Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hải Dương (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút ( Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm) x2 x x2 x 1 a) Cho A . Rút gọn biểu thức B = 1 2A 4 x 1 với 0 x . x x 1 x x 1 4 1 1 1 b) Cho x, y, z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn 0 . Chứng minh x y z 1 1 1 2016 2017 2018 2 2 2 (x y z ) xy yz zx . x 2yz y 2zx z 2xy Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình . x 5 x 2 1 x2 3x 10 7 x2 y2 xy 2 b) Giải hệ phương trình . 3 x x y Câu 3 (2,0 điểm) 7 a) Tìm các số thực x sao cho x 2018 và 2018 đều là số nguyên. x 2 2 b) Tìm các số tự nhiên có dạng ab , biết rằng ab -ba là một số chia hết cho 3267. Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có B· DC 900 , đường phân giác góc B· AD cắt cạnh BC và đường thẳng CD lần lượt tại E vàF . Gọi O, O’lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD và CEF . 1) Chứng minh rằng O’ thuộc đường tròn O . 2) Khi DE vuông góc với BC . a) Tiếp tuyến của O tại D cắt đường thẳng BC tại G . Chứng minh rằng BG.CE BE.CG. b) Đường tròn O và O’ cắt nhau tại điểm H (H khácC ). Kẻ tiếp tuyến chung IK (I thuộc O , K thuộc O’ và H, I, K nằm cùng phía bờ OO’ ), dựng hình bình hànhCIMK . Chứng minh OB O’C > HM . Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 y2 z2 3xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu x2 y2 z2 thức P . x4 yz y4 xz z4 xy Hết Họ và tên thí sinh : Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017-2018 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN (Đáp án gồm có 5 trang) (Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu Nội dung kiến thức Điểm 1(2,0 điểm) 1a)(1,0 đ) x2 x x2 x Cho biểu thức A . Rút gọn biểu thức x x 1 x x 1 1 B=1 2A 4 x 1 với 0 x . 4 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 0,25 A x x 1 x x 1 A x x 1 x x 1 2x 0,25 2 0,25 B 1 4x 4 x 1 1 2 x 1 B 1 2 x 1 1 (1 2 x) 2 x 0,25 1b)(1,0 đ) 1 1 1 Cho x, y, z là các số khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn 0 . x y z Chứng minh 1 1 1 2016 2017 2018 2 2 2 (x y z ) xy yz zx . x 2yz y 2zx z 2xy Từ giả thiết ta có xy + yz + zx = 0(1) 0,25 xy yz zx z2 2xy z2 xy xy z2 xy yz zx (z x)(z y) 0,25 Tương tự x2 2yz (x y)(x z); y2 2xz (y x)(y z) 0,25 1 1 1 1 1 1 0,25 0(2) x2 2yz y2 2zx z2 2xy (z x)(z y) (y z)(y x) (x y)(x z) Từ (1) và (2) được điều cần chứng minh 2(2,0 điểm) 2a)(1,0 đ) Giải phương trình x 5 x 2 1 x2 3x 10 7 (1) Điều kiện x 2 , đặt x 5 a 0; x 2 b 0 a2 b2 7 0,25 Thay vào (1) ta có 0,25 2 2 a b a b 1 ab a b a b 1 ab a b 0 1 ab a b 0 +) Với a=b ta có x 5 x 2 vô nghiệm 0,25 +) Với 1 ab a b 0 a 1 b 1 0 0,25 a 1 x 5 1 x 5 1 x 4(KTM ) b 1 x 2 1 x 2 1 x 3(TM ) PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 3
- 2b)(1,0 đ) x2 y2 xy 2(1) Giải hệ phương trình . 3 x x y (2) Thay (1) vào (2) được 0,25 2x3 2(x y) (x y)(x2 y2 – xy) x3 y3 x y x 0 0,25 3 2 Thay x y vào (2) ta được :x 2x x(x 2) 0 x 2 x 2 Thử lại : +) Với x = y = 0 thay vào (1) không thoả mãn. 0,25 +) Với x=y= 2 thay vào (1) thoả mãn. 0,25 +) Với x=y=- 2 thay vào (1) thoả mãn. Vậy nghiệm của hệ phương trình: x; y ( 2; 2);(x; y) ( 2; 2) 3(2,0 điểm) 3a)(1,0 đ) 7 Tìm các số thực x sao cho x 2018 và 2018 đều là số nguyên. x Điều kiện: x 0 0,25 7 Đặt a x 2018 , b 2018 . Thay x a 2018 vào biểu thức b , ta x 7 được: b 2018 ab 2025 b a 2018 a 2018 Do 2018 là số vô tỉ, ab 2025 ¢ a,b ¢ nên a b , do đó ab 2025 0 0,25 a b 45 x 45 2018 0,25 Thử lại với x 45 2018 thì thấy a,b là số nguyên. 0,25 2 2 3b)(1,0 đ) Tìm các số có dạng ab , biết rằng ab -ba là một số chia hết cho 3267. 0,25 Gọi số ab thoả mãn đề bài a, b là chữ số và a 0, b 0 2 2 Ta có ab ba 10a b 2 10b a 2 99 a2 b2 là số chia hết cho 3267 nên a2 b2 11 a b a b 11 - Nếu a = b thì ta có các số thoả mãn yêu cầu bài toán là 11, 22, 33, 44, 55, 0,25 66, 77, 88, 99. - Nếu a b thì 8 a b 8 a b 11 a b 11 0,25 Mà 2 a b 18 , nên a b 11 . 2 2 Khi đó ab ba 32.112. a b 2 2 Để ab ba là số chia hết cho 3267 thì a b phải là số chia hết cho 3 do đó a b 3 hoặc a b 6 + Nếu a b 3 , kết hợp với a b 11 tìm được a 7, b 4 0,25 Khi đó 742 472 3267 (thoả mãn) + Nếu a b 3 , kết hợp với a b 11 tìm được a 4, b 7 Khi đó 472 742 3267 (thoả mãn) + Nếu a b 6 , kết hợp với a b 11 không là số tự nhiên thoả mãn Vậy các số phải tìm là 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99, 74,47.
