Đề thi thử lần thứ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần thứ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_lan_thu_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2017_2018_c.docx

Nội dung text: Đề thi thử lần thứ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ LẦN II NĂM HỌC 2017 - 2018 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Số báo danh Phòng Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Nội dung đề số 457 41. Công thức của crom (III) oxit là A. Cr(OH)3.B. CrO 3.C. Cr 2O3. D. CrO. 42. Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic.B. ancol ba chức.C. ancol hai chức.D. glixerol. 43. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nguyên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. phát triển chăn nuôi. D. giải quyết công ăn việc làm ở nông thôn. 44. Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính khử.B. tính bị khử.C. tính oxi hóa. D. tính lưỡng tính. 45. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? A. Khí HCl hòa tan trong nước.B. NaOH nóng chảy. C. Muối ăn ở trạng thái rắn.D. Dung dịch Ba(OH) 2. 46. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối CaCl2 và MgSO4. 2+ 2+ B. Nước chứa nhiều ion Ca và Mg được gọi là nước cứng. 2+ 2+ C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca và Mg trong nước cứng. D. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ beri đến bari. 47. Khí X có khả năng làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X là A. CH3NH2. B. N 2. C. CO2.D. NH 3. 48. Chất nào sau đây là đồng phân của C2H5OH? A. CH3OCH3. B. CH 3OH. C. C2H5ONa. D. C6H5OH. 49. Cho các phát biểu sau: (a) Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại; (b) Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép, người ta thường nối vỏ tàu (phần chìm dưới nước) với những thanh kẽm; (c) Điện phân nhôm oxit nóng chảy, thu được kim loại nhôm ở anot; (d) Cho sắt dư vào dung dịch bạc nitrat, thu được chất rắn gồm bạc và sắt dư. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 1.D. 4. 50. Đồ dùng bằng nhôm bền với nước và không khí là do A. bề mặt của vật được phủ kín bằng màng Al2O3 rất mỏng, mịn, bền. B. kim loại nhôm dẻo, dễ dát mỏng và kéo sợi.
  2. C. kim loại nhôm tác dụng với nước tạo lớp Al(OH)3 ngăn cản không cho nhôm tiếp xúc với nước. D. kim loại nhôm có tính khử mạnh. 51. Chất X là amin (có vòng benzen) có công thức phân tử C7H9N. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5.B. 4. C. 3.D. 6. 52. Cho các chất sau: xenlulozơ trinitrat, nitron, Phe-Ala-Val, glucozơ, phenyl axetat, anilin, anbumin của lòng trắng trứng. Số chất có chứa nguyên tố nitơ là A. 4.B. 2.C. 5.D. 6. 53. Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 1,2 kg trong oxi dư, thu được 2,1 m 3 (đktc) khí CO2. Hàm lượng cacbon trong mẫu than đá là A. 39,57%.B. 57,93%.C. 93,75%.D. 75,39%. 54. Khi thủy phân hoàn toàn este Y thu được 11,96 gam glixerol, m gam kali stearat và 76,44 gam kali panmitat. Este Y có phân tử khối là A. 809.B. 862.C. 834.D. 836. 55. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. B. Cho Fe vào dung dịch NaNO3. C. Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng. D. Cho bột lưu huỳnh vào dung dịch HNO3 đặc. 56. Ancol Y hòa tan được được đồng (II) hidroxit tạo dung dịch xanh lam ở nhiệt độ thường. Chất Y là A. CH2(OH) - CHOH - CH2(OH).B. o-HO - C 6H4 - OH. C. CH3 - CH2 - OH. D. CH2(OH) - CH2 - CH2(OH). 57. Đốt cháy 2,325 gam P trong O2 dư. Cho sản phẩm tạo thành vào 250 gam nước, thu được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch A là A. 2,88%.B. 2,11%.C. 2,91%.D. 2,09%. 58. Một este X (được tạo thành từ axit và ancol tương ứng) có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 55,814%, 6,977% và 37,209%. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOOCH3.B. HCOOCH=CH-CH 3. C. CH3COOC2H5.D. CH 3COOCH=CH2. 59. Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? to A. