Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 12 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021

docx 4 trang thungat 9880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 12 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_12_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 12 - Cuối học kỳ II - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Hóa học, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K =39; Fe =56; Ag =108; Ba =137; PHẦN TRẮC NGHIỆM Mức độ: Nhận biết Câu 1. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ag. B. Na. C. Ca.D. K. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IA. B. IIA. C. IIB. D. IB. Câu 3. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Na. B. K. C. Cu.D. Cs. Câu 4. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng Thành phần chính của đá vôi là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là A. canxi oxit.B. canxi cacbua. C. canxi cacbonat.D. canxi sunfat. Câu 5. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất clorua vôi, sản xuất đường từ mía, làm mềm nước Công thức của canxi hiđroxit là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. CaO. Câu 6. Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Ca2+ và Mg2+. B. Ba2+ và Na+. C. K+ và Fe2+. D. Fe2+ và Fe3+.
  2. Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns1. B. ns2. C. ns2 np1. D. ns2 np2. Câu 8. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Al2O3. B. Al(OH) 3. C. NaHCO3. D. Na 2CO3. Câu 9. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nguội. C. NaOH. D. CuSO 4. Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Fe.B. Na.C. Mg.D. Al. Câu 11. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CaCl2.B. NaCl.C. BaCl 2.D. CuCl 2. Câu 12. Sắt(II) oxit có công thức hóa học là A. Fe2O3.B. FeO .C. Fe 3O4.D. Fe(OH) 2. Câu 13. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeSO4.B. FeSO 3.C. Fe 2O3.D. Fe(NO 3)2. Câu 14. Trong các kim loại: Fe, Al, Na, Cr, kim loại cứng nhất là A. Fe.B. Al.C.Na.D. Cr. Câu 15. Ở nhiệt độ thường, Cr tác dụng được với phi kim nào sau đây? A. O2.B. Cl 2.C. F 2.D. N 2. Câu 16. Chất khí nào sau đây là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit? A. SO2.B. CO 2.C. NH 3.D. N 2. Mức độ: Thông hiểu Câu 17. Cho luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Fe3O4, Al và MgO. B. Fe, Al và Mg. C. Fe, Al và MgO. D. Fe, Al 2O3 và MgO.
  3. Câu 18. Cho 1,794 gam kim loại X phản ứng vừa đủ với 0,039 mol Cl2. Kim loại X là A. K. B. Na. C. Li. D. Ag. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. B. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2. C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được H2O. D. Khi phản ứng với lưu huỳnh, kim loại kiềm thổ khử nguyên tử lưu huỳnh thành ion âm. Câu 24. Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 7,2.B. 8,64.C. 6,72.D. 5,6. Câu 25. Dung dịch X chứa K2Cr2O7 có màu da cam. Thêm dung dịch Y vào X, thu được dung dịch có màu vàng. Dung dịch Y là A. Na2SO4.B. KOH.C. H 2SO4.D. KCl. Câu 26. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl. C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3. D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gẫy xương. B. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi ở điều kiện thường. C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. D. Na2CO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Câu 28. Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đó M có số oxi hóa +2. Kim loại M là A. Na.B. Al.C. Ca.D. Be.
  4. PHẦN TỰ LUẬN. Mức độ: Vận dụng Câu 29 (1 điểm): Chia m gam hỗn hợp X gồm K và Al thành hai phần bằng nhau. - Cho phần một vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2. - Cho phần hai vào dung dịch KOH dư, thu được 0,784 lít khí H2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính m. Câu 30 (1 điểm): Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong 2 thí nghiệm trên. Mức độ: Vận dụng cao Câu 31 (0,5 điểm): Viết phương trình hóa học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa sau: X Fe Y Fe(OH)3 X Câu 32 (0,5 điểm). Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. HẾT