Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Các công cụ trợ giúp soạn thảo - Võ Thị Hoàng Thảo

docx 12 trang thungat 2310
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Các công cụ trợ giúp soạn thảo - Võ Thị Hoàng Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_tin_hoc_lop_10_cac_cong_cu_tro_giup_soan_thao_vo.docx

Nội dung text: Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Các công cụ trợ giúp soạn thảo - Võ Thị Hoàng Thảo

  1. GIÁO ÁN GIẢNG DẠY  CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO Giáo viên giảng dạy Cô Võ Thị Hoàng Thảo Sinh viên kiến tập Đặng Thị Minh Phương Lớp 10A1 Thời gian Thứ 4, tiết 1, ngày 27 tháng 02 năm 2019 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được mục đích, yêu cầu của việc sử dụng các công cụ trợ giúp trong việc soạn thảo và chỉnh sửa, biên tập văn bản. - Hiểu được ý nghĩa của chức năng kiểm tra chính tả trong Word. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được các thao tác tìm kiếm và thay thế, gõ tắt và sửa lỗi. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc, ham học hỏi, tìm hiểu về các công cụ trợ giúp soạn thảo - Rèn luyện tính khoa học trong học tập và làm việc 4. Định hướng năng lực hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc trao đổi, thảo luận lựa chọn giải pháp từ tình huống có vấn đề của bài học - Giúp học sinh hình thành khả năng tự học, khả năng quan sát . - Phục vụ vận dụng kiến thức vào công việc soạn thảo sau này. 1
  2. II.Mô tả mức độ yêu cầu kiểm tra, đánh giá Nội dung Câu hỏi/bài Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng tập hiểu thấp cao 1.Tìm HS nêu HS chỉ ra HS chỉ ra kiếm và được ý được các được các thay thế nghĩa của thao tác tình huống việc tìm cần thực tìm kiếm và kiếm và hiện khi thay thế Định tính thay thế tìm kiếm trong thực khi soạn và thay tế. thảo hay thế. xem văn bản. HS biết HS chỉ ra HS chỉ ra HS chỉ ra được tìm được để được các được các kiếm là sử dụng bước cần thao tác để bước đầu công cụ thực hiện thực hiện tiên của tìm kiếm khi tìm việc tìm thay thế. và thay kiếm và kiếm và thế thì thay thế. thay thế HS biết chọn lệnh nâng cao. Định lượng được các trên menu cách để nào, nút thực hiện lệnh nào công cụ hay tổ hợp tìm kiếm phím tắt và thay thế nào. trong Word. HS chọn HS thực HS thực Thực hành được lệnh, hiện được hiện được nút lệnh việc tìm thao tác tìm kiếm và kiếm và 2
  3. đúng. thay thế thay thế với đơn giản các tùy với công cụ chỉnh nâng Find and cao. Replace 2.Gõ HS biết HS chỉ ra HS đưa ra tắt và được ý được các được các sửa lỗi nghĩa của thao tác tính huống việc gõ tắt cần phải có sử dụng và sửa lỗi thực hiện việc gõ tắt trong việc khi sử và sửa lỗi Định tính soạn thảo dụng công trong thực văn bản. cụ gõ tắt tế. vả sửa lỗi. Phân biệt được giữa viết tắt và gõ tắt. HS phân HS chỉ ra HS nêu HS nêu biệt được được để được các được các thế nào là sử dụng bước thực bước thực gõ tắt, thế công cụ hiện việc hiện việc nào là sửa gõ tắt và gõ tắt và gõ tắt và lỗi và các sửa lỗi sửa lỗi khi sửa lỗi Định lượng cách thực cần phải soạn thảo nâng cao. hiện. chọn lệnh văn bản. trên menu nào hay sử dụng nút lệnh nào. Thực hành HS chọn HS thực HS thực đúng hành được hiện được 3