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2  . B. 2Mg + Si  Mg2Si. to C. Si + 2F2  SiF4.D. SiO 2 + 2Mg  Si + MgO. 60. Chọn nhận xét không đúng về chất béo. A. Khi cho vào dung môi hữu cơ, dầu thực vật hoặc mỡ động vật đều nổi lên trên. B. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng. C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. D. Thủy phân chất béo trong H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaOH đều thu được glixerol. 61. Hợp chất FeO thể hiện tính khử khi tác dụng với A. dung dịch H2SO4 loãng.B. dung dịch HCl. C. dung dịch HNO3 loãng.D. CO. 62. Sục từ từ V lít (đktc) khí CO2 vào 276 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau: Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
  3. A. 21,60%.B. 20,25%.C. 24,92%.D. 23,45%. (1) (2) (3) (4) (5) 63. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr  CrCl 2  CrCl3  Cr(OH)3  NaCrO2  (6) (7) (8) Na2CrO4  Na2Cr2O7  Cr2O3  Cr. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 5. B. 8.C. 6.D. 7. 64. Hòa tan hỗn hợp A gồm ZnO, Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và phần không tan Y. Dung dịch chứa những chất tan là A. ZnSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư.B. ZnSO 4, Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 dư. C. ZnSO4, CuSO4, FeSO4 và H2SO4 dư.D. CuSO 4, FeSO4 và Fe2(SO4)3. 65. Nhúng một thanh Mg vào 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 2,24 gam. Khối lượng Mg đã tan vào dung dịch là A. 3,84 gam.B. 5,04 gam.C. 1,92 gam.D. 5,76 gam. 66. Cho các chất sau: Cu, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, BaCl2, Mg, K2CO3. Số chất tác dụng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng là A. 5.B. 3. C. 6.D. 1. 67. Hỗn hợp khí X gồm propin, etan và buta-1,3-đien. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thấy xuất hiện 22,05 gam kết tủa vàng nhạt. Dẫn khí thoát ra qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Khí còn lại đem đốt cháy thu được 4,32 gam nước. Thể tích khí O 2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X là A. 50,512 lít.B. 50,400 lít.C. 57,120 lít.D. 49,280 lít. 68. Khi cho 1 loại cao su buna - S tác dụng với brom (tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 11,976 gam cao su có thể tác dụng hết với 9,6 gam brom. Tỉ lệ số mắt xích butađien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là A. 2 : 3.B. 5 : 7.C. 1 : 4.D. 3 : 5. 69. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z, T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Y Kim loại Na Có khí không màu T Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag X, Y, Z và T lần lượt là A. glucozơ, alanin, phenol, saccarozơ.B. alanin, phenol, saccarozơ, glucozơ. C. phenol, anilin, saccarozơ, hồ tinh bột.D. anilin, phenol, saccarozơ, fructozơ. 3 70. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng hết với 500 cm dung dịch NaOH 0,8M, đun nóng thu được 6,72 lít (đktc) khí A (làm xanh giấy quỳ tím ẩm, nặng hơn không khí) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 20,4 gam.B. 28,6 gam.C. 24,4 gam.D. 24,6 gam. 71. Lên men 77,885 gam mùn cưa chứa 65% xenlulozơ với hiệu suất 80%. Khí sinh ra được dẫn từ từ qua dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2. Phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch A. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 0,4M vào dung dịch A cho đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích KOH tối thiểu cần dùng là A. 375 ml.B. 2,5 lít.C. 1,25 lít.D. 750 ml. 72. Có các phát biểu sau: (a) Không nên giặt quần áo sản xuất từ len, tơ tằm bằng bột giặt có độ kiềm cao; (b) Khi đốt cháy len lông cừu tạo ra mùi khét còn đốt cháy len sản xuất từ tơ nhân tạo (có bản chất là xenlulozơ) không tạo ra mùi khét; (c) Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá trước khi nấu vì mùi tanh thường do các amin gây nên; - (d) Ala - Phe có thể hòa tan Cu(OH)2/OH cho hợp chất màu tím; (e) Ở nhiệt độ thường, fructozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh. Số phát biểu đúng là: A. 4.B. 5.C. 1.D. 2. 73. Hỗn hợp X gồm 4 chất A, B, C, D đều lưỡng tính, các chất có số mol bằng nhau và có cùng công thức phân tử C3H7NO2. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp 4 muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
