Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thungat 2800
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tin_hoc_lop_7_tiet_3536_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_ho.doc

Nội dung text: Giáo án môn Tin học Lớp 7 - Tiết 35+36: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2018-2019

  1. Tin học 7 Năm học 2018 - 2019 TIẾT 35+36 Giảng ngày: tại 7A Giảng ngày: tại 7B Giảng ngày: tại 7C Giảng ngày: tại 7D KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của học sinh trong học kỳ I. Nắm chắc các kiến thức cơ bản thao tác với bảng tính, nắm được các kí hiệu toán học để viết công thức, biết sử dụng công thức và hàm để tính toán. 2. Kĩ năng Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để làm các bài tập tính toán. 3. Thái độ Nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, đề thi, phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị kĩ bài, đồ dùng học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC * Sĩ số: 7A: vắng: * Sĩ số: 7B: vắng: * Sĩ số: 7C: vắng: * Sĩ số: 7D: vắng: A. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL Thấp Cao Các nội dung Làm quen với Excel. Nhận biết các thành Các thành phần phần chính trên chính và dữ liệu trên trang tính trang tính Số câu 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Thực hiện tính toán Biết công thức, và Hiểu cách viết trên trang tính một số hàm trong công thức. Sử chương trình bảng dụng được hàm tính để tính toán Số câu 4 2 6 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ % 10% 30% 40% Nắm được một số Thao tác với bảng thao tác cơ bản với tính. bảng tính: xóa, chèn, sao chép Số câu 3 3 Số điểm 0.75 0.75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 1
  2. Tin học 7 Năm học 2018 - 2019 Vận dụng toàn bộ các kiến thức để tạo trang tính, tính Thực hành toán với các số liệu trên trang tính Số câu 1 1 Số điểm 5 5 Tỉ lệ % 50% 50% Tổng số câu 8 2 1 11 Tổng số điểm 2 3 5 10 Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100% B. Đề bài Phần lí thuyết: I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1 (0,25đ): Hàm tính trung bình cộng là: A. AVERAGE B. SUM C. MIN D. MAX Câu 2 (0,25đ): Kí hiệu C3:D7 thể hiện điều gì? A . Địa chỉ B. Địa chỉ cột C. Địa chỉ hàng D. Địa chỉ khối Câu 3 (0,25đ): Kết quả nào sau đây là của biểu thức: = SUM(1;2)+ MAX(3;4;5)-MIN(0;1;6): A . 7 B. 3 C . 8 D. 5 Câu 4 (0,25đ): Muốn chèn thêm 3 cột vào giữa cột D và cột E ta phải chọn chọn cột nào: A. A, B, C B. B, C, D C. C, D, E D. E, F, G Câu 5 (0,25đ): Muốn chèn 2 hàng vào giữa hàng 5 và hàng 6 ta phải chọn các hàng nào: A. Bất kì B. 5; 6 C. 6; 7 D. 4; 5 Câu 6 (0,25đ): Muốn sao chép công thức ta phải dùng các nút lệnh nào: A. Cut; Paste B. Copy; Paste C. Save; Paste D. Copy; Save Câu 7 (0,25đ): Để xác định giá trị lớn nhất, em dùng công thức nào sau đây: A. =MAX (D1:D5) B. =MIN(D1:D5) C. =Sum(D2,D3,D4) D. =MAX(D1! D5) Câu 8 (0,25đ): Ô tính A1; B2 lần lượt chứa các số 0; 20 . Hãy cho biết kết quả của biểu thức: =AVERAGE(A1,B2,10) là: A. 12 B. 10 C. 20 D. 15 II. Trắc nghiệm tự luận (3 điểm) Câu 9: (1điểm). Hãy chuyển các công thức sau từ kí hiệu toán học sang kí hiệu trong bảng tính: a, (12-5x)-42(15+123:3) b, 17y-(15x-3)2 + 39:5 c, (152-12)-(10x3-x : y) d. (x – y)2: (123-12)2 Câu 10: (2 điểm). Cho Bảng tính như hình dưới đây: Hãy viết công thức (hoặc hàm) để tính: (HS có thể làm trực tiếp trên bảng biểu) a) Số học sinh nữ của mỗi lớp tại cột E b) Tổng số học sinh toàn trường: c) Trung bình cộng số học sinh nữ toàn trường: 2
  3. Tin học 7 Năm học 2018 - 2019 d) Tổng số học sinh dân tộc toàn trường: *Học sinh lớp 7A làm thêm 2 ý e và f. e) Số học sinh nhiều nhất trong các lớp: f) Số học sinh nữ ít nhất trong các lớp: Phần thực hành: 1. Tạo một trang tính như hình dưới. 2. Tính tổng số giải cho từng môn 3. Tính tổng số giải cho từng loại giải và tổng số giải của toàn trường 4. Chỉ ra tổng số giải cao nhất, tổng số giải thấp nhất của môn thi. 2018-2019 ĐÁP ÁN 3
  4. Tin học 7 Năm học 2018 - 2019 Câu Nội dung Điểm Lớp Lớp 7B,C,D 7A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi ý Mỗi đúng ý TNKQ Đ/A A D C D C B A B 0,25 đ đúng (2đ) 0,25 đ a, (12-5* x)-4^2*(15+123/3) Câu 9 b, 17*y-(15*x-3)^2 + 39/5 0,25 0,25 (1đ) c, (15^2-12)-(10*x^3-x/y) 0,25 0,25 d. (x – y)^2/(123-12)^2 0,25 0,25 0,25 0,25 Học sinh viết đúng công thức để tính: 0,5 0,5 a) Số học sinh nữ của mỗi lớp tại cột E (=C3-D3; ) 0,5 0,5 Câu b) Tổng số học sinh toàn trường: (=SUM(C3:C10) 10: c) Trung bình cộng số học sinh nữ toàn trường: 0,5 0,25 (2đ) (=AVERAGE(E3:E10)) 0,5 0,25 d) Tổng số học sinh dân tộc toàn trường: (=SUM(F3:F10) *Học sinh lớp 7A làm thêm 2 ý e và f. e) Số học sinh nhiều nhất trong các lớp: (=MAX(C3:C10)) 0,25 f) Số học sinh nữ ít nhất trong các lớp: (=MIN(E3:E10)) 0,25 - Học sinh nhập đúng, đủ dữ liệu 2đ 2đ Phần - Tính được tổng số giải cho từng môn 1đ 1đ thực - Tính được tổng số giải cho từng loại giải và tổng số giải của 1đ 1đ hành toàn trường (5đ) - Chỉ ra được tổng số giải cao nhất, tổng số giải thấp nhất của 1đ 1đ môn thi. Tân Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2018 *Nhận xét của tổ chuyên môn: Giáo viên ra đề 4