Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

doc 17 trang thungat 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội - Lần 2 Câu 1: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló A. Truyền thẳngB. Đi qua tiêu điểm ảnh chính C. Phản xạ ngược trở lạiD. Đi qua quang tâm Câu 2: Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây I I I I A. B.B C.4 D 1 0 7 B 2 .10 7 B 2.10 7 B 2.10 7 r r r 2 r Câu 3: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng sóng từ hai nguồn có giá trị bằng  A. B.Δ d k,k 0; 1; 2 Δ d 2k 1 ,k 0; 1; 2 4 k  C. D.Δ d ,k 0; 1; 2 Δ d 2k 1 ,k 0; 1; 2 2 2 Câu 4: Sóng điện từ là A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ B. điện từ trường lan truyền trong không gian C. sóng dọc D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điệnB. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điệnD. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. Quang điện trongB. quang phát quangC. cảm ứng điện từD. tán sắc ánh sáng Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron trong điện trườngB. các ion trong điện trường C. các lỗ trống trong điện trườngD. các ion và electron trong điện trường Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể,dài l.Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là A. B.W t mgl cos Wt mgl 1 sin
  2. C. D.W t mglsin Wt mgl 1 cos Câu 9: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng (Em) thì A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng  Em En B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng  Em En C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng  En Em D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng  En Em Câu 10: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ ? A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 A. B.Z R ZL ZC Z R ZL ZC 2 2 C. D.Z R ZL ZC Z R ZL ZC Câu 12: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây A. Lò sưởi điệnB. Màn hình vô tuyến điện C. Hồ quang điệnD. Lò vi sóng Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s 2cos t cm.Tần số 3 dao động của con lắc đơn này là A. 0,5 HzB. 1 HzC. 4 HzD. 2 Hz Câu 14: Một nguồn sóng O có phương trình dao động u O = acsos20πt( cm) trong đó t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng A. B.uM a cos 20 t(cm) uM a cos 20 t (cm) 4 C. D.uM a cos 20 t (cm) uM a cos 20 t (cm) 2 2
  3. Câu 15: Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 25WB. 440WC. 200WD. 50W Câu 16: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 44VB. 440VC. 110VD. 11V Câu 17: Đặt điện áp u U0cos 100 t V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự 10 0,7 cảm L H . Cảm kháng của cuộn dây bằng A. 50 ΩB. 70 ΩC. 25 ΩD. 100 Ω Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10 -19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 260nmB. 330nmC. 550nmD. 420nm Câu 19: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là A. 0,01VB. 0,6VC. 0,02VD. 1,2V Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng trong suốt có chiết suất là n = 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu cam và tần số 1,5fB. màu tím và tần số f C. màu tím và tần số 1,5fD. màu cam và tần số f Câu 21: Cho một tụ điện có ghi 220V – 20nF. Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 150V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực đại mà tụ có thể tích được? A. 80%B. 25%C. 75%D. 20% Câu 22: Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ A. 77%B. 36%C. 23%D. 64% Câu 23: Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 60 0 thì góc khúc xạ bằng 30 0. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thoả mãn
  4. A. i 35,50 C. i 54,70 Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện dung của tụ có giá trị bằng 1 1 A. B. π( m(mF)F) C. 2π (mF)D. (mF) 5 10 Câu 25: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45µm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là A. 4,42.1012 photon/sB. 4,42.10 18 photon/sC. 2,72.10 12 photon/sD. 2,72.10 18 photon/s Câu 26: Chọn đáp án đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dây A. biến thiên điều hoà và vuông phaB. biến thiên điều hoà và ngược pha C. không biến thiên điều hoàD. biến thiên điều hoà và đồng pha Câu 27: Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp sẵn), người ta dùng 1 điện trở; 1 tụ điện; 1 cuộn dây; 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế xoay chiều; 1 vôn kế xoay chiều; dây nối rồi thực hiện các bước sau (a) nối nguồn điện với bảng mạch (b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch (c) bật công tắc nguồn (d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch (e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở (f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế (g) tính công suất tiêu thụ Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, gB. b, d, e, a, c, f, gC. b, d, e, f, a, c, gD. a, c, f, b, d, e, g Câu 28: Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 20m/sB. 25m/sC. 40m/sD. 10m/s Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể,được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của lần lượt 360 vòng/ phút và 800 vòng /phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau . Khi tốc độ quay là n 0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại . n0 có giá trị gần với giá trị nào sau đây ?
