Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 1 - Trường THPT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

pdf 8 trang haihamc 14/07/2023 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 1 - Trường THPT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2022_2023_lan_1_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 - Lần 1 - Trường THPT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây? A. y x3 2x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x4 3x2 1. D. y x4 2x2 1. m 3 n m Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A a a . a a về dạng a trong đó là phân n * 2 2 số tối giản và m,n . Tính giá trị của biểu thức T m n . A. 2425. B. 593. C. 1369. D. 539. 2 Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y log3 x 4x 3 . A. D ;1  3; . B. D 2 2;1  3;2 2 . C. D ;2 2  2 2; . D. D 1;3 . Câu 4: Tính thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng 6 , chiều cao bằng 3 . A. 9 . B. 54 . C. 27 . D. 108 . Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ABCD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AC  SBD . B. CD  SAD . C. BC  SAB . D. BD  SAC . x 2 Câu 6: Hàm số y đồng biến trong khoảng nào dưới đây? x 1 A. ; 1  1; . B. ; 1 và 1; . C. \ 1 . D. ;1 . Câu 7: Một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ khác nhau và 6 quả cầu màu xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu khác nhau phải có đủ 2 màu? A. 105 . B. 76 . C. 165 . D. 231. 3 2 Câu 8: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log8 x 2 log 1 x 4x 2 0 . Tổng các phần tử 2 của S là A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 5 .
  2. 3x 2 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2;4 là x 1 8 14 A. 8 . B. 14 . C. . D. . 3 3 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thế tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 2a 3 2a 6a A. . B. 2a . C. . D. . 3 3 3 Câu 11: Khối lập phương là khối đa diện loại? A. . 4;3 B. . 3;5 C. . 3;D.3 . 3;4 Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. .4 2 B. . 24 C. . 12 D. . 36 4x 4 Câu 13: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. .x 4 B. . y 1 C. . y D.4 . x 1 Câu 14: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. .4 sin x B.5 . 0 C. . 4sD.in x. 3 0 4sin x 1 0 4sin x 3 0 log b 2 log a2b3 Câu 15: Biết a , tínhb . 2 3 2 3 2 3 2 3 A. .l ogb a bB. . 2 C. . logbD.a .b 6 logb a b 4 logb a b 7 Câu 16: Nghiệm của phương trình 32x 1 27 là A. .x 5 B. . x 1 C. . x D.4 . x 2 Câu 17: Mặt cầu S có diện tích bằng 20 , thể tích khối cầu S bằng 20 5 20 4 5 A. . B. . C. . D. . 20 5 3 3 3 Câu 18: Tập xác định của hàm số y log3 2 x . A. . 0; B. . C. . 0D.; . ;2 Câu 19: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' , biết A'C a 6 a3 3 A. .V B. . C.V . 2a3 6D. . V 2a3 2 V 3a3 2 3 Câu 20: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a . Thể tích của khối nón bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 24 5 5 2 Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log3 a log1 b 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 A. .a 2 9b B. . b2 C.9a . D. b. 2 a a2 b Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  3. A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau. Câu 23: Với a là số thực dương tùy ý. 3 a2.5 a3 bằng 13 10 15 11 A. .a 15 B. . a 3 C. . a13 D. . a 9 Câu 24: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 9 0 là A. .3 B. . 2 C. . 0 D. . 1 Câu 25: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 9 , chiều cao bằng 4. A. V 18. B. V 36. C. V 12. D. V 16. Câu 26: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có hai điểm. D. Có một điểm. 2x 1 Câu 27: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn  2;0 . x 1 Giá trị của biểu thức 5M m bằng A. 4. B. 4. C. 0. D. 2. Câu 28: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Gọi Sxq , V lần lượt là diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 1 A. S 2 rl. B. V r 2l. C. V r 2h. D. S rl. xq 3 xq x 3 2x Câu 29: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x2 1 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Xét các số nguyên dương chia cho 3 dư 1 . Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng
