Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Du

pdf 6 trang haihamc 15/07/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Du

  1. Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng âm. D. tách sóng cao tần ra khỏi sóng âm. Câu 2: Đúc điện, mạ điện là ứng dụng của A. dòng điện trong kim loại. B. dòng điện trong chất khí. C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện trong chất bán dẫn. Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Hồ quang điện chỉ phát ra tia tử ngoại nhưng không phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh còn tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại là những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được. Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. không tuần hoàn. Câu 5: Dòng điện xoay chiều có biểu thức iI 2 cos( t ) với I 0. Nhận định nào sau đây đúng? A. 2I là cường độ dòng điện trung bình. B. 2i là cường độ dòng điện hiệu dụng. C. I là cường độ dòng điện cực đại. D. i là cường độ dòng điện tức thời. Câu 6: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. quang - phát quang. B. hóa - phát quang. C. điện - phát quang. D. catôt - phát quang. Câu 7: Lực Lo-ren-Xơ A. là lực mà các ngôi sao trong thiên hà hút nhau. B. là lực mà các nuclôn trong hạt nhân hút nhau. C. là lực mà từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó. D. là lực mà điện trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong nó. Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau có li độ, biên độ lần lượt xA11; và xA22; . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ x và biên độ A . Các hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. x x1 x 2; A A 1 A 2 . B. x x1 x 2; A A 1 A 2 . 22 22 C. x x1 x 2; A A 1 A 2 . D. x x1 x 2; A A 1 A 2 . Câu 9: Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương A. hợp với phương truyền sóng một góc 180 . B. hợp với phương truyền sóng một góc 90 . C. hợp với phương truyền sóng một góc 45 . D. hợp với phương truyền sóng một góc 60 . Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai? A. Nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra phôtôn. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.108 m/ s . C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng trắng đều như nhau. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 11: Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ? A. Đèn khí neon dùng trong quảng cáo. B. Thanh sắt nung đỏ trong lò. C. Cục than đá đang cháy. D. Bóng đèn dây tóc trong gia đình.
  2. Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức R Z R R A. tan . B. tan C . C. tan . D. tan . Z R 22 Z C RZ C C Câu 13: Phản ứng hạt nhân nào dưới đây không phải là phản ứng nhiệt hạch? 4 14 17 1 2 3 4 1 A. 2He 7 N 8 O 1 H . B. 1H 1 H 2 He 0 n . 1 3 4 2 6 4 C. 1H 1 H 2 He . D. 1H 3 Li 2 2 He . Câu 14: Hai âm có cùng tần số, âm nào có cường độ âm lớn hơn thì A. âm đó nghe bỗng hơn. B. âm đó nghe trầm hơn. C. âm đó nghe nhỏ hơn. D. âm đó nghe to hơn. Câu 15: Một con lắc đơn dài l 2 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g 9,8 m/ s2 . Tần số dao động của con lắc là A. 0,35 Hz . B. 2,2 Hz . C. 0,072 Hz . D. 2,8 Hz . Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Độ lớn gia tốc của vật cực đại khi vật đến vị trí biên. B. Khi đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật cực tiểu. C. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ biên về vị trí cân bằng. D. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên gia tốc cùng dấu với vận tốc. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 30 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó cảm kháng của mạch là 100 và dung kháng của mạch là 60. Tổng trở của đoạn mạch là A. 70. B. 160 . C. 190 . D. 50 . Câu 18: Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron? A. Đoteri. B. Hiđrô thường. C. Triti. D. Urani phóng xạ. Câu 19: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng dưới góc tới 30 thì thấy phương của tia tới và tia khúc xạ lệch nhau 10 . Chất lỏng đó có chiết suất là A. 1,28. B. 2,88. C. 0,77. D. 1,46. Câu 20: Máy hàn điện là một ứng dụng của máy biến áp. Nhận định nào sau đây đúng? A. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp lớn hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp. B. Tiết diện của dây trong cuộn dây thứ cấp nhỏ hơn tiết diện của dây trong cuộn dây sơ cấp. C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. D. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng số vòng dây của cuộn thứ cấp. Câu 21: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ tại nút lệch pha nhau A. kk ; 0,2,4  B. kk; 1,3,5  C. kk; 0,2,4  D. kk; 1,3,5  2 2 Câu 22: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1 . Mạch ngoài là điện trở R 5 . Cường độ dòng điện qua nguồn có giá trị A. 1 A . B. 2 A . C. 2,4 A. D. 3 A. Câu 23: Sóng vô tuyến có chu kì 53,3 10 9 s khi truyền trong không khí ít bị hấp thụ, sóng vô tuyến này thuộc miền sóng nào dưới đây? A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện (có 10 cực nam và 10 cực bắc). Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì rôto quay với tốc độ A. 300 vòng/phút. B. 150 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút.