  5. A. 620 vòng/ phútB. 537 vòng / phútC. 464 vòng /phútD. 877 vòng /phút Câu 30: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s 2.Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,1 JB. 0,04 JC. 0,08 JD. 0,02 J Câu 31: Cho mạch điện gồm tụ điện C, điện trở R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình vẽ. Hộp kín X là một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AM và MB lần lượt là 50V và 120V. Hộp kín X là A. tụ điệnB. cuộn dây không thuần cảm. C. cuộn dây thuần cảmD. điện trở thuần Câu 32: Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt x1 4cos 5 t cm; x2 4 3 cos 5 t cm . Kể từ thời điểm ban đầu, 6 tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là: A. 1B. C. -1D. 3 3 Câu 33: Có hai tụ điện C1, C2 và hai cuộn cảm thuần L 1, L2. Biết C1 = C2 = 0,2µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc 2 C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành mạch dao động lí tưởng L 1C1 và L2C2. Lấy π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C 1 và C2 chênh lệch nhau 4V là 10 6 2.10 6 10 6 10 6 A. B. C.s D. s s s 3 3 6 12 Câu 34: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng A. 12HzB. 18HzC. 10HzD. 15Hz
  6. Câu 35: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng A. 61,31dBB. 50,52dBC. 51,14dBD. 50,11dB Câu 36: Một tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dày 10cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60 0. Chiết suất của chất làm tấm nhựa đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,42 và nt = 1,44. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là A. 0,084cmB. 0,042cmC. 3,36cmD. 1,68cm Câu 37: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áo xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng: A. 24,1VB. 26,8VC. 21,6VD. 28,8V Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684nm và ánh sáng lam có bước sóng 456nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là A. 1B. 4C. 2D. 3 Câu 39: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ, trong đó có k 1 và k2 là độ cứng của hai lò xo thoả mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m 2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k 1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là A. 201,75sB. 168,25sC. 201,70sD. 168,15s
  7. Câu 40: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có tần số 10Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một elip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng: A. 10B. 20C. 38D. 28 Đáp án 1-B 2-D 3-D 4-B 5-B 6-A 7-B 8-D 9-C 10-D 11-C 12-C 13-A 14-D 15-A 16-D 17-B 18-A 19-A 20-D 21-C 22-C 23-B 24-D 25-D 26-A 27-B 28-A 29-C 30-C 31-B 32-A 33-B 34-C 35-C 36-A 37-D 38-D 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính Câu 2: Đáp án D Cảm ứng từ B do dòn điện I chạy trong dẫy dẫn thẳng dài gây ra tại 1 điểm cách dây dẫn một I khoảng r là B 2.10 7 r Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án B Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian Câu 5: Đáp án B Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ đện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha 2 so với cường độ so với cường độ Câu 6: Đáp án A Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong Câu 7: Đáp án B
  8. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án D Điều kiện của sự cộng hưởng cơ là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án C Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn hồ quang điện Câu 13: Đáp án A  Tần số dao dộng của con lắc là f 0,5Hz 2 2 Câu 14: Đáp án D v 100 Bước sóng của nguồn phát ra là  10cm f 10 Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là 2 .d 2 .2,5 uM a cos 20 t a cos 20 t a cos 20 t cm  10 2 Câu 15: Đáp án A Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất P = RI2 Cách giải: 2 Công suất của mạch khi dòng điện trong mạch là 2 là P1 = R.2 = 4R Công suất của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 là 2 P2 R P1 P2 R.1 R P2 25W P1 4R 4 Câu 16: Đáp án D N U Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến thế 1 1 N2 U2 Cách giải: N1 U1 U1.N2 220.100 Áp dụng công thức máy biến thế U2 11V N2 U2 N1 2000 Câu 17: Đáp án B 0,7 Cảm kháng của cuộn dây là Z L 100 . 70Ω L Câu 18: Đáp án A