  4. A. 3900 B. 3725 C. 7500 D. 3800 Câu 31: Cho hình chóp đều SABCD . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác V SAC cắt SC, SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ T S.ABMN có giá trị là VS.ABCD 1 1 3 3 A. B. . C. . D. . 4 2 4 8 ax b 2x 5 Câu 32: cho lim L với L là một số thực. Khẳng định nào sau đây đúng? x 2 x 2 2 A. a b 4 B. .a 2 b2 C.1 1. D. 2.a b 3 2a b 2 1 1 Câu 33: Cho các số thực a,b thỏa mãn a b 1 và 2024 . Giá trị của biểu thức logb a loga b 1 1 P bằng logab b logab a A. 2018  B. 2024  C. 2022  D. 2020  Câu 34: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới Số nghiệm phân biệt của phương trình f 4 2 f x 0 là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 a Câu 35: Cho hai số thực dương a,b thỏa log a log b log a b . Tính . 9 15 25 b 1 1 5 1 5 1 5 A.  B.  C.  D.  2 2 2 2 a Câu 36: Cho 2 số thực dương thỏa mãn: log a log b log (a b) . Tính . 9 15 25 b 1 1 5 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x m2 Câu 37: Cho hàm số y với m là tham số thực. Giả sử m là giá trị dương của tham số m để hàm x 8 0 số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3]bằng m . Giá trị m0 thuộc khoảng nào sau đây A. .( 20;25) B. . (6;9) C. . (5D.;6 .) (2;5)
  5. x2 3x 2 ,x 2 Câu 38: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x 2 liên tục trên 3x m,x 2 A. .m 3 B. . m 3 C. . mD. . 6 m 5 Câu 39: Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2 . Biết BC là một dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy nón một góc 600 . Tính diện tích tam giácSBC . 2a2 2 4a2 2 4a2 2 2a2 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình mln x x ln m x m có 2 nghiệm phân biệt. Tập S là 1 1 A. ;1  1; . B. 1;e  e; . C. ; . D. 1; . e e Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f f x m 1 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt. A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. y 3 Câu 42: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thoả mãn điều kiện 3 9 2y x log3 x 1 2 và x 2023 ? A. .2 B. . 4040 C. . 3780 D. . 3776 Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm 1 số y x4 14x2 48x m 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tổng giá trị các phần tử 4 của tập hợp S bằng bao nhiêu? A. .2 10 B. . 108 C. . 136 D. . 120 log x3 3x2 4 x 2 2 x 1 8 2m 3m Câu 44: Cho phương trình 3 2 , (m là tham số). Tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc  2;4 ? A. .3 B. . 4 C. . 5 D. . 2 Câu 45: Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng OBC , OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM . a 3 a 5 a 3 a 15 A. .h B. . hC. . D. . h h 15 5 2 5 Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x mx 1 có đúng một nghiệm. m 0 m 0 A. . B. . m 0C. . D. . m ln 2 m ln 2 m ln 2 Câu 47: Cho hàm số y f (x) liên tục trên . Biết đồ thị hàm số y f (x) như hinh vể sau:
  6. Hàm số gnghịch(x) fbiến(1 trên3x) khoảng3x2 x nào 2 0sau23 đây? 3 3 11 A. . ;2 B. 1; C. . ( 4; D.1) . ; 4 2 2 2 Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn 2 log4 2x y log3 (x y)? A. 21. B. 40. C. 20. D. 39. Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là điểm thuộc SO sao 1 cho SI SO . Mặt phẳng thay đổi đi qua B và I cắt các cạnh SA , SC , SD lần lượt tạiM 3 V m , N , P . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tỉ số S.BMPN . Tính ? VS.ABCD n 7 8 9 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 5 Câu 50: Tại trung tâm thành phố Vĩnh Yên người ta tạo điểm nhấn bằng cách trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l 20 m , bán kính đáy R 10 m . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB . Trang trí một hệ thống đèn điện chạy từ A đến C trên mặt nón. Tìm giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử. A. 10 3 m B. 10 5 m C. 30 m D. 20 m HẾT
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A 11.A 12.B 13.D 14.A 15.A 16.D 17.A 18.D 19.C 20.B 21.A 22.B 23.A 24.B 25.B 26.C 27.B 28.D 29.D 30.B 31.D 32.A 33.D 34.A 35.C 36.D 37.D 38.D 39.D 40.A 41.B 42.C 43.C 44.B 45.D 46.A 47.A 48.D 49.C 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây? A. y x3 2x2 1. B. y x3 3x2 1. C. y x4 3x2 1. D. y x4 2x2 1. Lời giải Chọn D Hình đã cho là đồ thị của hàm số y x4 2x2 1. m 3 n m Câu 2: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A a a . a a về dạng a trong đó là phân n * 2 2 số tối giản và m,n . Tính giá trị của biểu thức T m n . A. 2425. B. 593. C. 1369. D. 539. Lời giải Chọn B 1 3 3 15 15 23 A a a3 . a a a a3 . a.a 2 a a3 . a 2 a a3 .a 4 a a 4 a.a 8 a 8 m 23,n 8 T 232 82 593. 2 Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y log3 x 4x 3 . A. D ;1  3; . B. D 2 2;1  3;2 2 . C. D ;2 2  2 2; . D. D 1;3 . Lời giải Chọn A 2 2 x 1 Hàm số y log3 x 4x 3 xác định khi x 4x 3 0 . x 3
  8. Vậy tập xác định của hàm số đã cho D ;1  3; . Câu 4: Tính thể tích khối trụ có đường kính đáy bằng 6 , chiều cao bằng 3 . A. 9 . B. 54 . C. 27 . D. 108 . Lời giải Chọn C Hình trụ có đường kính đáy bằng 6 nên nó có bán kính r 3. Do đó khối trụ đã cho có thể tích bằng r 2 .h .32.3 27 . Tải bản word kèm lời giải chi tiết tại đây => nghiep-thpt-dgnl/mon-toan/nam-2023.html