Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 19 - Trường THPT Ông Ích Khiêm

docx 19 trang thungat 2770
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 19 - Trường THPT Ông Ích Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_de_so_19.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 19 - Trường THPT Ông Ích Khiêm

  1. SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM MÔN: VẬT LÝ 12 ĐỀ SỐ 19 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử? A. Kg B. MeV/c C. MeV/c2 D. u Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai? 2 A.  LC 1. B. P = UI. C. U UR . D. Z R. Câu 4: Sóng âm không truyền được trong A. thép. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 12 Hz. D. 10 Hz. Câu 6: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. đoạn mạch có điện trở bằng không. B. đoạn mạch không có cuộn cảm. C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. D. đoạn mạch không có tụ điện. Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 3 m. C. 0,3 m. D. 30 m. Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát electron của kim loại đó là A. 4,14eV; B. 1,16eV; C. 2,21eV; D. 6,62eV 238 Câu 9: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 92 proton và 238 nơtron; B. 92 proton và 146 nơtron C. 238 proton và 146 nơtron; D. 238 proton và 92 nơtron; Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc Câu 11: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.D. nổ cầu chì. Câu 12: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 2 m/s . B. v = 8 m/s C. v = 4 m/s D. v = 1 m/s 234 230 Câu 13: Trong sự phóng xạ 92 U 90Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 234 230 7,1MeV, của hạt 92 U là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 90Th xấp xỉ bằng A. 7,7MeV B. 7,5MeV C. 8,2 MeV D. 7,2MeV Câu 14: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là A. 4,26o. B. 10,76o. C. 7,76o. D. 9,12o. Câu 15: Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức e 220 2 cos 100 t 0,25 V . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2 V.B. 220V. C. 110V.D. V. 110 2 Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T 5s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
  2. A. 0,2m. B. 0.55 mm. C. 1,1 mm. D. 0,55 μm. Câu 18: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là A. tế bào quang điện và quang điện trở. B. pin quang điện và tế bào quang điện. C. pin quang điện và quang điện trở. D. tế bào quang điện và ống tia X. Câu 19: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là A. 1,5s B. 0,5s. C. 0,25s.D. 0,75s. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I 0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt i / I0 ; u / U0. Tại cùng một thời điểm tổng  có giá trị lớn nhất bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 2. Câu 21: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 22: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n 1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là A. 60Hz.B. 48Hz. C. 50Hz.D. 54Hz. 210 4 Câu 23: Chất pôlôni 84 Po là là phóng xạ hạt có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối. A. 52,5 g B. 210g C. 154,5g D. 207g. 4 Câu 24: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là . Ảnh của con cá 3 cách mặt nước gần bằng A. 45 cm.B. 55 cm.C. 20 cm.D. 30 cm. Câu 25: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,229m . B. 0,920m C. 0,052m . D. 4,056m . Câu 26: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng A. 0,15 V.B. 1,50 V.C. 0,30 V.D. 3,00 V. Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có 2 2 chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g 10 m/s ; 10 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 54,62cm/s. B. 59,75cm/s. C. 149,41cm/s. D. 68,28cm/s. Câu 28: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã A. Giảm 8 lần B. tăng 8 lần C. tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động? A. A=12cm B. A=6cm C. A=4√3cm D. A=4cm
  3. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép tan nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy 1,2 sự phụ thuộc của tan theo Z C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là O A. 8 (Ω). B. 4 (Ω). C. 10 (Ω). D. 12 (Ω). 12 ZC  Câu 31. Hai điện tích dương q 1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. 8 cm.B. 6 cm. C. 4 cm.D. 3 cm. Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm 2, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D 8,9.103 kg / m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng A. 0,84m.B. 0,48m. C. 0,84mm.D. 0,48mm. Câu 33: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh, Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 23 năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.10 . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là A. 19,9 ngày B. 21,6 ngày C. 18,6 ngày D. 20,1 ngày Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng A. 2 / 8A. B. 2 / 4 A. C. 2 / 2 A. D. 2 A. Câu 35: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện. * Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch. * Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt – π/2) A. Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào? A. mạch (1) và (4). B. mạch (2) và (4). C. mạch (2) và (3). D. Mạch (4). Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đại trên d là A. 15cm.B. 16cm. C. 17.D. 18. 7 Câu 37: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân 7 p 3 Li 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 10 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV. Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S2 a 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm.B. 0,2 mm. C.0,5mm.D. 0,1 mm.