  9. hc 6,625.10 34.3.108 Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức  260nm 0 A 7,64.10 19 Câu 19: Đáp án A Φ Φ 0,6 1,2 Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng ta có e 2 1 0,01V C Δt 60 Câu 20: Đáp án D Khi chiếu ánh sáng vào các môi trường có chiết xuất khác nhau thì tần số mà màu sắc ánh sáng không đổi Câu 21: Đáp án C Điện tích Q mà tụ nạp được là Q = C.U = 20.10-9.150 = 3.10-6C -9 -6 Điện tích cực đại mà tụ nạp được là Q0 = C.U0 = 20.10 .200 = 4.10 C Q 3.10 6 Ta có 6 .100% 75% Q0 4.10 Câu 22: Đáp án C 1 1 kA2 kA2 Δ W 0 Δ A Theo bài ra ta có 5% 2 2 2,5% W 1 2 A 0 kA 0 2 0 Sau sau 10 chu kỳ biên độ của nó giảm 25% Câu 23: Đáp án B Phương pháp: Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh Cách giải: Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 60 0 thì góc sin i sin 60 khúc xạ bằng 300 do đó ta có sin i nsinr n 3 sinr sin 30 1 1 0 Để có phản xạ toàn phần khi chiếu chât lỏng ra không khí thì sin igh igh 35,3 n 3 0 Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh ≥ 35,3 Câu 24: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i Cách giải: ZC 1 1 Ta có: tan 1 ZC R 100 C mF 4 R C 10 Câu 25: Đáp án D Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
  10. Cách giải: hc P 1,2.0,45.10 6 Ta có: P N  N N 2,72.1018     hc 6,625.10 34.3.108 Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án B Câu 28: Đáp án A Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)  v 2v lf 100.40 Cách giải: Ta có: l k 4. v 20m / s 2 2 f f 2 2 Câu 29: Đáp án C N Φ 2 fN Φ Suất điện động của nguồn điện: E 0 0 U (do r = 0) 2 2 Với f = np (n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ) Do I1 = I2 ta có: 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 [R (2 L ) ] 2 [R (1L ) ] 2 1 2 2 1 2 2C 1C R (1L ) R (2 L ) 1C 2C 2 2 2 2 2 2 2 1 2 L 2 2 2 2 2 2 2 L 1 R 1 2 L 2 2 21 2 R 1 2 L 2 2 22 2 C C 1 C C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 L 1 2 1 1 (2 1 )(2 1 ) (1 2 )(R 2 ) 2 ( 2 2 ) 2 2 2 C C 1 2 C 1 2 L 2 2 1 1 (2 R )C 2 2 (*) C 1 2 U E Dòng điện hiệu dụng qua mạch: I Z Z 2 2 2 0 I = Imac khi E /Z có giá trị lớn nhất hay khi y có giá trị lớn nhất 2 1 2 R (0 L ) 0C 1 1 y 2 2 2 1 L 2 L R 0 L 2 2 2 R 2 C C 1 1 C 2 0 L 2 C 2  4  2 0 0 0 Để y = ymax thì mẫu số bé nhất 2 1 x 2 L 2 Đặt x 2 y 2 (R 2 )x L 0 C C
  11. 1 1 2 L 2 Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0 2 C 2 R 0 2 C 1 1 2 1 1 2 Từ (*) và ( ) ta suy ra : 2 2 2 2 2 2 1 2 0 f1 f2 f0 2 2 2 2 1 1 2 2 2n1 .n2 2.360 .800 Hay 2 2 2 n0 2 2 2 2 n 464(vong / phut) n1 n2 n0 n1 n2 360 800 Câu 30: Đáp án C Phương pháp: Áp dụng đại cương dao động điều hòa cho con lắc lò xo đứng Cách giải: Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 20 cm Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 => khi đó vật đang ở vị trí biên trên : l l0 Δl A A Δl 20 18 2cm Lực đàn hồi lúc đó F k Δl A k.0,02 2 k 100N / m mg 0,2.10 Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là Δl 0,02m k 100 Biên độ của con lắc là A Δl 2 A 4cm 1 1 Cơ năng của con lắc là W kA2 .100.0,042 0,08J 2 2 Câu 31: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng Cách giải: + TH1: Hộp kín X là tụ điện => UMB = UCX = 120V 2 2 2 U AB U R UC 120 130 2 2 2 240UC 120 130 50 UC 0 2 2 2 U AM U R UC 50 => Loại đáp án + TH2: Hộp kín X là cuộn dây thuần cảm => UMB = ULX = 120V 2 2 2 U AB U R 120 UC 130 2 2 2 120 240UC 130 50 UC 0 2 2 2 U AM U R UC 50 => Loại đáp án C + TH3: Hộp kín X là điện trở thuần => UMB = URX = 120V 2 2 2 U AB U R 120 UC 130 2 2 2 240U R 120 130 50 U R 0 2 2 2 U AM U R UC 50
