Bài kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

doc 9 trang thungat 4320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Tin học Lớp 7 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TIN HỌC 7 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút MÃ PHÁCH SBD: Phòng: Lớp:7 Ngày kiểm tra: / /2019 GT1: GT2: Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 MÃ PHÁCH ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng ở phần BÀI LÀM: Câu 1. Trong chương trình bảng tính Excel, thanh công thức dùng để: A. hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn B. hiển thị tên cột C. nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. hiển thị tên hàng Câu 2. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được: A. căn thẳng lề phải B. căn giữa C. căn thẳng lề trái D. căn thẳng hai bên Câu 3. Để lưu trang tính ta chọn lệnh: A. File/Open B. File/Save C. File/New D. File/Exit Câu 4. Kí hiệu của phép nhân được sử dụng trong chương trình bảng tính là: A. / B. \ C. . D.* Câu 5. Muốn chọn nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím và lần lượt chọn các khối tiếp theo. Trong dấu là: A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Delete Câu 6. Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1, cách tính nào sau đây là đúng? A. =AVERAGE(A1,B1,C1) B. =SUM(A1,B1,C1) C. =AVEREGE(A1+B1+C1)/3 D. =SUM(A1+B1+C1) Câu 7. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. H1-H5 B. H1:H5 C. H1 H5 D. H1>H5 Câu 8. Công thức nào viết sai? A. =sum (A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =sum(A1:A4) D. = sum(A1:A4) Câu 9. Giả sử cần tính hiệu giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó nhân cho giá trị trong ô C1. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(A1.B1)C1 B. =(A1-B1).C1 C. =(A1-B1)*C1 D. = (A1-B1)xC1 Câu 10. Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các giá trị 3, 4, 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính =AVEREGE(B1,B2,B3)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 12 Câu 11. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5=2, F7=8, C2=2, A1=20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 120 D. 200 Câu 12. Để kích hoạt ô D150 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn, em có thể: A. Gõ địa chỉ vào thành công thức B. Nháy chuột tại nút tên cột D C. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên D. Nháy chuột tại nút tên hàng 150 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Trình bày các bước để nhập công thức vào ô tính? Câu 14 (1,0 điểm). Trong ô A2 có công thức =A1+B1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu: a) Sao chép ô A2 sang ô C2 Di chuyển ô A2 sang ô G1. b) Câu 15 (4 điểm). Cho bảng tính sau:
  2. Không làm bài vào đây a) Lập công thức tính thành tiền của từng sản phẩm. (HD: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá) b) Sử dụng hàm thích hợp để lập hàm tính tổng số tiền thu được và tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất. (Lưu ý: Sử dụng địa chỉ trong công thức). BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN
  3. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TIN HỌC 7 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút MÃ PHÁCH SBD: Phòng: Lớp:7 Ngày kiểm tra: / /2019 GT1: GT2: Điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 MÃ PHÁCH ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1. Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là: A. trang tính B. ô tính C. khối D. địa chỉ Câu 2. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được: A. căn thẳng lề phải B. căn giữa C. căn thẳng lề trái D. căn thẳng hai bên Câu 3. Để mở một trang tính mới ta chọn lệnh: A. File/Open B. File/Save C. File/New D. File/Exit Câu 4. Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là: A. / B. \ C. . D.* Câu 5. Muốn chọn nhiều cột hoặc hàng khác nhau, em chọn cột hoặc đầu tiên, nhấn giữ phím và lần lượt chọn các cột hoặc hàng tiếp theo. Trong dấu là: A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Delete Câu 6. Để tính tổng của các ô A1, B1, C1, cách tính nào sau đây là đúng? A. =AVERAGE(A1,B1,C1) B. =SUM(A1,B1,C1) C. =AVEREGE(A1+B1+C1)/3 D. =SUM(A1+B1+C1) Câu 7. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. F1-F5 B. F1 F5 C. F1+F5 D. F1:F5 Câu 8. Công thức nào viết sai? A. =average(A1:A4) B. =AVERAGE (A1:A4) C. =sum(A1:A4) D. = sum(A1:A4) Câu 9. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó nhân cho giá trị trong ô C1. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(A1-B1)C1 B. =(A1+B1).C1 C. =(A1-B1)*C1 D. = (A1+B1)*C1 Câu 10. Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các giá trị 2, 4, 6. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính =AVEREGE(B1,B2,B3)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5=2, F7=8, C2=2, A1=40 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 120 D. 200 Câu 12. Để kích hoạt ô H250 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và các thanh cuốn, có thể: A. Gõ địa chỉ vào thành công thức B. Nháy chuột tại nút tên cột D C. Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên D. Nháy chuột tại nút tên hàng 150 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Trình bày các bước để nhập hàm vào ô tính? Câu 14 (1,0 điểm). Trong ô A1 có công thức =A2+B2. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu: a) Sao chép ô A1 sang ô C1 b) Di chuyển ô A1 sang ô G2. c) Câu 15 (4,0 điểm). Cho bảng tính sau:
