 58-A 59-B 60-B 61-C 62-A 63-A 64-D 65-B 66-B 67-A 68-B 69-B 70-B 71-A 72-C 73-C 74-D 75-D 76-C 77-A 78-A 79-D 80-A MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat Câu 55 Câu 67 Câu 68 3 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 69 2 Protein 5. Polime Câu 58 Câu 70 2 Câu 73, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 56 Câu 74 4 76 Câu 41, 7. Đại cương về kim loại 42, 43, Câu 65 7 44, 45,46 Kim loại kiềm, kim loại Câu 48, 8. Câu 75 3 kiềm thổ 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 Câu 63 2 Câu 61, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 3 64 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 1 Nhận biết các chất vô cơ 12. Hóa học và vấn đề phát Câu 52 1 triển KT – XH - MT 5
  6. 13. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 72 Câu 77 2 Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 20% 10% 100% 6
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện, ánh kim Câu 42: A Đồng không tác dụng với HCl do đứng sau H Câu 43: A 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 44: C Điện phân nóng chảy thường điều chế các KL từ Al trở về trước trong dãy hoạt động hóa học 2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe Ag Hg Pt Au Câu 45: A Dãy A;Fe,Ni,Sn vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với AgNO3 Câu 46: B Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 Câu 47: A Al là kim loại phổ biến nhất trong các kim loại Câu 48: A KL kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, Câu 49: A Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH Câu 50: A Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 51: B Cr2O3 mang tính lưỡng tính nhưng khi tác dụng với bazơ, chỉ tác dụng với bazơ đặc Câu 52: D Các chất gây nghiện là nicotin, seduxen Câu 53: C HCOOC2H5 có tên gọi là etyl fomat Câu 54: B Trong công nghiệp chất béo thường dùng để sản xuất xà phòng và glixerol Câu 55: A Polisaccarit gồm: Tinh bột, xenlulozơ Câu 56: B Metylamin là bazơ nên không tác dụng với NaOH Câu 57: B Etylamin là C2H5NH2(nhớ tên một số amin quen thuộc) Câu 58: A Tơ tự nhiên gồm: tơ tằm, bông, len Câu 59: B 3AgNO3 + Na3PO4 → Ag3PO4↓ (vàng) + 3NaNO3 Câu 60: B Benzen không tác dụng với Br2 ở điều kiện thường Câu 61: C t 0 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2 Câu 62: A CTCT là HCOOC3H7, gốc C3H7 có 2 đồng phân Câu 63: A Al → NO 0,2 0,2 mAl = 5,4(g) → mFe2O3 =10,2(g) %mFe2O3 = 65,38% Câu 64: D 7
  8. Do có khí H2 nên NO3 bị khử hết. Do có Fe dư nên không tạo Fe3+. X chứa các muối FeCl2, NaCl. Câu 65: B 3,43 2,15 n 0,08 O 16 n 0,08 H2O n 2n 0,16 HCl H2O V 320 ml Câu 66: B B sai vì CH3COOC2H5 thủy phân tạo C2H5OH(ancol etylic) Câu 67: A Chất X có phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3 X là glucozơ. Câu 68: B Đốt cháy cacbohiđrat thì nO2 = nCO2 nên VCO2 = 2,24(l) Câu 69: B Dung dịch Y chứa: NH2 CH2 COO : 0,2 K : 0,5 Bảo toàn điện tích n 0,3 Cl m rắn = 44,95 Câu 70: B Tơ nitron được điều chế từ việc trùng hợp vinyl xianua (CH2=CH-CN) Câu 71: A Nếu Y, Z là anken thì đốt hỗn hợp ancol no, đơn, hở và anken sẽ có n 1,5n : Vô lý. O2 CO2 Vậy Y, Z là các ankan. CXH2x 2O 1,5xO2 xCO2 y 1 H2O CyH2y 2 1,5y 0,5 O2 yCO2 y 1 H2O Đặt nAncol ax by 0,9 1 n 1,5ax 1,5by 0,5b 1,425 O2 b 0,15 1 by 0,9 y 6 Y, Z dạng lỏng nên có số C 5 Y là C5H12. Do Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên Z là C6H14 . Câu 72: C (1) Na H2O NaOH H2 NaOH CuSO Cu OH Na SO 4 2 2 4 (2) Không phản ứng (3) NH H O AlCl Al OH NH Cl 3 2 3 3 4 (4) CdưO Ca OH CaCO H O 2 2 3 2 (5) HCl AgNO3 AgCl HNO3 (6) NaCl H2O NaOH H2 Cl2 Câu 73: C Quy đổi X thành C2H3ON a ,CH2 b ,CO2 c và H2O a 8
