Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 - Đề 2

doc 7 trang thungat 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_toan_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_de_2.doc

Nội dung text: Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 - Đề 2

  1. Đề 2 KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ~~~~~~~~~~ Môn TOÁN ĐỀ THI THỬ (Đề này có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? x 1 2x 1 A. y B. y x 1 x 1 x 2 x 2 C. y D. y x 1 1 x 7 x2 Câu 2. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y (x 2)(x 3) A. y 2; y 3 B. x 2; x 3 C. x 2; x 3 D. y 2; y 3 Câu 3. Hàm số y 2x2 x4 nghịch biến trên những khoảng nào ? A. B. 1 ;0 1;0 ;(1; ) C. ; 1 ; 0;1 D. 1;1 1 Câu 4. Cho hàm số y x3 4x2 8x 8 có hai điểm cực trị là x , x . Hỏi tổng x x là bao nhiêu 3 1 2 1 2 ? A. x1 x2 5 B. x1 x2 5 C. D.x1 x2 8 x1 x2 8 4 2 Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 2x 3 . A. yCT 1 B. yCT 1 C. D.yC T 0 yCT 3 Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y x3 x2 8x trên đoạn [1;3] . 1
  2. 176 A. max y 4 B. C.ma x y 8 D.m ax y 6 max y [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] 27 Câu 7. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y x4 4x2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x4 4x2 m 2 0 có hai nghiệm. A. m 2,m 6 B. m 2 C. m 0 D. m 0,m 4 1 Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x3 mx2 x m 1 có 2 cực trị 3 2 2 x1, x2 thỏa mãn x1 x2 4x1x2 2 A. m 2 B. C.m 3 D.m 1 m 0 Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số mx 5 y đi qua điểm M (10; 3) . x 1 1 A. m 3 B. m C. D.m 5 m 3 2 Câu 10. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 P x3 x2 y2 x 1. 3 7 17 115 A. B.mi n P 5 min P C. min D.P min P 3 3 3 Câu 11. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4 x2 m có nghiệm A. 2 m 2 B. C. 2 m 2 2 D. 2 m 2 2 2 m 2 Câu 12. Phương trình 52x 1 1 có nghiệm là 1 1 A. x 1. B. x . C. x D x 0. 2 3 Câu 13. Đạo hàm của hàm số y ln x2 x 1 là hàm số nào sau đây? 2x 1 1 A. y B. y x2 x 1 x2 x 1 2
  3. 2x 1 1 C. y D. y x2 x 1 x2 x 1 3x 1 x 4 1 Câu 14. Nghiệm của bất phương trình 3 là 9 1 6 7 A. x . B. x 1. C. x . D. x . 3 7 6 2 Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y log2 (x 3x 4) . A. ( ; 1)  (4; ) B. [ 1;4] C. ( ; 1][4; ) D. ( 1;4) Câu 16. Cho a 0 , a 1 , x, y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng: A. B.log a x y loga x loga y loga x.y loga x loga y C. loga x.y loga x.loga y D. loga x y loga x.loga y Câu 17. Đạo hàm của hàm số: y = (x2 + x)a là: A.B.2a(x2 + x)a- 1 a(x2 + x)a + 1(2x + 1) C.a(x2 + x)a- 1(2x + 1) D. a(x2 + x)a- 1 Câu 18. Cho log2 5 a; log3 5 b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là: 1 ab A. B. C. a + b D. a2 b2 a b a b Câu 19. Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là: 3x2 3x3 A. y ' B. y ' 6 5 3 5 5 x3 8 2 x 8 3x2 3x2 C. D.y ' y ' 5 3 4 5 x 8 5 5 x3 8 Câu 20. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b A. B.2l og a b log a log b 2 log log a log b 2 2 2 2 3 2 2 a b a b C. log 2 log a log b D. 4 log log a log b 2 3 2 2 2 6 2 2 Câu 21. Ông Minh gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền tỷ đồng, với lãi suất 0,7 một tháng, theo phương thức lãi đơn. Hỏi sau năm tháng ông Minh nhận được số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức nào? A B 109 12.108.7 12.108.7 C.109 (1 7.10 1)12 . D.12.109 (1 7.10 1) . Câu 22. Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau? 3
