Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 lần 2 - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến

doc 14 trang thungat 2061
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 lần 2 - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_hoa_hoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan_2_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 lần 2 - Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THCS–THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Ngày thi 23/09/2018 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol? A. Vinyl fomat. B. Tripanmitin.C. Phenyl axetat.D. Xenlulozơ. Câu 2: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ.B. Metyl fomat.C. Anđehit axetic.D. Glucozơ. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O 2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2. Công thức phân tử của este là A. C3H4O2. B. C4H8O2.C. C 2H4O2. D. C3H6O2. Câu 4: Chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit (H+)? A. Axit fomic. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Anđehit axetic. Câu 5: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là A. 8,96. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,712 gam một ancol no, hai chức, mạch hở thu được m gam CO 2 và 4,464 gam H2O. Giá trị của m là A. 8,184.B. 6,688. C. 5,456. D. 10,032. Câu 7: Cho m gam dung dịch CH3COOH 4,5% tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,6M. Giá trị của m là A. 160. B. 16. C. 7,2. D. 80. Câu 8: Hợp chất nào sau đây là chất béo? A. Tinh bột. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Natri oleat. Câu 9: Este X có công thức là CH3COOC2H5. Tên gọi của X là A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl propionat. Câu 10: Ứng với công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân este là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
  2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilozơ và xenlulozơ có mạch không phân nhánh. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. C. Hiđro hóa saccarozơ thu được poliancol. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. Câu 12: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo? A. Axit oxalic. B. Axit fomic.C. Axit axetic. D. Axit stearic. Câu 13: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 15,12 gam Ag. Giá trị của m là A. 12,74. B. 12,60. C. 6,30. D. 25,20. Câu 14: Hợp chất X có công thức phân tử C 4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y là A. CH3OH. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5OH. Câu 15: Thủy phân este nào sau đây, sản phẩm thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH=CH2. Câu 16: Lên men hoàn toàn 23,4 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,280. B. 5,824. C. 17,472. D. 2,912. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3.C. C 2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 18: Axit axetic không tác dụng với A. kim loại Na. B. dung dịch KOH. C. dung dịch Br2. D. CaCO3. Câu 19: Sục khí X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được kết tủa màu vàng nhạt. Khí X là A. etilen.B. anđehit propionic.C. propin.D. metan. Câu 20: Số nguyên tử hiddro (H) trong phân tử etylen glicol là A. 8.B. 6.C. 4.D. 10. Câu 21: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Metyl axetat.B. Phenol.C. Axit acrylic.D. Ancol metylic. Câu 22: Hợp chất X là một saccarit, trong công nghiệp X còn được dùng để sản xuất ancol etylic và chế tạo thuốc súng không khói. Hợp chất X là A. Tinh bột.B. Xenlulozơ. C. etyl propionat.D. Axit axetic.