  4. menu, nút thao tác các thao tác lệnh. thêm, xóa gõ tắt và đầu mục gõ sửa lỗi ở tắt, vận mức đoạn dụng vào văn, văn soạn thảo bản được văn bản cụ định dạng thể. và các tùy chỉnh trong việc sửa lỗi nâng cao. Định lượng Thực hành ` III.Tổ chức hoạt động dạy học A. Hoạt động khởi động Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5p) 1. Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức bài học trước về định dạng kiểu danh sách 2. Phương pháp/kỹ thuật: Đàm thoại, vấn đáp 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính, văn bản mẫu 5. Sản phẩm: Học sinh thao tác định dạng kiểu danh sách Nội dung hoạt động GV: Em hãy thực hiện định dạng văn bảng theo mẫu sau: 4
  5. HS: 1 HS lên thực hiện định dạng B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Tìm kiếm và thay thế (20p) (1) Mục tiêu: Học sinh thấy được sự hiệu quả của việc sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế trong việc xem và điều chỉnh nội dung văn bản đã có. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính, văn bản mẫu (5) Kết quả: Học sinh thực hiện được thao tác tìm kiếm và thay thế. Nội dung hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dẫn dắt vấn đề: Ngoài việc hổ trợ gõ và trình bày văn bản, Word còn cung cấp cho chúng ta nhiều chức năng giúp tự động hóa một số công đoạn trong quá trình soạn thảo, với mục đích làm tăng hiệu 5
  6. quả và thực hiện nhanh chóng công việc biên tập văn bản. Vậy để hiểu rõ về vấn đề này ta sang Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo GV: Đặt câu hỏi: Cho một văn bản và yêu cầu học sinh: HS: Có cụm từ huế không viết hoa. Vi Văn bản trên có gì bất thường? phạm nguyên tắc tên riêng 1 tỉnh Bằng cách nào để sửa lại đồng loạt HS: Trỏ chuột tìm đến mỗi cụm từ huế cụm từ huế thành Huế? và thay bằng Huế GV: Cách đó thì sẽ rất mất thời gian mà chỉ thực hiện duy nhất một công việc lặp đi lặp lại, vì thế MS Word cung cấp cho chúng ta tính năng Tìm kiếm và Thay thế. 1. Tìm kiếm và thay thế a) Tìm kiếm: GV: Dựa vào hiểu biết của bản thân em nào có thể lên thực hiện thao tác tìm kiếm cụm từ huế? GV: Nhận xét HS: 1HS lên thực hiện Các bước thực hiện: + B1: Trong Home vào nhóm Editing → Find (hoặc nhấn Ctrl + F) + B2: Nhập nội dung cần tìm kiếm GV: Giới thiệu tìm kiếm nâng cao: Trong Find → Advanced Find → Nhập nội dung và lựa chọn kiểu tìm kiếm - Để tìm mỗi một từ hoặc cụm từ, bạn nhấn Find Next. Để tìm tất cả từ hoặc cụm từ cùng một lúc trong văn bản, bạn nhấn Find In → Main Document.  Lưu ý: Việc tìm kiếm được thực hiện tính từ vị trí con trỏ nên để việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác ta nên đặt 6
  7. con trỏ văn bản ở đầu văn bản. b) Thay thế GV: Trong bài thơ Quê hương trên, em nào có thể lên thực hiện thao tác thay thế từ huế thành Huế? GV: Nhận xét thao tác lại HS: 1HS lên thực hiện GV: Mời 1 HS đứng lên kêu lại các bước thực hiện: Các bước thực hiện: + B1: Trong Home vào nhóm Editing → Replace (hoặc nhấn Ctrl + H) + B2: Nhập nội dung cần tìm kiếm tại ô Find what. Gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with. + B3: Nhấn Find Next để đến từng từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. + B4: Nhấn Replace để thay thế từng từ hoặc cụm từ tìm thấy (hoặc Replace All để thay thế hết tất cả) + B5: Nhấn Close để đóng hộp thoại c) Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế GV: Đặt vấn đề: Khi ta tìm kiếm cụm từ Thừa Thiên Huế, thì xuất hiện cả: THỪA THIÊN HUẾ Nếu chỉ muốn tìm ra cụm từ Thừa Thiên Huế ta phải làm như thế nào? HS: 1 HS lên bảng thực hiện Mời 1 HS lên bảng thực hiện? GV: Nhận xét Thiết lập các tuỳ chọn tìm kiếm như sau:  Match case: tìm kiếm ký tự, từ hay cụm từ có phân biệt chữ hoa, chữ 7