  4. Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động tắt dần theo đồ thị như A(cm) hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và khối lượng vật nặng m =100 g. Lấy g = 10 m/s 2. Phần cơ năng của 2 dao động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ. A. 0,8 mJ. B. 1,36 mJ. C. 2 mJ. D. 1,28 mJ. O t(s) 2 Câu 40. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  15V ; r 1 ; R 2 . Biết công suất tiêu 1 . r thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị 3 2 A.  . B. 1 . C.  . D. 2 . 4 3 R R 1 HẾT
  5. ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử? A. Kg B. MeV/c C. MeV/c2 D. u Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải: Trong hạt nhân nguyên tử không có đơn vị MeV/c. → Chọn đáp án B Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải: Một vật dao động tắt dần thì biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian → Chọn đáp án D Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai? 2 A.  LC 1. B. P = UI. C. U UR . D. Z R. Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: Mạch RLC mắc nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì Z R . Do đó đáp án Z R là sai. → Chọn đáp án A Câu 4: Sóng âm không truyền được trong A. thép. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: Sóng âm không truyền được trong chân không, bởi vì chân không là môi trường phi vật chất. → Chọn đáp án C Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 12 Hz. D. 10 Hz. Câu 5. Chọn đáp án D  Lời giải:  *Điều kiện để sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng: l k 2 *Trong đó k là số bó sóng: k = số nút -1 = số bụng v l k 1 2 f 1 k1 k2 4 2 f2 10 Hz v f f 20 f l k 1 2 2 2 2 f2 → Chọn đáp án D Câu 6: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. đoạn mạch có điện trở bằng không. B. đoạn mạch không có cuộn cảm. C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. D. đoạn mạch không có tụ điện.
  6. Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC không phân nhánh: R cos R 0 cos 0 Z → Chọn đáp án A Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 3 m. C. 0,3 m. D. 30 m. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: c 3.108 Bước sóng:  3m f 100.106 → Chọn đáp án B Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát electron của kim loại đó là A. 4,14eV; B. 1,16eV; C. 2,21eV; D. 6,62eV Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: Công thoát electron của kim loại đó là: 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 1eV 1,6.10 19 A 6 6,625.10 J  A 4,14eV 0 0,3.10 → Chọn đáp án A 238 Câu 9: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 92 proton và 238 nơtron; B. 92 proton và 146 nơtron C. 238 proton và 146 nơtron; D. 238 proton và 92 nơtron; Câu 9. Chọn đáp án A  Lời giải: A Hạt nhân Z X , trong đó A là số khối, p là số proton và A – Z là số notron 238 So sánh với hạt nhân 92 U có 92 proton và 146 nơtron. → Chọn đáp án A Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn sáng kết hợp. → Chọn đáp án A Câu 11: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì. Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A.