  3. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 3,45 gam saccarozơ, lấy toàn bộ dung dịch thu được cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag? A. 6,48 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam. Câu 24: Phát biểu đúng là A. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể kéo thành sợi để chế tạo tơ nhân tạo. B. Chất béo và glucozơ là hai hợp chất hữu cơ đa chức. C. Tinh bột, saccarozơ và chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit. D. Tất cả các chất béo đều tồn tại ở trạng thái rắn nhưu mỡ động vật. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là A. 35,09%.B. 40%.C. 60%.D. 64,91%. Câu 26: Este X mach hở có công thức phân tử C 5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 5.B. 6.C. 3.D. 4. Câu 27: Cho 24 gam este có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam muối. Công thức cấu tạo của este là A. CH4=CHCOOC2H5.B. C 3H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3. Câu 28: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là A. 106 kg.B. 105 kg.C. 140 kg.D. 104 kg. Câu 29: Đun nóng hoàn toàn 12,9 gam este CH2=CHCOOCH3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan? A. 13,7 gam.B. 11,0 gam.C. 9,4 gam.D. 15,3 gam. Câu 30: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH, sản thẩm thu được chứa 2 muối? A. CH3COOCH2CH2COOCCH3.B. CH 3OOCCH2COOC2H5. C. CH3OOCCOOCH3.D. HCOOCH 2COOCH3. Câu 31: Cho m gam một axit cacboxylic, mạch hở, không phân nhánh tác dụng vừa đủ với dung dịch 40 NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam khối lượng muối khan. Công thức phân tử 29 của cacboxylic là A. C4H6O4. B. C3H6O2.C. C 4H4O4. D. C2H4O2. Câu 32: Thực hiện hai thí nghiệm sau:
  4. Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C 5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbonhiđrat X1. Lên men X1 thu được T Nhận định nào sau đây đúng? A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. B. Z là muối của axit axetic. C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Oxi hóa không hoàn toan glucozơ thu được sobitol. (c) Các anken có số nguyên tử cacbon từ C1 đến C4 đều ở thể khí. (d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (e) Axit oxalic và glucozơ trong phân tử đều có 6 nguyên tử oxi. (f) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo dung dịch mà xanh lam Y Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 mất màu Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag Các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, triolein, etyl fomat.B. fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ. C. etilen glicol, tripanmitin, anđehit axetic.D. glixerol, glucozơ, metyl axetat. Câu 35: Thủy phân mội este X mạch hở thu được glixerol và hai chất axit cacboxylic Y, Z. Biết Y thuộc dãy đồng đẳng của axit panmitic, Z thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chọn phát biểu đúng? A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Y và Z phải là số chẵn. B. Ở điều kiện thường X là một chất béo lỏng. C. Este X không làm mất màu dung dịch nước Br2 D. Đốt cháy hoàn toan hỗn hợp Y và Z, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
  5. Câu 36: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức, mạch hở và một ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 13,44 lit khí O2 (đktc), thu được 19,36 gam CO 2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được 88 một ancol duy nhất Y. Biết trong X khối lượng oxi bằng khối lượng hỗn hợp. Tên của este là 247 A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 37: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, triolein, tinh bột, propan-1,3-điol. