Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

doc 6 trang thungat 1710
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_104_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 31/10/2018 Mã đề thi 104 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tính tổng tất cả các nghiệm của của phương trình sin x + sin 2x = 0 trên đoạn [0;2p] . A. 5p B. 3p C. 4p D. 2p Câu 2: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c(a ¹ 0) có đồ thị (P) . Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A (2; 3). Tính tổng S = a2 + b2 + c2 . A. 4 B. 29 C. 1 D. 3 ì ï 2x + 3y = 5 Câu 3: Giải hệ phương trình í . ï 4x - 6y = - 2 îï A. (x;y) = (2;1) B. (x;y) = (- 1;- 1) C. (x;y) = (1;1) D. (x;y) = (1;2) 3 2 Câu 4: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 3x + 4 trên đoạn [ - 1; 3]. Giá trị của biểu thức P = M 2 - m 2 là A. 64 B. 48 C. - 16 D. 16 r Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho véc tơ v = (- 2;4 )và hai điểm A(3;- 2),B (0;2 .) Gọi r A ',B ' là ảnh của hai điểm A,B qua phép tịnh tiến theo véc tơ v , tính độ dài đoạn thẳng A 'B '. A. A 'B ' = 5 B. A'B ' = 13 C. A 'B ' = 2 D. A 'B ' = 20 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B 'C ' cạnh đáy bằng 2a . Đường thẳng A' B tạo với đáy góc 0 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ. A. 2a3 3 B. a3 3 C. 6a3 D. 2a3 2 3 Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm y ' = x 5 (2x - 1) (x + 1) (3x - 2). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 B. 2 C. 11 D. 4 Câu 8: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx 3 - 2mx 2 + (m - 2)x + 1 để hàm số không có cực trị. A. m Î [0; + ¥ ) B. m Î (- ¥ ;- 6)È (0;+ ¥ ) C. é ù D. m Î [ - 6;0) m Î ëê- 6; 0ûú 2x - 5 Câu 9: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x + 3 A. x = - 3 B. y = - 3 C. x = 2 D. y = 2 m 5 m 2 2 Câu 10: Cho biểu thức 8 2 3 2 = 2 n , trong đó là phân số tối giản. Gọi P = m + n .Khẳng n định nào sau đây đúng? Trang 1/6 - Mã đề thi 104
  2. A. P Î (350; 360) B. P Î (260; 370) C. P Î (330; 340) D. P Î (340; 350) Câu 11: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (- 1;2) B. (0;2) C. (2;+ ¥ ) D. (- ¥ ;2) Câu 12: Hàm số nào sau đây không có cực trị? 2x + 3 A. y = x 3 - 3x 2 - 5x + 3 B. y = x - 2 C. y = 4x - x 2 D. y = x 4 + 2x 2 + 3 Câu 13: Cho hàm số y = x 4 - 2x 2 + 4. Gọi A, B,C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 10 B. S = 1 C. S = 4 D. S = 2 Câu 14: Hàm số y = x 4 - 2x 2 có đồ thị là hình nào dưới đây? A. B. C. . D. x 2 - 3x + 2 a a Câu 15: Cho giới hạn lim = trong đó là phân số tối giản. Tính S = a2 + b2 . x® 2 x 2 - 4 b b A. S = 20 B. S = 10 C. S = 25 D. S = 17 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ·ABC 600 , hai mặt bên SAD và SAB cùng vuông góc với mặt đáy ABCD . Cạnh SB = a 2. Mệnh đề nào dưới đây sai? a3 3 a2 3 A. (SAC) ^ (SBD) B. V = C. SABCD D. SC a 2 S.ABCD 12 2 3x + 1 Câu 17: Cho hàm số f (x) = . Tính giá trị biểu thức f '(0). x 2 + 4 3 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 2x + 1 Câu 18: Cho hàm số y = (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x + 1 M (- 2;3). A. .y = 2x + B.7 . C.y . = 3x + 9D. . y = - x + 1 y = x + 5 Trang 2/6 - Mã đề thi 104
  3. 1 Câu 19: Một vật chuyển động theo quy luật s = - t 3 + 6t 2, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3 vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất? A. t = 3 B. t = 5 C. t = 6 D. t = 10 Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định? 2x + 1 A. y = x 4 - 4x 2 B. y = x + 2 C. y = x 3 + 3x 2 + 4 D. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2018 3 2 Câu 21: Cho hàm số y = x - 3x + 2. Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. (- ¥ ;4) B. (- ¥ ;0) C. (- 4; 0) D. (- 3;+¥ ) Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 4 f (x) - 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 104
