Đề thi thử số 1 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia (Có đáp án)

doc 12 trang thungat 1290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử số 1 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_so_1_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_trung_hoc_pho_thong.doc

Nội dung text: Đề thi thử số 1 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – KỲ THI THPT QUỐC GIA Môn : Vật lý Thời gian làm bài : 50 phút Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. B.2π C. 2π D. k m k m Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương, là hằng số. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt + φ)B. ωC. φD. ωt Câu 3: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25πB. 1,25πC. 0,50πD. 0,75π Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mmB. 4 mmC. π mmD. 40π mm Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí. C. Khi đi từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số của sóng không đổi. D. Tốc độ lan truyền sóng cơ trong một môi trường là hằng số không đổi. Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10π HzB. 10 HzC. 20 HzD. 20π Hz Câu 7: Suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 2202 VB. 110 2 VC. 110 VD. 220 V Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là 2 1 A. B.2 LC C. D. LC LC LC
  2. Mình bán file word ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 môn Toán - Lý cho thầy, cô dùng giảng dạy : Giá 500K/bộ 30 đề lý - 500k/ bộ 30 đề toán 78 đề thi môn toán vào lớp 10 của TP Hà Nội : 500K Bộ đề thi vào lớp 6 CLC của TP Hà Nội : 500K ✍Đề đúng cấu trúc 2018 có giải chi tiết. ✍Đề có các câu VDC chất lượng, hay, mới. ✍Đề biên soạn đẹp, kĩ lưỡng dùng giảng dạy. Tặng kèm thầy, cô một bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng chuyên đề lớp 11, 12. Liên hệ : Call/Sms 0974 222 456 - 0941 422 456
  3. 10-4 Câu 9: Đặt điện áp u = U cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F . ) 0 π Dung kháng của tụ điện là A. 150 Ω.B. 200 ΩC. 50 Ω.D. 100 Ω Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung.B. sóng ngắn.C. sóng dài.D. sóng cực ngắn. Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 H 5 và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 F . Lấy π = 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5 s B. C. D. 1,57.10-10 s 6,28-10 s 3,14.10-5 s Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Kiểm tra hành lý ở sân bay, B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng.D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng là0,60 μm , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5. Giá trị của λ là A. 900 nmB. 380 nmC. 400 nmD. 600 nm Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động D. Năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
  4. Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang .B. quang điện ngoài. C. quang điện trong.D. nhiệt điện. Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19J . Biết h 6,625.10 34 J.s , c 3.108 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm.B. 350 nm.C. 360 nm.D. 260 nm. 23 Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân 11 Na là A. 23B. 11C. 34D. 12 Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết.B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phóng xạ α ? A. Hạt phóng ra từ hạt nhân mẹ với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. 4 B. Tia là dòng các hạt nhân 2 He. C. Tia không bị lệch hướng khi đi qua điện trường và từ trường 1 D. Tia là dòng các hạt nhân 1H. 14 Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là 12 16 17 14 A. 6 C B. 8 O C. D.8 O 6 C Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm.B. là sóng dọc.C. có tính chất hạt.D. có tính chất sóng. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là A. 27,3 cm/sB. 28,0 cm/sC. 27,0 cm/sD. 26,7 cm/s
  5. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,024 JB. 0,032 JC. 0,018 JD. 0,050 J Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng A. 7,10 B. 100 C. 3,50 D. 2,50 Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F F0 cos 2 ft , với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng A. 13,64 N/mB. 12,35 N/mC. 15,64 N/mD. 16,71 N/m Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 kmB. 15 kmC. 115 kmD. 75,1 km Câu 30: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cmB. 3,1 cmC. 4,2 cmD. 2,1 cm Câu 31: Đặt điện áp u U 2 cost (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1),(2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu
  6. điện trở UR , hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc  . Đường (1),(2) và (3) theo thứ tự tương ứng là A. UC, UR và UL B. UL, UR và UC C. UR, UL và UC D. UC, UL và UR Câu 32: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn 0,4 cảm thuần có độ tự cảm (H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200 2V B. 220VC. 200VD. 220 2V Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng A. B. C. D. 6 4 2 3 Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1B. 6,5C. 7,6D. 10 Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u = 65 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 12 5 4 A. B. C. D. 5 13 13 5 Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nmB. 570 nmC. 714 nmD. 760 nm Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5 0. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là