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 38: X, Y là hai anđehit no, đơn chức; Z là một axit cacboxylic đơn chức, chứa 1 liên kết C=C; biết X, Y, Z đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm X, Y, Z, dẫn hết sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 90 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 35,28 gam. Mặt khác, E tác dụng vừa đủ 0,48 mol H 2. Cho E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Biết X và Y hơn kém nhau 28u, tổng số nguyên tử cacbon của X, Y, Z không quá 8. Giá trị lớn nhất của m là A. 168,48. B. 149,04. C. 90,72. D. 155,52. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với A. 66%. B. 71%. C. 62%. D. 65%. Câu 40: Hỗn hợp E gồm este hai chức X và este ba chức Y; X và Y đều mạch hở; X tạo bởi axit đa chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E cần vừa đủ 0,85 mol O 2; thu được 9,72 gam H2O. Cho 12,416 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho toàn bộ T tác dụng hết với Na (dư) thấy thoát ra 1,5232 lít khí (đktc) H2. Khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong T có giá trị gần nhất với A. 2,90. B. 3,85. C. 3,80. D. 4,60. HẾT
  6. MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao Chương 1: Este - Lipit C2 C10 C15 C17 C25 C26 C29 C8 C9 C39 C40 C27 C30 C32 C35 C36 Chương 2: Cacbohiđrat C11 C13 C16 C23 C22 C24 C28 Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm Lớp 12 (80%) Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ Chương 9: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế, Xã Hội, Môi Trường Tổng hợp lý thuyết vô cơ Tổng hợp lý thuyết hữu C1 C2 C21 C4 C14 C19 C34 C33 C37 cơ Chương 1: Sự Điện Li Chương 2: Nitơ - Photpho Chương 3: Cacbon - Silic Lớp 11 Chương 4: Đại Cương (20%) Về Hóa Học Hữu Cơ Chương 5: Hiđrocacbon No Chương 6: Hiđrocacbon Không No C5
  7. Chương 7 : Hiđrocacbon Thơm. Nguồn Hiđrocacbon Thiên Nhiên. Hệ Thống Hóa Về Hiđrocacbon Chương 8: Dẫn Xuất Halogen - Ancol - C20 C6 Phenol Chương 9: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic C12 C18 C7 C31 C38 Chương 1: Nguyên Tử Chương 2: Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Và Định Luật Tuần Hoàn Chương 3: Liên Kết Hóa Học Chương 4: Phản Ứng Lớp 10 Oxi Hóa Khử (0%) Chương 5: Nhóm Halogen Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh Chương 7: Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học Tổng số câu 10 18 7 3 Điểm 2.5 4.5 1.75 0.75 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI + Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược: Đề thi có mức độ khó tương đối tốt. Số lượng câu hỏi trong gần như toàn bộ phần hữu cơ lớp 11 và 12 . Bài tập chiếm số lượng phù hợp 16 câu tương đương với đề thi minh họa 2019
  8. Phân loại khá giỏi từ câu 32 ở phần tính toán. Phần lý thuyết trong đề khá cơ bản ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-D 4-B 5-B 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C 11-C 12-D 13-B 14-B 15-A 16-B 17-A 18-C 19-C 20-B 21-D 22-B 23-D 24-C 25-C 26-A 27-A 28-D 29-B 30-D 31-C 32-C 33-A 34-A 35-D 36-B 37-D 38-D 39-C 40-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án là B Câu 2: Đáp án là A Câu 3: Đáp án là D Câu 4: Đáp án là B Câu 5: Đáp án là B Câu 6: Đáp án là A n x;n 0,248 CO2 H2O nAncol 0,248 x mAncol 12x 0,248.2 32 0,248 x 4,712 x 0,186 m 8,184 CO2 Câu 7: Đáp án là A Câu 8: Đáp án là B Câu 9: Đáp án là C Câu 10 : Đáp án là C Ứng với công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân este là
  9. HCOOC2H5 etyl fomat và CH3COOCH3 metyl axetat Câu 11: Đáp án là C Câu 12: Đáp án là D Câu 13: Đáp án là B Câu 14: Đáp án là B Câu 15: Đáp án là A Câu 16: Đáp án là B Câu 17: Đáp án là A Câu 18: Đáp án là C Câu 19: Đáp án là C Câu 20: Đáp án là B Câu 21: Đáp án là D Câu 22: Đáp án là B Câu 23: Đáp án là D Câu 24: Đáp án là C Câu 25: Đáp án là C n n 0,12 CH3COOCH3 CH3OH n n 0,2 X CH3COONa %n 60% CH3COOCH3 Câu 26: Đáp án là A C5H8O2 NaOH  muối cacboxylat + ancol no Có 5 đồng phân thỏa mãn: CH 2 CH COO CH 2 CH3 CH 2 CH CH 2 COO CH3 CH3 CH CH COO CH3 ( cis và trans) CH 2 C CH3 COO CH3 Câu 27: Đáp án là A n muối = n 0,24 C5H8O2 M muối = 110 Muối là CH 2 CH COOK