- 4(3,0 điểm) 4.1)(1,0 đ) Cho hình bình hành ABCD có B· DC 900 , đường phân giác góc B· AD cắt 0,25 cạnh BC và đường thẳng CD lần lượt tại E và F. Gọi O, O’ lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và CEF. 3) Chứng minh rằng O’ thuộc đường tròn (O). F O' Ta có BE / / AD B· EA E· AD E· AB ABE cân tại B do đó BA BE CD=BE B E C O A D mà B· AE E· FC và E· AD ·AEB suy ra E· FC F· EC EC FC 0,25 lại có 1 O· 'CD B· CD O· 'CE 900 F· EC µA 900 B· AD (doO’C EF ) 2 1 0,25 B· EO ' 1800 O· ' EC 1800 O· 'CE 900 B· AD 2 do đó O· 'CD B· EO ' O'EB O'CD (c.g.c) nên O· ' BE O· ' DC 0,25 Do đó các điểm O’, C, D, B thuộc cùng đường tròn O ' (O) 4.2)(2,0 đ) 4.2a)(1,0đ) 2)Khi DE vuông góc với BC. 0,25 a) Tiếp tuyến của (O) tại D cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng BG.CE BE.CG B O E C G A D DE 2 BD2 BE 2 BD2 CD2 DB2 DE 2 EC 2 BE 2 EC 2 0 BE EC E nằm giữa O và C 1 0,25 Do C· DG D· BC sdC»D mà C· DE D· BC 900 D· CE nên 2 CE DE C· DE C· DG DC là phân giác của E· DG (1) CG DG Do DB DC DB là phân giác ngoài đỉnh D của EDG 0,25 BE DE ( 2 ) BG DG
- BE CE 0,25 Từ (1) và (2) suy ra : BE.CG BG.CE BG CG 4.2b)(1,0đ) Đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại điểm H( H khác C). Kẻ tiếp tuyến chung IK( I thuộc (O), K thuộc (O’) và H, I, K nằm cùng phía bờ OO’), dựng hình bình hành CIMK. Chứng minh OB O’C > HM . M Gọi N là giao điểm của IK và CH 0,25 Chứng minh được tam giác IHN đồng 2 K dạng với CIN => IN NH.NC Chứng minh được tam giác KNH N đồng dạng với CNK O' H 2 I KN NH.NC IN KN hay P F Q N là trung điểm của IK B Mà CIMK là hình bình hành N là O E C trung điểm của MC C, M , N thẳng hàng C, M , H thẳng hàng A D Gọi P là giao của OO’ và HC OO’ là trung trực của HC PH PC 0,25 N là trung điểm của CM HM= HN NM HN NC 2HN HC 2HN+ 2HP 2NP Tứ giác OO’KI là hình thang, gọi Q là trung điểm của OO' 0,25 QN là đường trung bình của hình thang 2QN OI O ' K OB O 'C Do E nằm giữa O, C nên OO' O ' E OI O ' K nên Q không trùng với P 0,25 mà NP vuông góc với OO' QN PN OB O 'C HM 5(1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 y2 z2 3xyz . Tìm giá trị lớn x2 y2 z2 nhất của biểu thức P . x4 yz y4 xz z4 xy Vì x, y, z dương, áp dụng BĐT Cô-si ta có: 0,25 1 1 x2 1 +) 2x2 yz x4 yz 1 2x2 yz x4 yz x4 yz 2 yz 2 1 1 1 1 1 1 +) (2) yz y z 2 yz 4 y z x2 1 1 1 y2 1 1 1 0,25 Từ (1) và (2) => :4 . Tương tự : 4 ; x yz 4 y z y xz 4 x z z2 1 1 1 4 z xy 4 x y 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 xy yz zx P (3) 4 y z x z x y 2 y z x 2 xyz Chứng minh được xy yz zx x2 y2 z2 (4) 0,25
- 1 x2 y2 z2 1 3xyz 3 Từ (3) và (4) có : P 2 xyz 2 xyz 2 3 3 0,25 khi x y z 1 thì P nên giá trị lớn nhất của P bằng 2 2