  9. mX 57a 14b 44c 18a 34,1 n 2,25a 1,5b 2,025 O2 n 1,5a b a 1,55 H2O a 0,2;b 1,05;c 0,1 n 0,5 a c nên kiềm dư n sản phẩm trung hòa a c NaOH H2O Bảo toàn khối lượng: m m m rắn + m sản phẩm trung hòa X NaOH H2O m rắn = 48,7 gam. Câu 74: D (a) Đúng (b) Đúng, do dấm hoặc chanh chứa axit tạo muối tan với amin và dễ rửa trôi. (c) Sai, tơ tằm chứa nhóm –CONH- kém bền trong kiềm và kém bền với nhiệt độ. (d) Sai, peptit Lys-Ala-Gly có 4N nên 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 4 mol HCl trong dung dịch. (e) Sai, dầu mỡ không tan trong nước nên khó rửa sạch bằng nước. Câu 75: D nO(trong X) Theo đề ta có: n Al O 0,35mol 2 3 3 BTDT Xét dung dịch Y ta có: n 2n 0,7 mol  n 2n 2n 0,5mol AlO2 Al2O3 OH H2 AlO2 Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n n n 4n n AlO2 OH H AlO2 OH 4n (n n ) AlO2 H OH n Al(OH) 0,3mol mAl(OH) 23,4(g) 3 3 3 Câu 76: C X CH4 kCH2 2NH Y,Z CH4 gCH2 pH2 Quy đổi A thành CH4 a ,CH2 b ,NH(0,2 - Theo bảo toàn N) và H2 (-0,1) mA 16a 14b 0,2.15 0,1.2 19,3 n 2a 1,5b 0,2.0,25 0,1.0,5 1,825 O2 a 0,2;b 0,95 nA a 0,2 và nC a b 1,15 Số C 5,75 A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì n n 0,1 n n n n 0,1 X N2 Y Z A X Dễ thấy nH nY nZ nên Y, Z là các anken. 2 Vậy A gồm C6H14N2 0,1 ;C5H10 0,05 và C6H12 0,05 %C5H10 18,13% và C6H12 21,76% Câu 77: A nCuO a và nMO 2a TH1: MO có bị CO khử, Y gồm Cu (a) và M (2a). n 0,1 n 0,025 HNO3 NO Bảo toàn electron: 2a 2.2a 0,025.3 a 0,0125 mA 0,0125.80 0,0125.2. M 16 2,4 M 40 : Ca (Loại vì CaO không bị khử) TH2: MO không bị CO khử, Y gồm Cu (a) và MO (2a). 9
  10. 2a n . NO 3 2a n 4n 2n 0,1 4. 2.2a H NO O 3 a 0,015 mA 0,015.80 0,015.2. M 16 2,4 M 24 : Mg X gồm CuO (0,015) và MgO 0,03 %CuO 50% Câu 78: A nKOH nNaOH 0,08 Quy đổi E thành HCOOH 0,08 ,CH x ,C H OH y và H O 3y 2 3 5 3 2 n 0,08.0,5 1,5x 3,5y 2,06 O2 n 0,08 x 3y 1,44 CO2 x 1,3;y 0,02 Muối gồm HCOO 0,08 ,CH2 x ,K 0,05 ,Na 0,03 m muối = 24,44 gam. Câu 79: D n 2n 0,15 NaOH Na2CO3 nNaOH phản ứng = 0,12 và nNaOH dư = 0,03 n 0,015 H2O Dễ thấy n dư = 2n nên các muối không có H Các muối đều 2 chức. NaOH H2O Đốt E n u và n v CO2 H2O Bảo toàn O 2u v 0,12.2 0,34.2 mE 12u 2v 0,12.2.16 8,56 u 0,36 và v 0,2 n n NaOH 0,06 u v n E chứa este không no. E 2 E Các muối trong T đều có M 180 COONa x và C COONa y 2 2 2 nE x y 0,06 n n x 3y 0,16 CO2 H2O x 0,01;y 0,05 Đặt n, m là tổng số C của gốc ancol tương ứng nC 0,01 n 2 0,05 m 4 0,36 n 5m 14 Với n,m 2 n 4,m 2 là nghiệm duy nhất. Các este gồm COOH .4CH 0,01 và C COOH .2CH 0,05 2 2 2 2 2 m COOH .4CH 1,46 gam 2 2 Câu 80: A Phản ứng của thí nghiệm: CH3COONa NaOH CH4 Na2CO3 (a) Sai, điều chế metan. (b) Sai: HCOONa NaOH H2 Na2CO3 10
  11. (c) Sai, CH4 không tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. (d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống. (e) Đúng. 11