  4. A. B. C. D. Câu 23. Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 24. Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 25. Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 26.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . A. B. C. D. Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. A. B. C. D. Câu 28. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 29. Cho số phức z 6 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3i B.Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3 C. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3 D. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 3i Câu 30. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 5 i . Tính môđun của số phức z1 z2 A.z1 z2 1 B. z1 z2 7 C. z1 z2 5 D. z1 z2 7 Câu 31. Cho số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dãi (-2;2) (hình 1), điều kiện của a và b là: a 2 a 2 A. B. C. và 2b a R 2 D. a, b (-2; 2) b 2 b -2 y x -2 O 2 4 (H×nh 1)
  5. Câu 32. Cho số phức z 2 3i . Tìm số phức w = 2iz - z . A. w 8 7i B. w 8 i C. w 4 7i D. w 8 7i 4 2 Câu 33. Kí hiệu z1, z2 , z3và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z z 20 0 . Tính tổng T 2z1 z2 2z3 z4 . A. T 4 B. T 2 5 C. T 4 3 5 D. T 6 3 5 Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn z 3 5 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (2 - i)z + ilà một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r 4 B. r 15 C. r 16 D. r 3 5 Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ. 7 6a3 a3 6 9 6a3 a3 6 A. B. C. D. 2 2 2 6 Câu 36. Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 3 2a3 3 a3 3 A. V B. V C. V D. V a3 3 3 3 6 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 A. 3a3 B. a3 3 C. a3 D. 3 Câu 38. Hình chópS.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a (SBC ) ^ (ABC ) . · 0 Biết SB = 2a 3,SBC = 30 . Tính khoảng cách từB đếnmp(SAC ) 6a 7 3a 7 5a 7 4a 7 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 39. Gọi l,h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: 5
  6. 1 1 A.V R2h B. V R2h C.V R2l D. V R2l 3 3 Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 24 (cm2 ) B. 22 (cm2 ) C. 26 (cm2 ) D. 20 (cm2 ) Câu 41. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? 2pa2 3 pa2 3 4pa2 3 A. B. C. D. pa2 3 3 3 3 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 16a3 14 2a3 14 64a3 14 64a3 14 A. B. C. D. 49 7 147 49 Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1;4;-3) có vectơ pháp tuyến n (2; 4;3) là: A. 2x-4y+3z-23 = 0 B. 2x+4y+3z-10 = 0 C. 2x-4y+3z+23 = 0 D. 2x-4y+3z-10 = 0 Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) bán kính R=2 là: A. x2 y2 z2 4x 2y 4z 10 0 B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22 2 2 2 2 2 2 2 C. x 2 y 1 z 2 3 D. x y z 4x y 4z 5 0 Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD ,biết (BCD) có phương trình là: x 2y 2z 4 0 , điểm A(6;1;1) . Đường cao AH của tứ diện ABCD có độ dài là: 10 A. AH=2 B. AH=1 C.AH= D. AH=5 3 Câu 46. Trong không gian Oxyz cho (P): x y 2z 1 0 , điểm A (1; 1;0) .Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên (P) là: 5 5 1 A. H(3; 3;4) B. H(1;2; 2) C. H( 3;2;0) D.H.( ; ; ) 6 6 3 Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm x 1 y 1 z A(0;2;1) và vuông góc với đường thẳng d : 1 1 2 A. x – y + z – 2 = 0 B. 6x + 3y + 2z – 6 = 0 C. x + 2y – 3z +16 =0 D. x – y + 2z =0 Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (2; 1;1) và mp(P): 2x – 2y + z +2 = 0.Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 1.Viết phương trình mặt cầu (S). A. x 2 2 y 1 2 z 1 2 10 B. x 2 2 y 1 2 z 1 2 8 6
  7. C. x 2 2 y 1 2 z 1 2 8 D. x 2 2 y 1 2 z 1 2 10 Câu 49.Trong không gian Oxyz cho A(1 ; -5 ; 2) ; B(0 ; -2 ; 1) ; C(1 ; -1 ; 4) ; D (5; 5 ; 2).Viết phương trình đường thẳng , biết rằng cắt đường thẳng AB , cắt đường thẳng x 1 y z 4 CD và song song với đường thẳng d: 3 2 1 x 1 4t x t x 1 t x 1 3t A. y 3 t B. y 2 3t C. y 1 2t D. y 1 2t z 5 t z 1 t z 1 3t z t Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1= 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x +4y –6z +8 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . A. 2x + y + 2z – 11 = 0 B. x + y + 2z – 11 = 0 C.x + y + z – 11 = 0 D. x + y + 2z – 1 = 0 7