  7. U 2 1152 U 230 dm U 230V Do đó bếp điện sẽ nổ cầu chì. Rbep 3 13,225  I 17,4A Icauchi 15A Pdm 1.10 Rbep 13,225 → Chọn đáp án D Câu 12: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 2 m/s B. v = 8 m/s C. v = 4 m/s D. v = 1 m/s Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: 18 Chiếc phao nhô cao 10 lần trong 18s nên chu kì của sóng: T 2 s 9 Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là  2m 1 1 Vận tốc truyền sóng: v  2. 1m / s T 2 → Chọn đáp án D 234 230 Câu 13: Trong sự phóng xạ 92 U 90Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 234 230 7,1MeV, của hạt 92 U là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 90Th xấp xỉ bằng A. 7,7MeV B. 7,5MeV C. 8,2 MeV D. 7,2MeV Câu 13. Chọn đáp án B  Lời giải: W  lk A Ta có: W WTh E WU  A .lk ATh .Th E AU U Hay 4.7,1 230.Th 14 234.7,63 Th 7,5MeV → Chọn đáp án B Câu 14: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là A. 4,26o. B. 10,76o. C. 7,76o. D. 9,12o. Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải:  v n 1,414 c T cT 1 d t d n  n n ~  nd nt v   nt 1,732 sin i sin i r arcsin nd d sin rd nd r rd rt 7,77 sin i sin i nt r arcsin sin r t i nt → Chọn đáp án C Câu 15: Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức e 220 2 cos 100 t 0,25 V . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2 V.B. 220V. C. 110V.D. V. 110 2 Câu 15. Chọn đáp án A  Lời giải: *Suất điện động cực đại là: E0 220 2 V → Chọn đáp án A
  8. Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T 5s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 16. Chọn đáp án A  Lời giải: Từ công thức tính năng lượng: 2 2  1 2 1 2 2  2 2 W kA m A T W m A 2 2 2 T Thay số và tính được A 0,02 m 2 cm → Chọn đáp án A Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 0,2m. B. 0.55 mm. C. 1,1 mm. D. 0,55 μm. Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: Từ công thức tính khoảng vân: D .2 i 1,1.10 3  5,5.10 7 m 0,55 m a 1.10 3 → Chọn đáp án D Câu 18: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là A. tế bào quang điện và quang điện trở. B. pin quang điện và tế bào quang điện. C. pin quang điện và quang điện trở. D. tế bào quang điện và ống tia X. Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải: *Tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng thích hợp thì electron bứt từ Katot đến Anot *Quang điện trở thì khi chiếu ánh sáng thích hợp thì tạo thành các electron dẫn và lỗ trống (điện trở giảm ). *Pin quang điện: Khi chiếu ánh sáng thích hợp thì tạo thành các electron dẫn và lỗ trống (điện trở của pin giảm ). *Tia X: Một chùm tia có năng lượng lớn tự phát ra khi có cơ chế tạo ra nó. Như vậy pin quang điện và quang điện trong có cùng bản chất vật lý. → Chọn đáp án C Câu 19: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là A. 1,5s B. 0,5s. C. 0,25s.D. 0,75s. Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: Ở vị trí cân bằng (VTCB) được truyền vận tốc thì vận tốc đó có độ lớn là cực đại: 2 2 A 2.3,14.5 vmax A A. T 0,5s T vmax 62,8 → Chọn đáp án B Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I 0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt i / I0 ; u / U0. Tại cùng một thời điểm tổng  có giá trị lớn nhất bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 2. Câu 20. Chọn đáp án D
  9.  Lời giải: 2 2 2 2 i q q Cu i u Đối với mạch LC ta luôn có: 1 1 I0 Q0 I0 U0 2  2 1 ( )2 2  1(*) 2 a b a b 2 a.b a.b 4 2 2 a b (*) a b 1 2ab 1 2. 4 2 a b 2 1 a b 2 2 2 ( ) 2 max 2 → Chọn đáp án D Câu 21: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 22: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n 1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là A. 60Hz.B. 48Hz. C. 50Hz.D. 54Hz. Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: Hai máy có cùng tần số f nên: 1800 f f f pm p n p n p 4.n n 7,5p 1 2 1 1 2 2 60 1 2 2 1 n2 7,5 p1 Do 12 n2 18  1,6 p1 2, 4 . Vì p nguyên nên chọn p1 2 1800 Suy ra f pn 2. 60 Hz . 1 1 60 → Chọn đáp án A 210 4 Câu 23: Chất pôlôni 84 Po là là phóng xạ hạt có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối. A. 52,5 g B. 210g C. 154,5g D. 207g. Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: 210 4 206 84 Po 2 82 X Theo định luật phóng xạ ta có:số hạt nhân còn lại: t m t N .N A T A Acon T Ncon Nme 1 2  mcon mme 1 2 Ame 276 206 1 2 138 .210 154,5 g 210 → Chọn đáp án C
  10. 4 Câu 24: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là . Ảnh của con cá 3 cách mặt nước gần bằng A. 45 cm.B. 55 cm.C. 20 cm.D. 30 cm. Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: d r I H S2 i S1 Cá như một tia sáng truyền tới mắt người, đường kéo dài tia khúc xạ cắt d tại S2 chính là ảnh ảo của cá. HI HS1 tan i HS tan i sin i n 3 2 2 HI HS2 tan r HS1 tan r sin r n1 4 3 3 HS HS .40 30cm 2 4 1 4 → Chọn đáp án D Câu 25: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,229m . B. 0,920m C. 0,052m . D. 4,056 . m Câu 25. Chọn đáp án D  Lời giải: *Khi nguyên tử phát chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì sẽ phát ra một phôtôn có hc bước sóng  : E E cao thap  E5 E3 E5 E4 E4 E3 P O n 5 N n 4 L n 2 K *Nhận thấy hiệu năng lượng tỉ lệ nghịchvới bước sóng tương ứng.