  4. Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy góc 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ? a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. a 3 3 D. 3 3 4 3 2 2 Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x + 2(m - 4)x + (4 + m)x + 3m - 6 là một hàm số lẻ. A. m = ± 2 B. m = - 4 C. m = 2 D. m = - 2 3 Câu 27: Cho hàm số y = (4 - x 2 ) . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây ? A. (- 2;2) B. . ;2 C. . [ 2;2]D. 2; Câu 28: Cho hàm số y = x 3 - 3x + 4(C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (- 2;2 )có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. .9 B. . 24 C. . 45 D. . 0 Câu 29: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A 'B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A với AB = a,AC = 2a 3. cạnh bên AA ' = 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu? 2a3 3 A. .a 3 3 B. . a3 C. . D. . 2a3 3 3 · 0 Câu 30: Cho tam giác A BC có AB = 2a;AC = 4a và BAC = 120 . Tính diện tích tam giác A BC . A. S = a2 3 B. S = 4a 2 C. S = 8a 2 D. S = 2a2 3 4x 2 - 4x - 8 y = Câu 31: Cho hàm số 2 . Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là bao (x - 2)(x + 1) nhiêu? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 32: Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 201 8Tìm. độ dài của đoạn A B . A. AB = 5 2 B. A B = 2 C. AB = 2 5 D. A B = 5 Câu 33: Hình vẽ bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: x - x A. y = B. y = 2x - 1 2x + 1 - x x C. y = D. y = 2x - 1 2x + 1 4a3 3 Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng và diện tích xung quanh bằng 3 2 0 8a . Tính góc a giữa mặt bên của chóp với mặt đáy, biết a là một số nguyên. A. .3 00 B. . 450 C. . 600 D. . 550 Trang 4/6 - Mã đề thi 104
  5. Câu 35: Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình vuông có thể tích 100cm3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó thợ cần thiết kế sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tich mặt đáy là nhỏ nhất. Tìm S . 3 3 3 3 A. S = 30 40 B. S = 40 40 C. S = 10 40 D. S = 20 40 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). a a 3 a 3 A. a B. C. D. 2 4 2 3 2 Câu 37: Cho hàm số y = x - 3x + 3 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + 3 . Số giao điểm của đường thẳng d với đồ thị (C) bằng bao nhiêu? A. .3 B. . 2 C. . 0 D. . 1 Câu 38: Cho hàm số y = x4 - (m - 1)x2 + m - 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. A. m Î (2;+ ¥ ) B. m Î (2;3) C. m Î (2;+ ¥ ) \ { 3} D. m Î (1;+ ¥ ) Câu 39: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số 2 y = f (x - 2) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 40: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu. 3 4 5 6 A. B. C. D. 11 11 11 11 Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2 (x - 2) + (y + 2) = 4 và đường thẳng d :3x + 4y + 7 = 0. Gọi A,B là các giao điểm của đường thẳng d với đường tròn (C ) . Tính độ dài dây cung AB. A. AB = 2 5 B. AB = 2 3 C. AB = 4 D. AB = 3 2x - 6 Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m Î - 2018;2018 để hàm số y = đồng biến ( ) x - m trên khoảng (5;+ ¥ ) . A. 2020 B. 2021 C. 2019 D. 2018 Câu 43: Cho hình chóp S.A BCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC = a 7 và mặt phẳng (SDC ) tạo với mặt phẳng (ABCD )một góc 30 . 0Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 3a3 B. a3 C. a3 3 D. a3 6 Trang 5/6 - Mã đề thi 104
  6. 2x - 1 Câu 44: Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d :y = x + m . Tìm tất cả các tham số x - 1 m dương để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB = 10. A. .m = 2 B. . m = 1 C. . mD. =. 0 m = 0 Úm = 2 æ ön ç 2 2n ÷ Câu 45: Cho khai triển nhị thức Niuton çx + ÷ ,n Î ¥ ,x > 0 .Biết rằng số hạng thứ của2 khai èç x ø÷ triển bằng 98 và n thỏa mãn A2 + 6C 3 = 36n. Trong các giá trị x sau, giá trị nào thỏa mãn? n n A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 3 mx2 m 1 x m2 m Câu 46: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi M x ; y C là điểm sao cho x m m 0 0 m với mọi giá trị m khác 0 tiếp tuyến với (Cm ) tại điểm M song song với một đường thẳng cố định có hệ số góc k. Tính giá trị của x0 k. A. x0 k 0 B. x0 k 1 C. x0 k 2 D. x0 k 1 Câu 47: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 4 9 P = + + a b c A. 63 B. 35 C. 36 D. 34 Câu 48: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của hàm số x2 4 . x2 2x y 2 là f x 2 f x 3 A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 1 Câu 49: Cho hàm số y 8m3 1 x4 2x3 2m 7 x2 12x 2018 với m là tham số. Tìm tất cả các 4 1 1 số nguyên m thuộc đoạn  2018;2018 để hàm số đã cho đồng biến trên ; . 2 4 A. 2019 B. 2016 C. 2015 D. 2020 Câu 50: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh AB a và diện tích tứ giác A' B 'CD là 2a2 .Mặt phẳng (A' B 'CD) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o ,khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và' CD 3a 21 bằng . Tính thể tích V của khối hộp đã cho, biết hình chiếu của đỉnh thuộcA ' miền giữa hai 7 đường thẳng AB và CD, đồng thời khoảng cách giữa AB và CD nhỏ hơn 4a. A. V 3 3a3 B. V 6 3a3 C. V 3a3 D. V 2 3a3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 104