  8. thường.  Find whole words only: tìm kiếm từ hay cụm từ nguyên vẹn (VD: “con” sẽ khác với “cong”).  Use wildcards: cho phép sử dụng các kí tự ?(thay cho 1 kí tự) , *(thay cho 1 lượng ký tự nhất định)  Ngoài ra, nháy Format để định dạng thêm về font,cở, màu chữ. Hoạt động 2: Gõ tắt và sửa lỗi (10p) (1) Mục tiêu: Học sinh biết được nên sử dụng công cụ gõ tắt và sửa lỗi trong trường hợp nào và biết cách sử dụng các công cụ này trong MS Word. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Đàm thoại, thực hành. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh thực hành được việc tạo các đầu mục gõ tắt và sửa lỗi Nội dung hoạt động: 8
  9. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Gõ tắt và sửa lỗi Dẫn dắt vấn đề: GV: Đặt câu hỏi: Các em hãy quan sát lại văn bản trên, ta có thể nhận thấy từ Thừa Thiên Huế có mặt xuyên suốt trong văn bản. Như vậy thì khi gõ văn bản để gõ từ nhanh hơn, tiết kiệm thời gian hơn ta cần phải làm HS: Viết tắt gì? GV: Chính từ mục đích đó trong Word cũng có chức năng AutoCorrect (tự động sửa) thực hiện tự động chỉnh sửa văn bản trong khi ta gõ văn bản Chia thành 2 loại: *Sửa lỗi: Tự động sửa các lỗi chính tả khi người dùng gõ văn bản, (các từ sai phải có sẵn trong danh sách đã định nghĩa). *Gõ tắt: Sử dụng một vài ký tự tắt để thay thế cả một cụm từ dài thường gặp. Cách thực hiện: B1: Vào File > Options → Chọn Proofing > AutoCorrect Options B2: Gõ cụm từ hay gõ sai hoặc cụm từ viết tắt vào ô Replace, gõ cụm từ viết đúng hoặc cụm từ đầy đủ vào ô With B3: Click Add để thêm vào trong danh sách viết tắt > Ok để hoàn thành. GV: Mời 1 HS lên thực hiện gõ tắt từ HS: 1 HS lên thực hiện tth thành Thừa Thiên Huế GV: Giới thiệu thêm về hộp thoại AutoCorrect 9
  10. Xóa đi một từ viết tắt Để xoá đi một từ viết tắt, thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Chọn đầu mục cần xoá. Bước 2: Nháy nút Delete để xoá. - HS: Tìm kiếm và thay thế đặc biệt hữu GV: Tìm kiếm và thay thế hữu ích trong ích trong trường hợp văn bản có nhiều trường hợp nào? trang. - HS: Nếu trong văn bản có những cụm GV: Gõ tắt và sửa lỗi được sử dụng từ dài hoặc dễ sai chính tả, lặp đi lặp lại trong trường hợp nào? nhiều lần ta có thể sử dụng chức năng gõ tắt. C. Vận dụng mở rộng Hoạt động củng cố và dặn dò (10p) (1) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã thu được từ các hoạt động trên để luyện tập, củng cố kiến thức, gợi động cơ cho HS (2) Phương pháp/kĩ thuật: Đàm thoại (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận nhóm (4) Phương tiện dạy học: SGK, tài liệu 10
  11. (5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết được tình huống Nội dung hoạt động - Thực hiện trò chơi ĐOÁN Ý ĐỒNG ĐỘI Luật chơi: + Chia lớp thành 2 nhóm + Mỗi nhóm được lựa chọn 1 bộ từ khóa bất kì + Các nhóm sẽ cử 2 đại diện lên: 1 bạn diễn tả và 1 bạn đoán từ - cụm từ đó + Mỗi nhóm có 2p30s để chơi, có quyền bỏ qua nếu từ đó khó diễn tả + Nhóm nào nhanh và đúng nhiều đáp án nhất sẽ được 1 phần quà * Lưu ý: Không được diễn tả bằng từ đồng nghĩa, từ Tiếng anh, không được viết. Bộ từ khóa 1: CTRL + F Thay thế Find what Match case Editing Bullets CTRL + Enter Bộ từ khóa thứ 2: AutoCorrect Tìm kiếm CTRL + H Gõ tắt Numbering 11
  12. Replace All Proofing - Hết thời gian, giáo viên tổng kết nhận xét và phát quà cho nhóm thắng. - GV nhắc lại các kiến thức đã học - Dặn dò tiết sau thực hành BTTH số 08 (tiết 2). Huế, ngày 25 tháng 02 năm 2019 Duyệt của giáo viên Sinh viên thực tập Cô Võ Thị Hoàng Thảo Đặng Thị Minh Phương 12