  11. 1 1 1 1 1 1 53 54 43 0, 434 54 0, 486 54 4,056m Kinh nghiệm: Khi bài toán cho 2 bước sóng yêu cầu tìm bước sóng còn lại ta làm nhanh như sau: Bước 1: Biểu diễn các bước sóng liên quan trên sơ sơ đồ mức năng lượng . Tính độ dài xoay quanh các quỹ đạo liên quan đến bài toán (Ví dụ ở bài trên thì OL ON NL ) Bước 2: Thay các độ dài đó bằng nghịch đảo các bước sóng (nếu đề cho các bước sóng). Thay tần số (nếu đề cho tần số) tương ứng. Bước 3: Dùng chức năng SHIFT –SOLVE giải nhanh ẩn số còn lại. → Chọn đáp án D Câu 26: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng A. 0,15 V.B. 1,50 V.C. 0,30 V.D. 3,00 V. Câu 26. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 d 2 N 2 2 N S N d L 4 .10 7. 4 .10 7 4 2.10 7. l l l 2 2 2 25002. 2.10 2 i i2 i1 2 7 N d i2 2 7 3 etc L L. .10 . .10 . 1,48V t t2 t1 l i1 0,5 0,01 → Chọn đáp án C Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có 2 2 chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g 10 m/s ; 10 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 54,62cm/s. B. 59,75cm/s. C. 149,41cm/s. D. 68,28cm/s. Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: v2  2 A2 x2 2 g 2 2 v A l l0 l0 2 2 l  x l lcb 0 2 g 2 g 2 l0 4cm 60 3 A2 1 l A2 7 l 0 0 l0 l0 A 0,6 145cm 2 l A 4 0,6 145 v 0 81,72cm / s T l0 T 0,4 4 0,4 2 arcsin arcsin 2 A 4 2 0,6 145 4 → Chọn đáp án B Câu 28: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã A. Giảm 8 lần B. tăng 8 lần C. tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải:
  12. *Khi electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho   electron chuyển động tròn đều. Fht F d . 2 11 Bán kính Bo trên các quỹ đạo: rn n r0 với R r0 5,3.10 m . mv2 q2 q2 F F k e mR 2 k e ht d R R2 R2 1 2 1 1  2 ~ R nr0  2 ~  ~ R3 n6 n3 Qũy đạo L ứng với n = 2, quỹ đạo N ứng với N ứng với n = 4 3 3 N nL 2 1 3 => Giảm 8 lần. L nN 4 8 → Chọn đáp án A Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x 1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x 1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động? A. A=12cm B. A=6cm C. A=4√3cm D. A=4cm Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: Dựa vào VTLG ta có: x1 x4 x5 x6 x7 a x T 12 T T 12 12 A A 3 T T 0 0 x4 2 2 12 6 x5 x6 x4, x5 và x6 cách nhau một khoảng thời gian T/12. T 10 t 0,05 T 0,6 s  rad / s 12 3 A v 3 A 3 * x v max 20  1 A 4 3 cm 3 2 2 2 → Chọn đáp án C :
  13. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn tan mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ lệch 1,2 pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tan theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là O A. 8 (Ω). B. 4 (Ω). C. 10 (Ω). D. 12 (Ω). 12 ZC  Câu 30. Chọn đáp án C  Lời giải: ZL ZC 1 ZL tan .ZC 1 y R R R ax b ZL 1,2 ZC 0 tan 1,2 1 R  R 10 Z 12 tan 0 1 Z C 0 .12 L R R → Chọn đáp án C Câu 31. Hai điện tích dương q 1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. 