Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 3

docx 15 trang thungat 5601
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxhuong_dan_on_tap_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 3

  1. HƯỚNG DÂN ÔN TẬP TOÁN PHẦN I. SỐ HỌC I.TRẮC NGHIỆM MỨC 1 Câu 1. Số liền trước của 1060 là: A. 1610 B. 1500 C. 1059 D. 1061 Câu 2.Số gồm bảy nghìn, tám trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 7852 B. 7285 C. 7520 D. 7825 Câu 3.Số 2855 đọc là: A. Hai nghìn tám trăm năm năm. B. Hai nghìn tám trăm năm mươi lăm. C. Hai nghìn tám trăm năm mươi năm. D. Hai nghìn tám trăm năm lăm. Câu 4. Giá trị của chữ số 3 trong số 1632 là: A. 300 B. 30 C. 3 D. Cả a, b, c đều sai Câu 5. Chữ số 5 trong 6597 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 10 B. 90 C. 89 D. 99 Câu 7.Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, ., là: A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42 Câu 8. 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 D. 220 MỨC 2 Câu 1.Trong phép cộng 3176 + 2188 có kết quả là: A. 5651 B. 5524 C. 5264 D. 5364 Câu 2.Kết quả của phép nhân: 217 x 4 là: A.936 B.639 C.868 D.886 Câu 3.Gấp 7 lít lên 7 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Câu 4. 253 + 10 x 4 = ?
  2. A. 200 B.293 C. 300 D. 250 Câu 5. Bố 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 6 9 45 Câu 6.Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là. A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 Câu 7.Giá trị của biểu thức 652 - 172 x 3 là A. 159 B. 136 C. 129 D. 137 Câu 8. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn? A. 9 lần 1 1 D. 81 lần B. C. 81 9 Câu 9. Giá trị của biểu thức (506 + 286) : 4 là A. 198 B. 160 C. 199 D. 197 Câu 10. 8 x 7 <  x 8 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 MỨC 3 Câu 1. Từ một cuộn dây dài 72m người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 9 m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét? A. 36m B. 30 m C. 4 m D. 72 m Câu 2.Giá trị của biểu thức 600 - ( 36 x 8) là: A.312 B. 288 C. 322 D. 320 Câu 3.Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: A. 30 B. 34 C. 72 D. 120 Câu 4. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 1 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì? A. 18 cái. B.12 cái. C.72 cái. D. 62 cái. Câu 5.Trong các phép chia cho 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  3. Câu 6.Số ô vuông đã tô màu trong hình là: 1 1 6 1 A. B. C. D. 9 3 9 12 Câu 7. Năm 2011 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2011 có: A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày Câu 8. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng? A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 9.Một đàn lợn có 45 con, người ta nhốt mỗi lồng 5 con. Hỏi cần có bao nhiêu cái lồng để nhốt lợn? A.9 B.8 C.7 D. 10 1 Câu 10. 3 của 42 kg là: A. 14kg B. 3 kg C. 16 kg D. 8 kg MỨC 4 Câu 1. Anh có 25 viên bi, em có 11 viên bi. Số bi của cả hai anh em được chia đều vào trong 3 hộp. Hỏi mỗi hộp đựng bao nhiêu viên bi? A.24 viên bi B. 12 viên bi C. 10 viên bi D. 20 viên bi Câu 2. Một người có 180kg gạo đổ vào các túi, mỗi túi có 5kg gạo. Người đó đã bán được ¼ số túi gạo đó. Hỏi người đó đã bán bao nhiêu túi gạo? A. 9 túi gạo B. 8 túi gạo C. 6 túi gạo D. 10 túi gạo Câu 3.Một khu đất có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó. 3 A. 112 B. 122 C. 56 D. 65 Câu 4.Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: A.9996 B. 9999 C. 9998 D. 9988 Câu 5.Có 750 quyển sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?
  4. A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển Câu 6.Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 7 8 9 Câu 7.Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4 A. x= 648 B. x = 882 C. x = 842 D. x = 578 Câu 8.Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày? 1 1 1 1 A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày 8 5 4 3 II.TỰ LUẬN MỨC 2 Câu 1. Đặt tính rồi tính: 2176 + 1319 4756 - 2392 308 x 3 536 : 8 Câu 2. Đặt tính rồi tính : 1128 + 2321 2962 – 1958 105 x 7 853 : 6 Câu 3. Đặt tính rồi tính : 4321 + 3283 7634 – 5907 139 x 6 766 : 4 .
  5. Câu 4.Đặt tính rồi tính: 4709 + 2185 9659 – 9092 261 x 4 208 : 2 Câu 5. Đặt tính rồi tính: 354 x 3 309 x 2 705 : 5 854 : 7 Câu 6. Đặt tính rồi tính: 156 x 7 283 x 4 805 : 6 349 : 3 Câu 7. Đặt tính rồi tính: 5587 + 2302 6660 – 4951 294 x 3 918 : 7 Câu 8. Đặt tính rồi tính: 2020 + 1999 2627- 1450 459 x 2 715 : 5 .