  3. Câu 25: Hồ quang điện phát ra các bức xạ nào sau đây? A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn-ghen. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Câu 26: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Sau 1 năm thì số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng 16% so với số hạt nhân phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ là A. T 2,5 năm. B. T 4,5 tháng. C. T 1,5 năm. D. T 32 tháng. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều uU 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Biết cuộn dây có điện trở thuần rR . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN và uMB theo thời gian. Tỉ số ZZLC/ bằng A. 2. B. 3. C. 1/ 3 . D. 1/ 2. Câu 28: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox, động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian như hình vẽ. Biết tại thời điểm t 0 vectơ gia tốc cùng hướng với trục Ox. Lấy 2 10. Phương trình dao động của vật là A. xt 5cos 4 cm . 3 2 B. xt 5cos 4 cm . 3 C. xt 4cos 5 cm . 3 2 D. xt 4cos 5 cm . 3 Câu 29: Trong sơ đồ ở hình bên: 1 là chùm sáng; 2 là quang điện trở; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng 1 A. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tawng. B. Số chỉ ampe kế giảm, số chỉ vôn kế tăng. C. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm. D. Số chỉ ampe kế tăng, số chỉ vôn kế giảm. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u U2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được và các vôn kế lí tưởng. Khi C C1 thì vôn kế V1 chỉ giá trị lớn nhất và bằng 250 V, lúc đó số chỉ vôn kế V2 là 150 V . Giá trị của U bằng A. 200 V. B. 200 2 V. C. 100 2 V . D. 100 V . Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang giữa hai điểm cố định. Để trên dây có sóng dừng thì phải cho sợi dây rung với tần số f , một trong số đó là các tần số 42 Hz,63 Hz và 77 Hz. Để trên dây có duy nhất 1 bụng sóng thì giá trị của f có thể là A. 3,5 Hz . B. 4,5 Hz C. 5,5 Hz . D. 6,5 Hz .
  4. 1 235 236 * 94 139 1 Câu 32: Cho phản ứng phân hạch: 0nn 92U 92 U 39 Y 53 I 3 0 . Biết khối lượng của các hạt nhân 235 94 139 92U, 39 Y; 53 I và của nơtron lần lượt là 234,99332u;93,89014u;138,897u;1,0087u . Lấy 1u 931,5MeV / c2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 200MeV . B. 176MeV . C. 206MeV . D. 170MeV . Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức 13,6 En (eV)( 1,2,3  ) . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì phát ra một n n2 phôtôn, phôtôn này có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với mấy chất trong 4 chất sau: Cs, K, Na và Ca ? Biết công thoát của Cs,Ca, Na và K lần lượt là 2,14eV,2,25eV,2,48eV và 2,88eV . A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn sử dụng một quạt điện loại 180 V 76,5 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên học sinh này mắc nối tiếp quạt với một biến trở. Khi biến trở có giá trị 91 thì quạt hoạt động bình thường. Hệ số công suất của quạt gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,86. B. 0,84. C. 0,88. D. 0,90. Câu 35: Hai ông bà Quy-ri làm thí nghiệm rọi tia (phát ra bởi pôlôni) vào tấm nhôm để tạo ra hạt nhân 27 30 1 phóng xạ nhân tạo theo sơ đồ: 13Al 15 P 0 n . Biết động năng của hạt P sinh ra là 0,32MeV , hạt n sinh ra chuyển động cùng chiều với hạt P và có động năng 2,28MeV . Động năng hạt bằng A. 5,4MeV . B. 5,6MeV . C. 5,3MeV . D. 5,5MeV . Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn đồng bộ SS12, cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước hai đường thẳng 12, cách nhau 5,2 cm vuông góc với đoạn SS1 2 1, 2 cắt đoạn SS12 . Biết số điểm dao động biên độ cực đại trên 1 và 2 tương ứng là 3 và 6. Số điểm dao động biên độ cực đại trên AB không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7. B. 21. C. 23. D. 9. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe FF12, là 1,2 mm , khoảng cách mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m . Chiếu vào khe F ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì thấy trên màn giao thoa tại hai điểm M và N cách nhau 10,5 mm một điểm cho vân sáng và một điểm cho vân tối, giữa M và N có 10 vân sáng khác. Hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe FF12, truyền đến vị trí vân sáng bậc 4 là A. 3,6 mm . B. 2,4 mm . C. 3,6 m . D. 2,4 m . Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 420 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 12, và 3 (với 1  2  3 ) cho vân sáng. Bước sóng 2 có thể nhận giá trị nào dưới đây? A. 635 nm. B. 485 nm. C. 0,57 m . D. 0,69 m .
  5. Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/ m đang dao động điều hoà với biên độ 5 cm theo phương thẳng đứng. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng, vật có tốc độ là 86,6 cm/ s . Lấy g 10 m/ s2 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà độ lớn lực đàn hồi lò xo nhỏ hơn 1 N so với độ lớn của trọng lực của vật là A. 0,052 s . B. 0,157 s . C. 0,105 s . D. 0,039 s . Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ biến 2 5 thiên điều hòa theo phương trình q q0 cos t . Khi điện tích trên tụ điện là q1 10 C T 6 5 thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i1 2 mA . Khi điện tích trên tụ là q2 3.10 C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là i2 2 mA . Số êlectron chuyển đến một bản tụ điện từ T T thời điểm t đến t là 1 6 2 3 A. 2,23.1015 . B. 2,23.1014 . C. 4,46 1015 . D. 4,46.1014 .