Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

docx 6 trang thungat 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 - Trường THPT Lai Vung 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề GV: TRẦN THANH PHONG -0798254520 Câu 1: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Khi chất điểm có li độ x thì lực hồi phục Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức 2 2 A. Fhp m x. B. Fhp mx. C.Fhp m x. D. Fhp mx. Câu 2: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 4: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần luôn có hại. D. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Với sóng ngang, phương dao động của các phần tử môi trường mà sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ. D. Sóng ngang truyền được trong chất lỏng và chất rắn. Câu 6: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi cơ năng thành điện năng. C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều Câu 7: Tác dng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao
  2. động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f . Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,15s. B. 0,35 s. C. 0,45 s. D. 0,25 s. Câu 8: Tia hồng ngoại A. được sử dụng để sấy khô, sưởi ấm. B. có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. là tia sáng có màu hồng. D. được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). Câu 9: Lò vi sóng là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là A. tia hồng ngoại B. sóng ngắnC. sóng cực ngắnD. tia tử ngoại Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch này được xác định bởi công thức 2 A. B.Z C.R 2D. L 2 Z R L Z R L Z R 2 L Câu 11: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với A. cường độ âm.B. mức cường độ âm. C. đồ thị sóng âm. D. tần số của âm. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng tần số. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s2. Chiều dài của dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là A. 0,1 Hz.B. 10 Hz.C. 1 Hz.D. 100 Hz Câu 14: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2cos 120 t A . Tần số của dòng điện này là A. 120 HzB. 120 Hz.C. 60 Hz.D. 2 Hz. Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S 1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là: A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Đặt điện áp u U0 cos 100 t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 10 4 C F . Dung kháng của tụ điện là 2
  3. A. B.15 0 200 C. D.100  50 Câu 17: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox. Biết khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà tại đó chúng dao động ngược pha là 6 cm. Bước sóng là A. 6 cm.B. 12 cm.C. 3 cm.D. 24 cm. Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng? A. Hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm. 2 D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos t V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R 200 thì công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 50 W.B. 100 W.C. 200 W.D. 400 W. Câu 20: Vật dao động điều hòa với phương trình dao động x 20cos 2 t cm(t đo bằng s). Lấy 2 1 2 10 . Gia tốc của vật tại thời điểm t s là: 12 A. - 8 m/s2 B. - 4 m/s2 C. 8 m/s2 D. 2 m/s2 x(cm) Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình 8 x x A cos( t ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 0 0,1 0,7 t(s) li độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu 0 0,4 của x = x0 khi t= 0. A. 4 3 cm. B. 4 2 cm. C. 6 cm. D. 6,5 cm. Dễ thấy 0,5T =3ô = 3.0,1 T 2.0,3 0,6s Hay: 0,5T =3ô = (0,7 0,4) 0,3s T 0,6s =>ω = 10π/3 rad/s. Biên độ A= 8 cm. Góc quét trong 1 ô đầu (t =T/6=0,1s vật ở VTCB): 10 .t .0,1 . Dùng VTLG => =π/6. 3 3 Lúc t =0: x Acos 8.cos 4 3cm . Chọn A. 0 6 Câu 22. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ không khí tới mặt nước với góc tới là 60 . Cho 4 chiết suất của nước bằng . Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là 3 A. 19,5 .B. 47,2 .C. .D. 4 . 0,5 12,8
  4. 9 Câu 23. Người ta bắn chùm hạt vào hạt nhân 4 Be , phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là 13 13 12 8 A. 6 C .B. .C. 5 B 6 C .D. 4 Be . Câu 24. Một ống dây có hệ số tự cảm là L , cường độ dòng điện trong ống dây là . iBiết trong khoảng thời gian t dòng điện biến thiên i . Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 1 i i A. e L . B. e C.2L i. e L . D. e L i. tc 2 t tc tc t tc Câu 25. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là A. 80 cm. B. C. 5 c mD 10 cm. 40 cm. Câu 26. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. C. cùng số nơtron và số prôton. D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau. Câu 27. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Câu 28. Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần.B. ba lần.C. bốn lần.D. hai lần. Câu 29. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k 100 N / m . Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 s . Lấy 2 10 , khối lượng m của vật là A. 50 g B. 625 g . C. D. 500 g 1 kg Câu 30. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R L L R A. . B. C. . D. . . 2 2 R 2 2 L R L R L Câu 31. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần.B. tăng 4 lần.C. tăng 2 lần.D. giảm 4 lần.
  5. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos2 ft V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R . cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0 , R,L,C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f 1thì cảm kháng là f1 250  , dung kháng 160 . Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của là f2 25 4 5 16 A. . B. C. D. . . . 16 5 4 25 f Gọi k 1 f2 250 ZL1 250 ZL2  k ZC1 160 ZC2 160k  Do tại f2 hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 nên ZL2 ZC2 250 160k k 5 k 4 Câu 33. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng 1 AB. Ảnh A'B' là 2 A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm. C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân tăng lên.B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi.D. khoảng vân không thay đổi. Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,8 mm.B. 0,3 mm.C. 0,6 mm.D. 0,4 mm. Câu 36. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc . Công suất tiêu thụ của 6 mạch là A. B.50 3W 200W C. D.20 0 3W 600W
  6. 2 Ucos  P 200W. u uC 6 u i i uC 6 u i 3 R 2 Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là: A. 0,50mm B. 0,25mm C. 0,75mm D. 1,00mm Câu 38. Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền: A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Tia X D. Tia γ Câu 39. Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia  .B. tia .C. tia .D . tia .  Câu 40. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz.D. 40 Hz. HD: Vì trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn MA là 6 điểm, trong đó M cũng là điểm dao động cực đại => M thuộc đường cực đại thứ 3. Ta có MB – MA = 3λ => λ = 3cm => f = v/λ = 50 (Hz).