  4. . Không làm bài vào đây a) Lập công thức tính thành tiền của từng sản phẩm (HD: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá). b) Sử dụng hàm thích hợp để lập hàm tính tổng số tiền thu được và tìm mặt hàng bán được ít tiền nhất. (Lưu ý: Sử dụng địa chỉ trong công thức). BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D C A B A C B B C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 13 Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức 0,5 (2 điểm) Bước 2: gõ dấu bằng 0,5 Bước 3: Nhập công thức 0,5 Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  trên thanh công thức 0,5 Câu 14 a. =C1+D1 0,5 (1 điểm) b. =A1+B1 0,5 Câu 15 a. ô F4 có công thức = D4*E4 0,5 (4 điểm) ô F5 có công thức = D5*E5 0,5 ô F6 có công thức = D6*E6 0,5 ô F7 có công thức = D7*E7 0,5 ô F8 có công thức = D8*E8 0,5 ô F9 có công thức = D9*E9 0,5 b. công thức tính tổng số tiền thu được: = SUM(F4:F9) 0,5 công thức tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất: = MAX(F4:F9) 0,5 Lưu ý: Giám khảo căn cứ vào bài làm của học sinh để có thể cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Điểm làm tròn theo thông tư 58. Giám khảo có thể chiết điểm thành phần để chấm cho phù hợp. Giám khảo cần linh động trong cách diễn đạt của học sinh. Học sinh làm cách khác vẫn được điểm tối đa ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C A A B D B D C D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 13 Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm 0,5 (2 điểm) Bước 2: gõ dấu bằng 0,5 Bước 3: Nhập hàm theo đúng cú pháp 0,5 Bước 4: Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  trên thanh công thức 0,5 Câu 14 a. =C2+D2 0,5 (1 điểm) b. =A2+B2 0,5 Câu 15 a. ô F4 có công thức = D4*E4 0,5 (4 điểm) ô F5 có công thức = D5*E5 0,5 ô F6 có công thức = D6*E6 0,5 ô F7 có công thức = D7*E7 0,5 ô F8 có công thức = D8*E8 0,5 ô F9 có công thức = D9*E9 0,5 b. công thức tính tổng số tiền thu được: = SUM(F4:F9) 0,5 công thức tìm mặt hàng bán được nhiều tiền nhất: = MIN(F4:F9) 0,5 Lưu ý: Giám khảo căn cứ vào bài làm của học sinh để có thể cho điểm tối đa hoặc thấp hơn. Điểm làm tròn theo thông tư 58. Giám khảo có thể chiết điểm thành phần để chấm cho phù hợp. Giám khảo cần linh động trong cách diễn đạt của học sinh. Học sinh làm cách khác vẫn được điểm tối đa
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương - Biết cấu Vận dụng trình bảng trúc của thao tác tính là gì? một bảng kích hoạt tính điện tử một ô - Biết cách khởi động và làm việc với Excel Câu 1 Câu 12 Câu 3 Các thành Biết cách Hiểu các phần và nhập dữ thao tác dữ liệu liệu vào ô chọn các trên trang tính đối tượng tính trên trang I. Chương tính 16 câu trình bảng Câu 2 Câu 5 10đ tính Thực hiện Biết một số Biết cách - Hiểu cách Viết đúng Lập được 100% tính toán phép toán nhập công sử dụng địa công thức công thức trên trang thông dụng thức vào ô chỉ trong của một số tính để tính tính trong Excel tính công thức phép toán toán - Hiểu cách thực hiện một số phép toán thông dụng Câu 4 Câu 13 Câu 7 Câu 9 Câu 15a (2đ) Câu 8 (3đ) Sử dụng Hiểu cách Sử dụng Lập được Sử dụng các hàm thực hiện đúng một hàm phù được một để tính một số hàm số hàm có hợp để tính số công toán thông dụng sẵn toán thức phức tạp
  7. Câu 6 Câu 10 Câu 15b Câu 11 (1đ) Thao tác Biết cách với bảng sao chép và tính di chuyển công thức có chứa địa chỉ Câu 14 (1đ) Tổng số câu 4 câu 1 câu 4 câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu 16 câu Số điểm 1đ 2đ 1đ 0,5đ 4đ 0,5đ 1đ 10đ Tỷ lệ 10% 20% 10% 5% 40% 5% 10% 100%
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH MÔN: TIN HỌC 7 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề Thực hiện 2 2 tính toán trên 4đ trang tính 4đ Sử dụng các 2 2 hàm để tính 2đ 2đ toán. Thao tác với 1 1 bảng tính 1đ 1đ Các thành phần chính 1 1 và dữ liệu 3đ 3đ trên trang tính 2 4 6 Tổng 4đ 6đ 10đ
  9. ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH MÔN: TIN HỌC 7 Đề bài: Cho bảng tính sau: Yêu cầu: 1. Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (3đ) 2. Tính tổng ba môn của mỗi học sinh. (2đ) 3. Tính điểm trung bình của các môn. (2đ) 4. Dùng hàm để tìm điểm cao nhất của các môn. (1đ) 5. Dùng hàm để tìm điểm thấp nhất của các môn. (1đ) 6. Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\HKI_Lớp_Họ và tên học sinh. (1đ) Thoát khỏi Excel.