8 cm.B. 6 cm. C. 4 cm.D. 3 cm. Câu 31. Chọn đáp án C  Lời giải:  Vì q1.q2 0 và  FM 0 nên điểm M phải nằm trong đoạn AB.   q q 4q.q F F 0 F F k 1 2 k 0 BM 2AM A B A B AM 2 BM 2 AM BM 12cm AM 4cm 2AM BM 0 BM 8cm → Chọn đáp án C Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm 2, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D 8,9.103 kg / m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng A. 0,84m.B. 0,48m. C. 0,84mm.D. 0,48mm. Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 A 1 64 m . .It . .4. 3600 20.60 25 6,4g F n 96500 2 m m m 6,4.10 3 D d 4,8.10 4 m 0,48mm V S.d S.D 15.10 4.8,9.103 → Chọn đáp án D Câu 33: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh, Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 23 năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.10 . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là A. 19,9 ngàyB. 21,6 ngày C. 18,6 ngày D. 20,1 ngày Câu 33. Chọn đáp án B
  14.  Lời giải: P P P H CI CI CI P Q m 1 tp .N . E. m.N . E *Hiệu suất: t A A t t A .H A.P m CI Q N E .N . E A A 3 23 13 m.N A. E 0,5.10 .6,023.10 .200.1,6.10 t .H 3 1863985s 21,6 ngày A.PCI 235.4400.10 mg Chú ý: Số hạt N .N ; 1 ngày = 24.60.60 = 86400 (s) A g / mol A *Hiệu suất được hiểu cách khác chính là hiệu quả: Hình 1: Sơ đồ minh họa sự chuyển hóa năng lượng → Chọn đáp án B Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng A. 2 / 8 A. B. 2 / 4 A. C. 2 / 2 A. D. 2 A. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: I A 220 600 B   X U UY 300 U 220 *Khi mắc vào hộp X: Z 880 X I 0,25 U 220 *Khi mắc vào hộp Y: Z 880 Y I 0,25 *Khi hộp X và Y mắc nối tiếp với nhau , vẽ giản đồ vectơ trượt. Từ giản đồ suy ra AMB vuông cân tại M. U 220 Do đó: U U 100 2V X Y 2 2
  15. U U 110 2 2 Cường độ lúc này: I X Y A Z X ZY 880 8 → Chọn đáp án A Câu 35: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện. * Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch. * Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt – π/2) A. Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào? A. mạch (1) và (4). B. mạch (2) và (4). C. mạch (2) và (3). D. Mạch (4). Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: Thí nghiệm 1. Nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch tức là đoạn mạch đó chắc chắn chứa tụ điện có điện dung C. Loại mạch (1). * Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u 100cos t V thì có dòng điện chạy qua 3 mạch là i 5cos t A . Đoạn mạch này có i trễ hơn u một góc nên đoạn mạch có tính cảm kháng nên loại 2 6 mạch (2) vì mạch (2) có tính dung kháng. Loại mạch (3) vì u và i ngược pha.  Mạch (4) chứa RLC có thể thỏa mãn vì nếu ZL ZC → Chọn đáp án D Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đạ trên d là A. 15cm.B. 16cm. C. 17.D. 18. Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải: A I O B d v  0,5cm f Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn OI IA IB OA OB k 8 k 0   k 8;0=> 8 đường hypebol cắt d (Trừ đường trung trực ) trong đó Hypebol ứng với k 8 tiếp xúc với d tại 1 điểm nên trên d lúc này có7.2 1 15 điểm.
