Đề thi thử môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 310 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 310 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_mon_tieng_anh_ky_thi_khao_sat_cac_doi_tuyen_hoc_s.docx
Nội dung text: Đề thi thử môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 310 - Năm học 2019-2020
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 310 Full name: Class: . I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm: 1. A. lamp B. orange C. stamp D. black 2. A. Those B. There C. thirty D. These 3. A. read B. meat C. jeans D. bread 4. A. number B. Thursday C. subject D. Sunday II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu: 01. She is happy (and, but, because) she gets good mark. 02. Are those your rulers? Yes, (it is, it isn't, they are) 03. Would you like (a, any, some) orange juice? Yes, please. 04. Nam usually (has, have, is) breakfast at 6.15 a.m. 05. Linda (want, wants, is want) to go to the (food-stall, bookshop, supermarket) because she wants to do some shopping. 06. She (don't, doesn't, isn't) have rice (for, of, to) breakfast. III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. 01. her/ goes/ father/ home/ at 4.00 p.m . 02. His/ can/ mother/ cook/ play the piano/ and . 03. vegetables/ some/ There/ is/ are/ there/ and/ on the table/ a chicken. . 04. go/ She/ does/ to school/ Sunday/ not/ on . IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau: Nam is my friend. He (01)___ ten years old. He (02)___ to school five days a week. He (03)___ Maths and Vietnamese on Monday, Tuesday, Thursday and Friday. He (04)___ have classes (05)___ Sunday. He likes all subjects at school but he likes English the most. Điền từ: 01. ___ 02. ___ 03. ___ 04. ___ 05. ___ Trả lời câu hỏi: 01. What is his name? 01 02. How many days does he go to school? 02 03. Does he have classes on Sunday? 03 04. What subject does he like the most? 04 05. What subjects does he have on Thursday? 05 V. Viết lại câu bằng cách chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp: 01. There (be) four members in my family. 02. Nam (not have) classes every Sunday. 03. Can he (swim)? By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC 04. I'd (like) some milk, please. 05. What colour (be) your pants? 06. She (do) her homework in the afternoon? No, she doesn't. VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp. 01. Mai doesn't has bread for her breakfast. 02. She often cook dinner at 5.00 p.m. 03. Can she plays football? 04. There are some water in the teapot. ___HẾT___ KEYS: I. 01. B 02. C 03. D 04. B II. 01. because 02. they are 03. some 04. has 05. wants/ supermarket 06. doesn't/ for III. 01. Her father goes home at 4.00 p.m. 02. His mother can cook and play the piano. 03. There is a chicken and there are some vegetables on the table. 04. She does not go to school on Sunday. IV. 01. is 02. goes 03. has 04. doesn’t 05. on 06. His name is Nam. 07. He goes to school five days a week. 08. No, he doesn’t. 09. He likes English the most. 10. He has Maths and Vietnamese V. 01. are 02. does not have 03. swim 04. like 05. are 06. Does she do VI. 01. Mai doesn't has bread for her breakfast. have 02. She often cook dinner at 5.00 p.m. cooks 03. Can she plays football? play 04. There are some water in the teapot. is ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2