  4. A. Trong X có 3 hợp chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. 1 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu tối đa 2 mol dung dịch nước brom. C. Trong X có 2 hợp chất không no. D. Trong X có 2 hợp chất có nhóm chức - COOH. 74. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe, Cu (với tỉ lệ số mol Na : Al là 5 : 4 và Fe : Cu là 1 : 2) tác dụng với nước dư thu được V lít khí và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) và còn lại 27,2 gam chất rắn. Cho hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit Na 2O, Al2O3, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hỗn hợp Y bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau đó thêm tiếp lượng dư dung dịch AgNO 3 thì thu được m gam kết tủa. m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 564.B. 394.C. 456.D. 439. 75. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm RCOOH, RCOOR 1, R1OH tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,23 mol KOH thu được m gam R1OH. Cho m gam R1OH tác dụng với CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 0,6 mol Ag. Nếu đốt cháy hết 0,15 mol hỗn hợp X thì thu được 0,305 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Công thức của RCOOR1 là A. CH3COOCH3.B. C 2H5COOCH3.C. HCOOC 2H5 D. CH3COO C2H5. 76. Tiến hành điện phân 400 gam dung dịch Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 4A trong thời gian 9650 giây thì dừng lại. Để yên dung dịch sau điện phân đến khi khối lượng catot không đổi thu được dung dịch X. Sau đó thêm dung dịch KOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là A. 11,75%.B. 7,45%.C. 9,87%.D. 9,40%. 77. Hòa tan hỗn hợp A gồm a mol AlCl 3 và b mol CrCl3 vào nước, thêm lượng dư dung dịch KOH sau đó tiếp tục thêm dư nước clo, rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2 thu được lượng kết tủa tối đa là 50,6 gam. Lọc bỏ kết tủa, sục khí CO 2 đến dư vào phần dung dịch thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch chứa a mol AlCl 3, b mol CrCl3 và c mol FeCl2 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc tách kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được x gam chất rắn B. Dẫn luồng khí H2 dư, đun nóng qua chất rắn B thu được y gam chất rắn C. Để hòa tan hết lượng kim loại Fe trong C cần dùng tối thiểu dung dịch có 0,8 mol HNO3 (sản phẩm khử chỉ có NO). Giá trị của y là A. 29,9.B. 32,3.C. 24,3.D. 26,7. 78. Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn là NaHCO3, Na2CO3 và NaOH với tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 2 : 3. Hòa tan A vào nước được dung dịch B. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch B thu được a gam kết tủa. Nếu cho từ từ V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào dung dịch B đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được khối lượng kết tủa tối đa là 59,1 gam. Nếu cho toàn bộ V ml dung dịch BaOH) 2 trên vào dung dịch có hòa tan 27,36 gam Al2(SO4)3 thì thu được b gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 49,25 và 68,40.B. 49,25 và 59,04. C. 19,70 và 68,40. D. 19,70 và 59,04. 79. Amino axit A mạch hở (có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) có tổng phần trăm khối lượng nitơ và oxi là 39,316%. Thủy phân một tetrapeptit X sản phẩm thu được chỉ có amino axit A. Đốt cháy m gam X được 1,568 gam nitơ. Nếu thủy phân m gam X trong 600 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì chất rắn thu được có khối lượng là A. 21,348 gam.B. 23,364 gam.C. 20,664 gam.D. 22,140 gam. 80. X là chất hữu cơ đơn chức. Nếu cho 37,72 gam X tác dụng vừa đủ với 575 ml dung dịch KOH 0,4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 50,6 gam chất rắn khan Y. Chỉ ra phát biểu đúng: A. X có thể tham gia phản ứng trùng hợp.B. Trong Y có nhóm chức -OH. C. X được điều chế trực tiếp từ axit và ancolD. Đốt 0,1 mol X được 0,8 mol CO 2. HẾT S