Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Trường THCS Nguyễn Trãi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Trường THCS Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_toan_truong_thcs_nguyen_trai.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 THPT môn Toán - Trường THCS Nguyễn Trãi
- PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 05/5/2017 Bài 1 (2 điểm): x 6 3 1 2 Cho 2 biểu thức: A ; B với x 0; x 4; x 9 x 4 x 2 x 3 x x 3 a) Tính giá trị của biểu thức B với x = 100 b) Rút gọn biểu thức P = A.B c) Tìm x để (2 x 2).P x 3 Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Hai đội công nhân được giao kế hoạch sản xuất tổng cộng 300 dụng cụ trong một tháng. Được ba tuần, đội I đã làm được 90% kế hoạch của mình, đội II đã làm được 60% kế hoạch của mình và cả hai đội đã làm được 80% kế hoạch chung. Hỏi mỗi đội được giao làm bao nhiêu dụng cụ? Bài 3 (2,0 điểm): 3 1 4 x 1 y 2 3.1. Giải hệ phương trình: 2 3 5 x 1 y 2 3.2. Cho phương trình: x2 – (2m + 3)x – 2m – 4 = 0 (1) a) Giải phương trình khi m = 2. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1 x 2 5 Bài 4 (3,5điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H, a) Chứng minh bốn điểm B, F, E, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này. b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh rằng: KE.KF = KB.KC. c) Gọi M là giao điểm của AK và đường tròn (O). Chứng minh K· AC K· FM . d) Chứng minh 3 điểm M, H, I thẳng hàng. Bài 5 ( 0,5 điểm): Cho x, y là hai số tự nhiên khác không thỏa mãn 2x + 3y = 53 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy 4 Hết
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ VÀO 10-THPT Môn toán 9 Bài1 a Tính giá trị cuả biểu thức B= 0,75 điểm B= = 0,25 Thay x = 100 ( tmdk) vào biểu thức B = 0,25 0,25 100 2 10 2 8 Ta có B= 100 100 3 10 10 3 70 Vậy: b Rút gọn biểu thức P = ( 1,25 điểm +) Rút gọn A= = = 0,5 0,5 +) Rút gọn B= = 0,25 +) Rút gọn P = 1 x 2 c Tìm x để 0,5 điểm 0,25 0,25 Đặt t = , t 2;t 3 ta có 0,25 + Với t = -1 loại. + Với t = 4 =16 (thỏa mãn) Bài 2 -Gọi số dụng cụ đội I, đội II được giao làm lần lượt là x, y 0,25 (dụng cụ; x ;y N*; x;y pt: x + y = 300 -Viết lời giải cho các biểu thức lập luận => pt: 0,9x + 0,6y = 240 0,5 - Lập hệ và giải hệ tìm được x = 200; y = 100 0,75 -Đối chiếu x, y với Đkvà trả lời 0,25
- Bài 3 3 1 4 x 1 y 2 1.(0,75điểm) ( x 1; y 2 ) 2 3 1 x 1 y 2 1 1 3a b 4 Đặt a; b (b >0) ta có hệ pt x 1 y 2 2a 3b 5 a 1 Giải hệ này ta được (0,5điểm) b 1(T / m) x 2 => thỏa mãn ĐK. Kết luận nghiệm (0,25điểm) y 1 3.2.a) Khi m = 2, ta có phương trình: x 2 7x 8 0 0,25 Do a – b + c = 0, nên x1 = - 1; x2 = 8 KL: 0,25 b) PT có 2 nghiệm x1. x2 thỏa mãn x1 x 2 5 > 0 và x1 x 2 5 > 0 2m 3 2 4 2m 4 0 2 5 2m 5 0 m 2 2 2 0,25 có x1 x 2 5 x1 x 2 25 x1 x 2 4x1.x 2 25 4m2 + 12m + 19+ 8m + 16 =25 2 4m + 20m = 0 0,25 m = 0 (TM), m = -5 (TM) A E M O F 0,25 Bài 4 H D K B I C N Vẽ hìnhđúngđếnphần a 1) Chứng minh bốnđiểm B, E, F, C cùngthuộc (I) 0,5 I là trungđiểmcủa BC 0,25
- 2) Chứng minh K· EB K· CF 0,25 Chứng minh KFC ∽ KBE (g.g) 0,25 KF KC KE.KF KB.KC KB KE 0,5 3) Chứng minh K· MB K· CA (cùngbù với)·AMB Chứng minh KMB ∽ KCA (g.g) KM KB 0,25 KB.KC KM.KA KC KA Mà KB.KC = KE.KF (c/m phần b) 0,25 KM.KA = KE.KF Chứng minh KME ∽ KFA (c.g.c) K· AF K· EM Lậpluậnđể tứ giác AEFM nộitiếp 0,25 K· AC K· FM (cùngbù với)M· FE 0,25 4) Vẽ đường kính AN ·AMN 90o NM AM (1) Chứng minh tứ giác AEHF nộitiếp Lậpluậndẫnđến 5 điểm A, M, F, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH ·AMH 90o MH AM (2) Từ (1) và (2) M, H, N thẳnghàng (3) 0,25 Chứng minh tứ giác BHCN là hìnhbìnhhành Lậpluậndẫnđến H, I, N thẳng hàng (4) Từ (3) và (4) M, H, I thẳnghàng. 0,25 Bài 5. Đặt 2x=a , 3y=b (a chia hết cho 2, b chia hết cho 3) a b 2 a b 2 2809 a b 2 Ta có ab 4 4 0,25 Do a, b là số tự nhiên mà a+b=53 nên a b , do đó a b 1 a b 2 1 . Do vậy 2809 1 ab 702 4 a b 1 Đẳng thức xảy ra khi a b 53 . Giải hệ này ta được a=26, b=27 aM2 ; bM3 0,25 Vây giá trị lớn nhất của ab là 702, đạt được khi a=26 ; b=27 Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của P xy 4 là 11 khi x=13; y=9