  16. → Chọn đáp án A 7 Câu 37: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân 7 p 3 Li 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 10 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV. Câu 37. Chọn đáp án C  Lời giải: Khi cho hạt nhân A ( đạn) bắn vào hạt nhân B (bia) sinh ra hai hạt X giống nhau có cùng vận tốc và hai hạt X hợp với nhau một góc α thì A B X1 X 2  Do hai hạt sinh ra giống nhau có cùng động năng nên m K 1.5,5 P 2P cos K P P 11,4 MeV p 160 2 4m cos2 4.4.cos2 2 2 Kết hợp ĐLBT và chuyển hóa năng lượng E K p 2K E 2K K p 2.11, 4 5,5 17,3MeV Chú ý: (Với p2 2Km )    Chứng minh: Xuất phát ĐLBT động lượng PA PX1 PX 2 Vì cùng vận tốc và giống nhau nên khối lượng sẽ giống nhau suy ra hai hạt X có cùng động năng kéo theo đó cùng vecto động lượng. Bình phương vô hướng ta được 1 cos 2cos2 P2 2P2 2P2 cos 2 P2 4P2 cos2 P P cos A X X A X 2 A X 2 E K 2K A X *Kết hợp với ĐLBT và chuyển hóa NL ta có hệ P 2P cos A X 2 → Chọn đáp án C Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S2 a 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm.B. 0,2 mm. C.0,5mm.D. 0,1 mm. Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: *Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn tương ứng nằm ở dưới phía liền kề khi có hai quang phổ chồng lên nhau *Bây giờ chúng ta đi xác định phổ bậc bao nhiêu thì có sự chồng lên nhau. Áp dụng công thức tính k nhanh: Do khoảng bề rộng nhỏ nhất nên có hai quang phổ chồng lên nhau suy ra n 1 . max 0,65 k k 4. 3,25 kmin 4 *. Như vậy ở phổ bậc bắt đầu có 3 sự trùng nhau nên dưới max min 0,65 0,45 phổ bậc 3 là có khoảng tối nhỏ nhất. QP bậc 3 có một phần chồng với quang phổ bậc 4. Do đó QP bậc 2 và 3 không chồng lên nhau. (Quan sát hình 1).
  17. D Do đó x 3i 2i 3 2 0,1mm min min max a min max Phương pháp tổng quát. M k k 1 O Ta lấy lấy vân sáng bậc k làm chuẩn. Từ đó chúng ta đi xác định k. Xác định được k min tức là chúng ta đã biết được tại quang phổ bậc bao nhiêu bắt đầu có sự chồng lên nhau. Khi biết được từ quang phổ bậc bao nhiêu có sự chồng nhau thì bài toán trở nên vô cùng đơn giản. Tại một vị trí có m quang phổ chồng lên nhau tức là có m vân sáng quan sát được min D D k min  max max x k. k n  min  k n a a k n max min  D k k ;k ; x k min 1 2 min 1 a → Chọn đáp án D Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động tắt dần A(cm) theo đồ thị như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và khối lượng vật nặng 2 m =100 g. Lấy g = 10 m/s2. Phần cơ năng của dao động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ. O A. 0,8 mJ. B. 1,36 mJ. t(s) C. 2 mJ. D. 1,28 mJ. 2 Câu 39. Chọn đáp án D  Lời giải: *Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là A 1 1 4mg W W kA2 kA2 mg.4A A 0 2 0 2 k
  18. A0 4mg 20mg A5 A0 5 A 0 A k 10 N / m 5 k A0 A *Biên độ còn lại sau 2 chu kì: A A 2. A A 2. 0 0,6 A 2 0 0 5 0 1 2 1 2 1 2 2 2 2 3 Q kA0 kA2 k A0 0,6 A0 0,32kA0 1,28.10 J 1,28mJ 2 2 2 → Chọn đáp án D Câu 40. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  15V ; r 1 ; R 2 . Biết 1 . r công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị 3 2 A.  .B. 1 .C. .D. .  2 4 3 R R 1 Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: (Vì R là biến số nên ta đặt R x ). Khi đó cường độ qua nguồn là  R1x    I U N . R1x R x R1x r R x r r r 1 r 1 1 1 R x R x R x 1 1 R1x 1 Công suất tiêu thụ trên R là Theo bất đằng thức CôSi thì PkhiR am =a b.x Từ đó ta có r r r 1 2 x 1 x0  R r 1 3 1 x 1 1 R1 2 → Chọn đáp án C