Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_dia_ly_lop_9_tiet_18_kiem_tra_45_phut.doc
Nội dung text: Giáo án môn Địa lý Lớp 9 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút
- TIẾT 18: KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức đã học để học sinh nắm được một cách tổng quát về các nội dung đã được học. 2.Về kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học làm bài kiểm tra hoàn chỉnh. 3.Về thái độ : - Giáo dục học sinh học tập và kiểm tra nghiêm túc. Ý thức vươn lên trong cuộc sống. - Thực hiện cuộc vận động hai không. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống kê II. CHUẨN BỊ: 1. MA TRẬN KIỂM TRA Đề A Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Hiểu được xu Địa lí dân cư hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành tựu, khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế. Số điểm Tỉ Nét đặc trưng lệ 30% của quá trình đổi mới nền kinh tế nuớc ta là gì ? Thể hiện như thế nào Số điểm : 3,0 1
- Chủ đề 2 -Nắm được vai Chứng minh và Rèn kỷ năng trò của ngành giải thích được đọc, nhận xét Địa lí các ngành kinh tế dịch vụ trong tại sao Hà Nội và giải thích việc đảm bảo và thành phố biểu đồ, kĩ sự phát triển Hồ Chí Minh năng xử lí của ngành kinh là hai trung bảng số liệu tế khác, trong tâm thương và kĩ năng vẽ hoạt động của mại và du lịch biểu đồ cơ đời sống xã hội lớn nhất nước cấu và biểu ta đồ biểu hiện tốc độ tăng trửơng Số câu : 2 a.Cho biết vai b.Hà Nội và a. Hãy vẽ Số điểm : 7,Tỉ trò của Thành phố biếu đồ thể lệ 70% nghành dịch Hồ Chí Minh hiện cơ cấu vụ có những diện tích điều kiện gieo trồng thuận lợi nào các nhóm để trỡ thành cây . các trung tâm b.Nhận xét Số điểm : 2,0 thương mại, về sự thay dịch vụ lớn đổi quy mô nhất cả nước . diện tích và Số điểm: 3,0 tỉ trọng diện tích gieo trồng Số điểm: 2,0 Định hướng phát triển năng lực: Tổng số câu Số điểm : 3,0 Số điểm : 2,0 Số điểm : 5,0 Tổng số điểm 30% 20% 50% Tỉ lệ % 2
- Đề B Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Nắm được Địa lí dân cư việc làm đang là vấn đề phức tạp ở nước ta và hướng giải quyết Số điểm 3 Tỉ Tại sao nói lệ 30 % việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nuớc ta ? Để giải quyết vấn đề này cần tiến hành những biện pháp gì ? Số điểm : 3,0 Chủ đề 2 Nắm được vai Rèn kỷ năng đọc, Nêu được các trò của các nhân nhận xét và giải Địa lí các mặt hàng xuất ngành kinh tế khẩu và nhập tố này ảnh hưởng thích biểu đồ, kĩ khẩu của đến nền nông năng xử lí bảng số nước ta nghiệp liệu và kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu và biểu đồ biểu hiện tốc độ tăng trửơng Số câu : 2 b.Kể tên các a. Phân tích . a. Hãy vẽ biếu Số điểm : 7,Tỉ mặt hàng xuất những thuận lợi đồ thể hiện cơ lệ 70% khẩu, nhập của tài nguyên cấu diện tích khẩu chủ yếu - thiên nhiên để gieo trồng các của nước ta phát triển NN ở nhóm cây . Số điểm : 2,0 nuớc ta . b.Nhận xét về 3
- sự thay đổi quy Số điểm : 3,0 mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng Số điểm: 2,0 Định hướng phát triển năng lực: Tổng số câu Số điểm : 2,0 Số điểm : Số điểm : 5,0 Tổng số điểm 20% 2,0 50% Tỉ lệ % 20% 2.NỘI DUNG ĐỀ KT Đề A. Câu 1. Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nuớc ta là gì ? Thể hiện nh- ư thế nào? Câu 2. Bằng kiến thức đã học,hãy cho biết : a. Cho biết vai trò của nghành dịch vụ ? b . Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trỡ thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước . Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha ) Các nhóm cây Năm 1990 Năm 2002 Cây lương thực 6474, 6 8320, 3 Căy công nghiệp 1199,3 2337, 3 Cây thực phẩm, ăn 1366,1 2173, 8 quả 9040,0 12831,4 Tổng số a. Hãy vẽ biếu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây . b.Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng Đề B. Câu 1.Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nuớc ta? Để giải quyết vấn đề này cần tiến hành những biện pháp gì ? Câu 2. Bằng kiến thức đã học, hãy : a. Phân tích những thuận lợi của tài nguyên - thiên nhiên để phát triển NN ở nuớc ta . b. Kể tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nước ta ? Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha ) Các nhóm cây Năm 1990 Năm 2002 Cây lương thực 6474, 6 8320, 3 Cây công nghiệp 1199,3 2337, 3 Cây thực phẩm,ăn 1366,1 2173, 8 quả Tổng số 9040,0 12831,4 4
