Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 11

doc 4 trang thungat 2750
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11.doc

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 11

  1. ĐỀ THI THỬ LÝ 11 HK2 THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề 1 Câu 1: Một khung dây hình vuông có cạnh 10cm đặt cố định trong một từ trường có vecto cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung góc 30⁰. Trong thời gian ∆t = 0,05s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 0,6T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. (2đ) Câu 2: Cho dòng điện chạy trong ống dây hình trụ, lõi không khí dài 50cm, có 1000 vòng dây và diện tích tiết diện của ống dây là 20cm2. Dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị: I(A) 2 t(s) 0 0,1 0,3 a) Tính hệ số tự cảm của ống dây (1đ) b) Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong các giai đoạn từ 0 đến 0,1s, từ 0,1s đến 0,3s (2đ) Câu 3: Xét một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là 4/3. a) Tính góc tới ở mặt phân cách (1đ) b) Phải tăng góc tới thêm bao nhiêu độ thì không còn tia ló ra khỏi mặt nước? (2đ) Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? (2đ)
  2. Đề 2 Câu 1: (2đ) Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I=5A chạy qua. a.Tính độ lớn của vector cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M cách dây dẫn 2cm. -6 b. Tại điểm N trong không gian chứa từ trường, có cảm ứng từ B N = 10 T. Tìm khoảng cách từ điểm N đến dây dẫn. Câu 2: (2đ) Một cuộn dây có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 20cm2 có trục song song với vectơ cảm ứng từ của từ trường đều. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ trong thời gian t = 10-2s, khi có suất điện động cảm ứng là 10V trong cuộn dây. Câu 3: (2đ) Một ống dây thẳng dài , lõi không khí µ=1 , có hệ số tự cảm L = 0,4 H. Trong thời gian 0,2 s dòng điện trong ống dây giảm đều từ 0,2 A xuống đến 0. a.Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. b.Biết ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây. Tính tiết diện của ống dây . Câu 4: (2đ) Một electron bay vuông góc với đường sức từ, các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5.10-2T thì chịu tác dụng của lực Lorenxo có độ lớn 1,6.10-14 N. Xác định vận tốc của electron khi bay vào vùng từ trường. Câu 5: (2đ) Chiếu một chùm tia sáng hẹp SI từ môi trường không khí (có chiết suất n1 =1 ) 0 gặp mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 = 2 với góc tới i= 45 . Tính góc lệch D hợp bởi tia khúc xạ và tia tới. Vẽ hình. Đề 3 Câu 1: (2đ)Một vòng dây phẳng có diện tích giới hạn S = 5 cm 2 đặt trong từ tường đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Tính từ thông qua diện tích S. Câu 2: (2đ)Một hạt mang điện tích q = +1,6.10-19C chuyển động với vận tốc v = 4.10 6 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng quĩ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorentz tác dụng lên hạt đó có giá trị 4.10-12N. Tính cảm ứng từ B của từ trường. Câu 3: (2đ) Một ống dây dài 31,4cm gồm 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 10cm2, có dòng điện 2A đi qua. a. Tính độ tự cảm của ống dây. b. Tính từ thông qua mỗi vòng dây. c. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây khi ngắt dòng điện trong thời gian 0,1s. Câu 4: (2đ) Một tia sáng đơn sắc đi từ chất lỏng trong suốt ra không khí với góc tới i = 30 0 thì cho tia khúc xạ lệch góc 150 so với hướng tia tới. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. a.Tìm chiết suất của chất lỏng và tốc độ ánh sáng trong chất lỏng. b.Để tia sáng bắt đầu xảy ra phản xạ toàn phần trên mặt chất lỏng thì góc tới i phải bằng bao nhiêu? Câu 5: (2đ) Một ống dây gồm 80 vòng. Từ thông qua tiết diện ngang của ống dây biến đổi đều từ 3.10-3Wb đến 1,5.10-3Wb trong khoảng thời gian 5.10-3s. Tìm suất điện động cảm ứng trong ống dây. Vật lý 11 hk2 2
  3. Đề 4 Câu 1: (2đ) Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n = 3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là bao nhiêu? Câu 2: (2đ) Một khung dây dẫn hình vuông có chu vi 160cm, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. Câu 3: (2đ) Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. a) Tính độ tự cảm của ống dây. b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây. c) Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. Câu 4: (2đ) Một ống dây có chiều dài là 31,4cm, gồm 1000 vòng dây, ống dây có diện là 20cm2. a) Tính độ lớn của véc tơ cảm ứng từ trong lòng ống dây. b) Đặt vuông góc với trục ống dây một khung dây hình chữ nhật có chiều rộng 50cm và dài 80cm. Tính từ thông qua khung dây. Câu 5: (2đ)Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt thủy tinh ( n = 1,6) với góc tới là 600. a)Tìm góc khúc xạ. b) Vận tốc ánh sáng đi trong thủy tinh. Đề 5 Câu 1:(1đ) Một khung dây tròn đặt trong chân không có bán kín R = 12 cm mang dòng điện I = 48 A. Biết khung dây có 15 vòng. Tính độ lớn của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây. Câu 2: :(1đ) Một tia sáng gặp một khối thuỷ tinh (có chiết suất n = 3 ). Biết rằng góc tới của tia sáng tới là i = 60o, sau khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, một phần ánh sáng phản xạ và một phần ánh sáng khúc xạ. Xác định góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ trong hiện tượng nói trên. Câu 3: :(1đ) Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Tính cường độ dòng điện chạy trong ống dây. Câu 4: :(1đ) Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb).Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. Vật lý 11 hk2 3
  4. Câu 5: :(1đ) Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm, có 12 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,5 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây Câu 6: :(1đ) Một hạt (điện tích 3,2.10-19C) bay với vận tốc 107m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu? Câu 7: :(1đ) Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 10 (A).Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 2 (cm) có độ lớn là bao nhiêu? Câu 8: :(1đ) Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt thủy tinh ( n = 1,6) với góc tới là 600.Tìm góc khúc xạ. Câu 9: :(1đ) Tìm độ tự cảm của một ống dây hình trụ gồm 400 vòng, dài 20cm, tiết diện ngang 9 cm2 trong ống dây có lỏi sắt với độ từ thẩm  = 400. Câu 10: :(1đ) Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V. Tính độ tự cảm của ống dây. Vật lý 11 hk2 4