Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

docx 2 trang thungat 8170
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ HK2 Thời gian: 45 phút Họ và tên: . Lớp:12/ Số báo danh: , phòng thi số: Câu 1: Khi tăng đồng thời độ tự cảm và điện dung của tụ lên gấp đôi thì tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC, có điện trở không đáng kể, sẽ A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần Câu 2: Một sóng vô tuyến có chu kì giảm 2 lần, truyền trong môi trường có tốc độ tăng 2 lần. Bước sóng của sóng vô tuyến trong môi trường này sẽ A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Caâu 3: Mạch DĐ LC của một máy thu bắt được sóng điện từ có tần số 6 MHz, sóng thu được thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C, mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi tăng điện dung của tụ thêm 3C thì tần số dao động điện từ của mạch lúc này bằng A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2. Câu 5: Một sóng điện từ có bước sóng 30m lan truyền trong chân không, tần số của sóng này là A. 107 kHz B. 107 MHz C. 10 kHzD. 10 MHz Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ C biến thiên. Khi tụ có điện dung 3nF thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại 3mA. Khi tụ có điện dung 12nF thì cường độ dòng điện cực đại tăng hay giảm bao nhiêu lần ? A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lầnD. giảm 2 lần Câu 7: Gọi nđ, nv, nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. nđ nv > nl. D. nđ > nl > nv. Câu 8: Trong chân không, ánh sáng ứng với màu nào sau đây có bước sóng lớn nhất? A. Lam. B. Lục. C. Chàm.D. Vàng Câu 9: Điều nào sau đây là đúng với bức xạ hồng ngoại? A. Được dùng tiệt trùng cho thực phẩm. B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Được dùng tìm vết nứt trên mặt kim loại. Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí ở áp suất cao.D. Chất khí ở áp suất thấp Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân. Xét n vân sáng liên tiếp trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là: A. ni B. (n+1)iC. (n-1)i D. i Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Vị trí vân tối thứ 2 là A. 1 mmB. 0,75 mm C. 1,25 mm D. 1,75 mm Câu 13: Trong TN Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 560nm. Khoảng vân là A. 1,21 mmB. 1,12 mm C. 1,51 mm D. 2 mm Câu 14: Từ công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, đại lượng nào sau đây là sai ? ia D D i A.  B. a C. Di . D D i a a Câu 15: Thí nghiệm giao thoa với khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn lúc là 2,5m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 540nm vaf720nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5mm và 2cm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
  2. A. 2B. 3 C. 5 D. 6 Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng A. Năng lượng của các phôtôn là như nhau, không phụ thuộc vào loại ánh sáng đơn sắc. B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt goi là photon. C. Nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s. Câu 17: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eVB. 11,2 eV.C. 12,1 eV.D. 121 eV. Câu 18: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng.D. quang năng thành điện năng. Câu 19: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 -19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Bức xạ gây được hiện tượng quang điện A. Hai bức xạ (1 và 2).B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).D. Chỉ có bức xạ  1. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang điện trong không đúng? A. Để có hiện tượng quang điện trong ta chỉ cần chiếu bức xạ đủ lâu vào chất bán dẫn. B. Trong hiện tượng QĐ trong electron liên kết được giải phóng để trở thành các electron dẫn. C. Năng lượng của phôtôn gây ra hiện tượng QĐ trong nhỏ hơn hiện tượng QĐ ngoài. D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện Câu 21: Biết bước sóng của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 760 nm và 380 nm. So với năng lượng của phôtôn của ánh sáng tím thì năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ sẽ A. lớn hơn 2 lần B. không thay đổi C. nhỏ hơn 2 lần D. không so sánh được Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là A. 132,5.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 47,7.10-11m.D. 84,8.10 -11m. Câu 23: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = 0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,0974μm . B. 0,4340μm . C. 0,6563μm . D. 0,4860μm . 238 Câu 24: Số nơtrôn có trong hạt nhân U92 là : A. 92. B. 238. C. 146. D. 330. 29 40 Câu 25: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn: A.11 nơtrôn và 6 prôtôn.B.5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 4 7 56 235 Câu 26: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 235 56 7 4 A. B92. U .C. D. . 26 Fe 3 Li 2 He 35 Câu 27: Hạt nhân 17 Cl có A. 17 nơtron.B. 35 nuclôn.C. 18 prôtôn.D. 35 nơtron. Câu 28: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển mức năng lượng, nguyên tử bức xạ một photon ánh sáng có bước sóng 0,122 µm. Độ biến thiên năng lượng của nguyên tử có giá trị gần đúng là A. tăng 162,9.10-20 eV. B. giảm 10,2 eV. C. tăng 10,2 eV. D. giảm 162,9.10-20 eV. Câu 29: Điên trở của quang điện trở có giá trị A. rất lớn B. rất nhỏ C. không đổiD. thay đổi được Câu 30: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tia tử ngoại? A. Gây ra hiện tương quang điện ở chất bán dẫn B. Có bản chất là sóng điện từ C. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt D. Làm một số chất phát quang HẾT