- a. Hãy vẽ biếu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây . b.Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng 3. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A: Học sinh nêu được : Câu1: (3,0) Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền KT nước ta là . - Sự chuyển dịch cơ cấu KT. Sự chuyển dịch này thể hiện qua các mặt: (0,5đ) +Chuyển dịch cơ cấu ngành với sự giảm tỷ trọng N-L - NN, tăng tỷ trọng của khu vực CN- XD và dịch vụ. (1,0đ) + Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ với sự hình thành các vùng nụng nghiệp, cỏc vùng tập trung CN, dịch vụ (1,0đ) + Chuyển dịch cơ cấu thành phần KT, từ nền KT chủ yếu là KV nhà nước và tập thể sang nền KT nhiều thành phần. (0,5đ) Câu 2. ( 5,0 điểm ) a. Vai trò của dịch vụ : - Nhờ có hoạt động vân tải, thương mại mà các ngành kinh tế nông lâm ngư nghiệp và công nghiệp được cung cấp nguyên liệu, vật tư, đồng thời sản phẩm của các nghành này cũng được tiêu thụ . (0,75đ) - Tạo ra mối liên hệ giữa các nghành sản xuất ,các vùng trong nước, nước ta với nước ngoài . (0,75đ) - Thu hút nhiều lao động, tạo việc làm , nâng cao đời sống của người dân và đem lại thu nhập lớn cho nền kinh tế (0,5đ) b. Học sinh nêu được - Qui mô dân số lớn nhất trong cả nước, sức mua của dân cư cao (1,0đ) - Có các chợ, các trung tâm thương mại, các siêu thị (0,5đ) - Đây là 2 trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá lớn nhất cả nước.(0,5đ) - Đây là 2 đầu mối giao thông quan trọng : Đường sông, biển, hàng không (0,5đ) - Hà Nội là thủ đô, Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế lớn nhất phía Nam. (0,5đ) Câu 3 (2,0) Học sinh nêu được - Vẽ đúng , đều, chính xác, có chú giải (1,0đ). Giải thích (1,0đ) . - Qui mô diện tích : Cây lương thực và cây công nghiệp tăng (0,25đ) - Tỷ trọng diện tích gieo trồng : + Cây lương thực giảm : Từ 71, 6% xuống 64,8% (0,25đ) + Cây công nghiệp tăng : Từ 13,3% lên 18,2 % (0,25đ) - Điều đó chứng tỏ cơ cấu cây trồng ở nước ta đang có sự thay đổi.(0,25đ) Đề B . Câu1: (3,0) Việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta là do: - Đặc điểm mùa vụ của NN và sự phát triển nghề ở nông thôn còn hạn chế, nên tình trạng thiếu việc làm lớn.(0,5đ) 5
- - Ở khu vực thành thi có tỷ lệ thất nghiệp tương đối cao 6%.(0,5đ) - Số người trong độ tuổi lao động trong những năm gần đây tăng cao.(0,5đ) * Cách giải quyết. - CNH- HĐH nông nghiệp ở nông thôn. (0, 5đ) - Tăng vụ, cải tạo giống cây trồng có năng suất cao phù hợp với từngvùng.(0,25đ) - Thay đổi kết cấu hạ tầng ở nông thôn: điện, đường trường trạm (0,25đ) - Mở thêm nhiều xí nghiệp nhà máy để thu hút lao động.(0,25đ) - Có chính sách xuất khẩu lao động hợp lý.(0,25đ) Câu2: (5,0) a. Những thuận lợi của TN - TN để phát triển NN : (3,0điểm ) * Tài nguyên đất. Đa dạng có 2 nhóm đất chính chiếm diện tích lớn - Đất phù sa khoảng 3 tr ha tập trung ở các đồng bằng, thích hợp với cây trồng lúa nước, và nhiều cây trồng ngắn ngày khác (0,5đ) - Đất Fera lit khoảng 16 triệu ha tập trung chủ yếu ở trung du , miền núi,thích hợp trồng cây CN dài ngày và ngắn ngày(0,5đ) * Tài nguyên khí hậu - Nhiệt đới gió mùa ẩm, có nguồn nhiệt ẩm phong phú,,cây trồng sinh trưởng, phát triển nhanh, xanh tơi quanh năm, có thể trồng 2-3 vụ(0,5đ) - Có sự phân hoá theo chiều B-N, theo mùa và theo độ cao -> trồng được nhiều loại cây trồng ( nhiệt đới, cận nhiêt, ôn đới )(0,5đ) * Tài nguyên nước. - Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc, nguồn nước ngầm khá dồi dào (0,5đ) * Tài nguyên sinh vật. - Tài nguyên động, thực vật phong phú, là cơ sở để nhân giống, thuần dưỡng, tạo nên vật nuôi, giống cây trồng chất lượng tốt, năng suất cao.(0,5đ) b. Học sinh nêu được : (2,0điểm) - Mặt hàng xuất khẩu (1,0đ) +Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, Khoáng sản, Lương thực thực phẩm. + Nhập khẩu máy móc thiết bị, nguyên liệu nhiên liệu và 1 số mặt hàng tiêu dùng(1,0đ) Câu 3 ( Giống đề A). 6