  7. A. 1,333B. 1,343C. 1,327D. 1,312 Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện F giữa êlectron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 16 A. Quỹ đạo dừng LB. Quỹ đạo dừng MC. Quỹ đạo dừng ND. Quỹ đạo dừng O 7 Câu 39: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeVB. 8,7 MeVC. 0,8 MeVD. 7,9 MeV Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 m/sB. 60 m/sC. 180 m/sD. 240 m/s
  8. Đáp án 1.D 6.B 11.D 16.A 21.C 26.B 31.A 36.C 2.A 7.D 12.D 17.C 22.C 27.A 32.C 37.B 3.A 8.C 13.D 18.A 23.A 28.A 33.D 38.A 4.A 9.D 14.B 19.A 24.D 29.A 34.A 39.A 5.A 10.B 15.C 20.D 25.C 30.D 35.C 40.A Câu 1: Đáp án D k Trong dao động điều hòa tần số góc được tính bằng công thức  m Câu 2: Đáp án A Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t ; trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là t Câu 3: Đáp án A Ta có độ lệch pha giữa hai dao động 0,75 0,5 0,25 Câu 4: Đáp án A Từ phương trình truyền sóng u 2cos 40 t x (mm) ta có biên độ truyền sóng này là 2mm Câu 5 : Đáp án A Sóng cơ không lan truyền được trong chân không Câu 6: Đáp án B  2 f 20 f 10Hz Câu 7: Đáp án D E E 0 2 Câu 8: Đáp án C 1 1 Khi trong mạch RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì Z 100 C C 10 4 100 . Câu 9: Đáp án D 1  0 LC Câu 10 : Đáp án B Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không Câu 11 : Đáp án D
  9. Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh Câu 12: Đáp án D Chu kỳ dao động riêng của mạch là T 2 LC 2.3,14 10 5.2,5.10 6 3.14.10 5 s Câu 13 : Đáp án D Tia X không có tác dụng sưởi ấm Câu 14 : Đáp án B Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng Câu 15 : Đáp án C Khi đi vào môi trường có Câu 16 : Đáp án A Câu 17 : Đáp án C Quang điện trở hoạt động theo nguyên tắc quang điện trong Câu 18: Đáp án A hc hc 6,625.10 34.3.10 8 Ta có A  300nm  A 6,625.10 19 Câu 19: Đáp án A 23 Số nuclon có trong hạt nhân 11 Na là 23 hạt Câu 20 : Đáp án D Đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng Câu 21 : Đáp án C Vì tia không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường Câu 23 : Đáp án A Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời Câu 24 : Đáp án D Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất song Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án B 1 1 W W W W W W kA2 kx2 0,032J d t d t 2 2 Câu 27: Đáp án A
  10. 0 vmax 2gl(1 cos5 ) v2 2gl(1 cos50 ) s' 2 max 0  2 g l 2 2 2 0 1 ' 2gl (1 cos5 ) 0 . 0 0 0,123(rad) 7,1 2 1g Câu 28 : Đáp án A Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz đến 1,3Hz thì biên độ cực đại, khi đó xảy ra cộng hưởng. Thay vào công thức tính tần số ta thu được giá trị xấp xỉ của k Câu 29: Đáp án A Theo bài ra ta có: OA/5000 - OA/8000 = 5 (s) Câu 30: Đáp án D 1 AB2 Nếu X thuộc cực đại bậc k nào đó thì ta có hệ thức: XA k (h/s tự chứng minh) 2 k Ta có: Đối với điểm M (k = 1), điểm N (k = 2), điểm P (k = 3) điểm Q (k = 4) 1 AB2 MA  2  1 AB2 NA 2 2 2 1 AB2 PA 3 2 3 AB2  22,25cm MN MA NA 22,25cm 4 2  4cm Ta có: NP NA PA 8,75cm AB2  AB 18cm 8,57cm 12 2 1 AB2 Thay vào biểu thức đối với điểm Q (k = 4) ta có: QA 4 2,1 2 4 Câu 31: Đáp án C Quan sát đồ thị ta thấy khi tần số bằng 0 thì nguồn coi như là nguồn 1 chiều. Khi đó chỉ có điện trở hoạt động. Vậy đường số 1 tương ứng với điện trở Câu 32: Đáp án C I = 5A; ZL = ωL = 40Ω UL= IZL= 200V Câu 33: Đáp án D
  11. Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V Ta có: cos U /U 0,5 60o R 3 Câu 34: Đáp án A Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không đổi), U0, I0 là điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện ở nơi tiêu thụ ban đầu Điện áp ban đầu ở trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0 Khi tăng điện áp gọi U, I lần lượt là điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. I 2 I P 10P Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2 0 I 0 U 0 0 100 10 I I0 I R U 0,2375U 0,2375P Độ giảm điện áp trong trường hợp này là: U R 0 0 0 0 10 10 10 10I0 Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là 10P0 0,2375P0 P0 U2 U U 10,02375 I0 10I0 I0 Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp: N U 10,02375 2 2 8,1 N1 U1 1,2375 Câu 35: Đáp án C Gọi r là điện trở cuộn dây. Ta có U R 13V ,UC 65V 2 2 2 Ud 13V U L Ur 13 2 2 2 U 65V (U R Ur ) (U L UC ) 65 Từ 3 phương trình trên ta tìm được Ur = 12V U U 5 Hệ số công suất của đoạn mạch: cos R r U 13 Câu 36: Đáp án C D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m OM = ki = kD / a = 2cm 2.10-2m Tại M cho vân sáng: Với 380nm  760nm . Thay vào ta được 6,57 k 13,1 Vậy kmin 7  0,714m 714nm Câu 37: Đáp án B
  12. Từ hình vẽ 0 rdo 37 2 B d c nd nc n A 2  sin i CT : n r r r 360 0,50 36,50 sin r d c c sin53 n 1,343 sin36,5 c Câu 38: Đáp án A ke2 Lực điện + trên quỹ đạo K :F 2 r0 2 2 F ke ke 2 + khi lực điện là Fn 2 2 rn 4r0 n r0 n 2 16 rn 16r0 Tương ứng với quỹ đạo L Câu 39: Đáp án A 1 7 4 4 1 p 3 Li 2 2 Năng lượng tỏa ra: E K K0 2K 1,6 17,4MeV K 9,5MeV Câu 40: Đáp án A Tần số sóng trên dây f = 100Hz;  120cm 1,2m Với sợi dây 2 đầu cố định:   k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào ta được  1,2m Tốc độ truyền sóng trên dây: v = .f = 1,2.100 = 120m/s