  12. => Loại đáp án D Câu 32: Đáp án A Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm sáng được biểu diễn bởi phương trình: d x1 x2 Acos t A sin A sin Với tan 1 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Sử dụng đường tròn lượng giác Cách giải: v1 20 cos 5 t 2 + Phương trình vận tốc của hai chất điểm: 2 v2 20 3cos 5 t 20 3cos 5 t 6 2 3 + Ta có: d x1 x2 Acos t 4sin 0 4 3 sin 6 Với tan 3 d Acos 5 t dmax A d A 3 3 4cos0 4 3cos 6 + Thời điểm đầu tiên t hai điểm sáng cách xa nhau nhất được biểu diễn trên đường tròn lượng giác: 2 2 2 Góc quét được: t 3 s 6 2 3  5 15 + Tại t = 2/15s tỉ số vận tốc của chất điểm 1 so với chất điểm 2: 2 3 20 cos 5 . v 15 2 1 2 1 v 2 2 3 2 20 3cos 5 . 15 3 2 Câu 33: Đáp án B
  13. Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác Cách giải: 1 1 5 Tần số góc của mạch 1 và mạch 2: 1 2 5 .10 (rad / s) 6 6 L1C1 2.10 .0,2.10 Phương trình hiệu điện thế của mạch 1 và mạch 2: u 8cos 5 .105 t 1 5 u u2 u1 8cos 5 .10 t u 16cos 5 .105 t 2 Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có: 2.10 6 Góc quét được : Δt s 3  3.5 .105 3 Câu 34: Đáp án C u Acos t Phương pháp: Phương trình của li độ và vận tốc: v  Acos t 2 Cách giải: 2 .MN 2 .90 Độ lệch pha giữa M và N: Δ 4,5  40 Phương trình li độ và vận tốc tại M và N: uM Acos t vM  Acos t 2 uN Acos t 4,5 vN  Acos t 4,5  Acos t 5  Acos t 2
  14. uM Acos t 2cm Tại thời điểm t thì: v  Ac t 125,6cm N os v 125,6 N  62,8 2 f f 10Hz uM 2 Câu 35: Đáp án C I P Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L 10log 10log 2 I0 4 R I0 Cách giải: P + Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: LM 10log 2 50dB 4 R I0 + Sau khi tăng công suất của nguồn âm lên 30 : P 0,3P P LM 10log 2 10log1,3 10log 2 1,14 50 51,14dB 4 R I0 4 R I0 Câu 36: Đáp án A Phương pháp: Định luật khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr Cách giải: Ta có: sin i sin 60 0 sinrd sin HID rd 37,58 1,42 1,42 sin i nsin r sin i sin 60 0 sinrt sin HIT rd 36,97 1,44 1,44 TD HD HT IH (tan HID tan HIT ) 10 tan 37,58 tan 36,97 0,168cm Từ hình v có: D· TK 300 => Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa: DK = TD.sinDTK = 0,168.sin30 = 0,084cm Câu 37: Đáp án D
  15. Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto Cách giải: R r U R Ur Dựa vào đồ thị và dữ kiện đề bài:   U AN  U MB U U U .30 Ta có:  cos sin R L U R 1,5U Z 1,5R 2 20 30 L 20 R L 2 2 2 2 2 2 2 U Z R Z Z 20 4 R Z Z 4 2 16 MB MB L C L C Z Z R2 U 2 Z 2 2 2 302 9 2 2 9 L C 9 AN AN 2R ZL 2R 1,5R 2 16 2 2 2 2 4R R U 2 Z 2R Z Z U 2 MB L C 9 U 28,8V 2 2 2 2 2 U Z 20 2 16 2 AN AN R ZL ZC R R 9 Câu 38: Đáp án D Phương pháp: Vị trí vân trùng nhau: x1 = x2 k1λ1 = k2λ2 Cách giải: kd l 456 2 4 6 Vị trí trùng nhau của ánh sáng đỏ và lam: xd xl kd d kl l kl d 684 3 6 9 Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam => kl chạy từ 0 đến 9 Ta có bảng sau: kl 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 kd 0 1 2 3 4 5 6 => Có 3 vân sáng màu đỏ (ứng với k = 1; 3; 5) Câu 39: Đáp án A
  16. Phương pháp: Hai vật có cùng li độ khi x1 = x2 Cách giải: k1 2 2 1 8 rad / s m1 T1 0,25 Tần số góc của con lắc lò xo 1 và 2: k 9k  2 1 12 rad / s 2 m2 4m1 x1 Acos 8 t Theo bài ra ta có phương trình dao động của con lắc 1 và 2: x2 Acos 12 t Hai vật có cùng li độ khi: x2 x1 Acos 12 t Acos 8 t 12 t cos 8 t k 1 t 12 t 8 t k2 2 4 k 1 * t k N 12 t 8 t k2 k 1 10 20 t 10 20 2018 1 Hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 ứng với k = 2018 t 201,75s 10 20 Câu 40: Đáp án B Phương pháp: Phương trình giao thoa sóng trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 d1 d2 d1 uM 2a cos cos t   Cách giải: Bước sóng: λ = 2cm MA MB MA MB Phương trình sóng tại M: uM 2a cos cos t   X là điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M. XA XB XA XB Phương trình sóng tại X: uX 2a cos cos t   Vì X và M thuộc elip => M + MB = X + XB MA MB XA XB => uM và uX chỉ khác nhau về: cos ;cos   MA MB Vì M thuộc trung trực của AB cos 1 
  17. XA XB X ngược pha với M cos 1 XA XB 2k 1   AB 2k 1  AB 19 2k 1 .2 19 5,25 k 4,25 k 5; 4; ;4 => => Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M trên đoạn B => Trên elip có 20 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M