  10. este làCH 2 CH COO C2H5 Câu 28: Đáp án là D m saccarozo 1000.13%.80% 104kg Câu 29: Đáp án là B n 0,15 và n 0,1 CH2 CHCOOCH3 KOH n 0,1 CH2 CHCOOK m rắn m 11gam CH2 CHCOOK Câu 30: Đáp án là D Câu 31: Đáp án là C Axit là R COOH x 40m 29 m m nR COOH x 22x 58x m M axit R 45x m 58x R 13x Axit không nhánh nên tối đa 2 chức x 2, R 26 là nghiệm duy nhất. Axit là C H COOH C H O 2 2 2 4 4 4 Câu 32: Đáp án là C Tinh bột C6H12O6 X1 C2H5OH T C5H8O4 NaOH  2 muối + ancol T Cấu tạo: HCOO CH 2 COO C2H5 Y là HCOONa ; Z là HO CH 2 COONa A. sai, HO CH 2 COOH không phải axit cacboxylic. B. sai C. Đúng, HCOOH và C2H5OH có cùng M = 46 D. Sai Câu 33: Đáp án là A (a) Đúng (b) Sai, khử glucozo mới tạo sorbitol
  11. (c) Sai, không có anken C1 (d) Sai, chúng không cùng số mắt xích (e) Sai, axit oxalic có 4 oxi HOOC COOH (f) Sai, saccarozo thủy phân cho 2 loại Câu 34: Đáp án là A Câu 35: Đáp án là D A. Sai, chẵn lẻ đều được B. Sai, X có thể không phải chất béo C. Sai, X luôn làm mất màu Br2 do có gốc không no D. Đúng, do Y có k=1 và Z có k =2 Câu 36: Đáp án là B X gồm Cn H 2nO2 a mol và Cm H 2m 2O bmol n a 1,5n 1 1,5mb 0,6 O2 n na mb 0,44 CO2 88 a 14n 32 b 14m 18 m 32a 16b O 247 a 0,06; b 0,1 0,06n 0,1m 0,44 3n 5m 22 Do n 2, m 1 n 4;m 2 là nghiệm duy nhất CH3COOC2H5 etyl axetat và C2H5OH Câu 37: Đáp án là D Số chất hòa tan Cu OH ở điều kiện thường là: glucozo, saccarozo, axit axetic 2 C H O Cu OH  C H O Cu H O 6 12 6 2 6 11 6 2 2 C H O Cu OH  C H O Cu H O 12 22 11 2 12 21 11 2 2 CH COOH Cu OH  CH COO Cu H O 3 2 3 2 2 Câu 38: Đáp án là D Ca OH n n 0,9 2 du CO2 CaCO3
  12. m m m m 35,28 CO2 H2O CaCO3 n 0,84 H2O X ,Y là Cn H 2nO và Z là Cm H 2m 2O2 n n n 0,06 Z CO2 H2O n n n n 0,48 n n 0,42 H2 X Y Z X Y nC 0,42n 0,06m 0,9 7n m 15 Do m 3 nên n andehit X là HCHO x mol Y là C2H5CHO y mol Để lượng Ag lớn nhất thì nX phải lớn nhất, khi đó n đạt min và m đạt max 11 Tổng C 8 mmax 4 n 7 nandehit x y 0,42 11 n x 3y 0,42. C andehit 7 x 0,3 và y 0,12 nAg 4x 2y 1,44 mAg 155,52 gam Câu 39: Đáp án là C n 0,14 n 0,28 Na2CO3 NaOH n 0,08 nOH trong ancol = 0,16 H2 0,28 0,16 => X là este của phenol và n 0,06 X 2 X là RCOOP 0,06 ;Y là RCOO A 0,08 2 Muối gồm RCOONa 0,22 và PONa 0,06 . Đốt muối n u và n v CO2 H2O u v 1,36 Bảo toàn O 2u v 0,14.3 0,22.2 0,06 1,08.2 u 0,88 và v 0,48 Bảo toàn khối lượng : m 0,22 R 67 0,06 P 39 m m m m Z CO2 H2O Na2CO3 O2
  13. 11R 3P 528 Do R 1 và P 77 R 27 và P 77 là nghiệm duy nhất. Muối gồm CH 2 CH COONa và C6H5ONa n đốt T n đốt X n đốt Z 0,32 O2 O2 O2 T có dạng Cx H yO2 0,08mol C H O x 0,25y 1 O x 0,5yH O x y 2 2 CO2 2 n 0,08 x 0,25y 1 0,32 O2 4x y 20 Do y 2x 2 nên x 3 và y 8 là nghiệm duy nhất T là C H OH 3 6 2 X là CH 2 CH COO C6H5 0,06 Y là CH CH COO C H 0,08 2 2 3 6 %Y 62,37% Câu 40: Đáp án là C T Na  n 0,068 n 0,136 H2 O T nO E 0,272 m 34 O mE 97 Trong phản ứng đốt cháy, đặt n p CO2 Bảo toàn O nO E 2 p 1,16 Bảo toàn khối lượng mE 44 p 17,48 m 16 2 p 1,16 34 O mE 44 p 17,48 97 p 0,75 nE nX mY 0,07 nO E 4nX 6nY 2 p 1,16 nX 0,04 và nY 0,03 X là Cn H 2n 2 2kO4 0,04 Y là Cm H 2m 2 2gO6 0,03
  14. n 0,04n 0,03m 0,75 * CO2 n 0,04 n 1 k 0,03 m 1 g 0,54 H2O n n 0,04 k 1 0,03 g 1 0,21 CO2 H2O 4k 3g 28 Do k 2 và g 3 nên k g 4 là nghiệm duy nhất * 4n 3m 75 Từ X chỉ tạo 1 muối nên từ Y phải tạo 2 muối => Y là este của axit đơn chức và ancol 3 chức. Các muối cùng C nên ít nhất 3C m 12 n 9 và m 13 là nghiệm duy nhất. X là CH COO CH CH CH 0,04 2 2 2 2 Y là CH 2 CH COO C2H5COO 2C4H7 0,03 Ancol gồm CH CH CH OH 0,08 và C H OH 0,03 2 2 4 7 3 m 44 p 17,48 15,52 và m 4,64 E C3H5OH Tỉ lệ : Từ 15,52gam E tạo ra 4,64 gam C3H5OH 12,416.4,64 Từ 12,416 gam E tạo ra m 3,712 gam C3H5OH 15,52