  6. Câu 9. Đặt tính rồi tính: 5486 + 3303 7670 – 7261 126 x 9 872 : 4 Câu 10. Đặt tính rồi tính : 6576 + 3180 8729 – 7342 155 x 7 792 : 6 Tìm x hoặc y Câu 1. a) y : 7 = 130 b) 5 x y = 855 Câu 2. a) X + 186 = 144 x 2 b) 315 - X = 208 : 2 Câu 3. a) x : 2 = 108 x 4 b) X - 1277 = 2357
  7. Câu 4. a) 702 : y = 6 b) y + 1058 = 281 x 4 Câu 5. a) x + 413 = 305 x 2 b) 100 : x = 4 Câu 6. a) X x 5 = 225 x 3 b) 7 x X = 1847 – 1077 Câu 7. a) 876 : x = 4 b) x - 356 = 988 Câu 8. a) 547 + x = 929 b) 945 – x = 205 x 4 Câu 9. a,749 - X = 627 b) X : 9 = 281
  8. Câu 10. a, 135 : X = 9 b. X + 675 = 138 x 8 Tính giá trị biểu thức Câu 1. 180 : 6 : 2= 106 x 6 : 3= = = Câu 2. (456 – 334 )+ 1056= 994 + 645 : 5= = = Câu 3. 285 x 2 + 1078= 1070 + (702 : 2 )= = = Câu 4. ( 103 + 246) x 3= 1290 - 872 : 2= = = Câu 5. ( 423 – 705 : 5) x 2 = 1505 – 293 x 4= = = Câu 6. 927 - 358 x 2= . 1284 - (630 + 520)= = . = Câu 7. 106 x 2 x 5 = . 981 : 9 x 8= = = . Câu 8. 420: 2 x 5 = 775 – 109 3 = = = Câu 9. (1426 – 1293) x 7 = ( 120 + 306 ) : 6 = = = Câu 10. 284 x 4 + 1140= 999 + 254 : 2 = . = . = MỨC 3
  9. Câu 1.Mảnh vải xanh dài 254m, mảnh vải đỏ dài gấp 3 lần mảnh vải xanh. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét? . 1 Câu 2.Một quyển truyện dày 840 trang, Lan đã đọc số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện 4 nữa mà Lan chưa đọc? Câu 3.Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi bao thứ Hai nhiều hơn bao thứ Nhất bao nhiêu kilôgam gạo? 1 Câu 4.Một đội xe có 560 ô tô chở khách và số ô tô tải bằng số ô tô chở khách. Hỏi đội xe đó có tất 4 cả bao nhiêu ô tô ? 1 Câu 6.Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao 6 nhiêu máy bơm ?
  10. Câu 7.Huệ cắt được 108 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ , Lan cắt được ít hơn Hồng 210 bông hoa. Hỏi cả ba bạn cắt được bao nhiêu bông hoa ? Câu 9. Tổ một trồng được 155 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một, tổ ba trồng bằng 1 tổ hai. Hỏi cả ba tổ trồng được bao nhiêu cây? 5 1 Câu 10. Một cửa hàng có 140kg gạo, cửa hàng đã bán đi 4 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 11 : Hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 85 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ?
  11. Câu 12 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 108 cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật ? Câu 13 : Mỗi viên gạch hình vuông cố cạnh 20cm. Tính chu vi chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế (xem hình vẽ): Câu 14 : Đo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ: Câu 15. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu ?
  12. Câu 16 : Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Câu 17 : Tìm tích của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có một chữ số. Câu 18 : Trong phép chia 7, biết thương bằng 125, số dư là số dư lớn nhất. Tìm số bị chia. Câu 19 : Tìm số chia khi biết số bị chia bằng 650, thương bằng 5. Câu 20: Gấp 1 số lên 4 lần rồi giảm tiếp đi 12 thì được 24. Tìm số đó. TÍNH NHANH
  13. a, 443 - 182 - 243 + 382 – 50 b, 2 x 3 x 5 x 9 . . . a, 181 + 128 + 234 + 172+ 119 + 66 b, 376 - 254 - 176 + 454 – 100 . . a, 115 x 2 + 115 x 3 + 115 x 4 b, 94 + 87 + 81 – 71 – 77 – 84 + 10 . . . a, 138 + 67 – 233 + 10 + 162 b,4 x 5 x 9 x 2 . . . a, 214 + 112 + 612 – 286 – 50 b, 103 x 4 + 103 x 2 + 103 x 3 . . a, 435 – 369 + 235 – 598 + 398 - 169 b, 72 + 97 + 84 + 53 + 78 + 54 + 66 + 96 . .
  14. a, ( 18 – 9 x 2) x ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 ) b, ( 10 x 10 – 100 ) x ( 10 x 4 ) . . . II. ĐẠI LƯỢNG 1. Trắc nghiệm Câu 1: 244cm + 365 cm = A. 690cm B. 906cm C. 609cm D. 69cm Câu 2: 24 dm x 3 = A. 62cm B. 56cm C. 27cm D. 72cm Câu 3 : 8 dm 5cm = cm A. 85cm B. 58cm C. 850cm D. 805cm Câu 4 : 45 m giảm đi 5 lần là : A. 35m B. 9m C. 8m D. 7m Câu 5: 1/5 của 30 kg là : A. 7 kg B. 8 kg C. 6 kg D. 9kg Câu 6: 2m3dm = cm A. 230 cm B. 23cm C. 32cm D. 320cm Câu 7: 5m6dm= dm A. 5 dm B. 56 dm C. 65 dm D. 650 dm Câu 8: 1000 g = kg A. 10 kg B. 100kg C. 1kg D. 2kg Câu 9: 12cm3mm= mm A. 15mm B. 123mm C. 32mm D. 72mm Câu 10 : 848cm : 4 = cm A. 844cm B. 852cm C. 212cm D. 700cm Câu 11 : 6hm= m
  15. A. 600m B. 60m C. 6000m D. 6m Câu 12 : 7m2cm= cm A. 72cm B. 702cm C. 720cm D. 20cm Câu 13 : 9m9cm= cm A. 99cm B. 990cm C. 909cm D. 90cm Câu 14 : 8dam= m A. 80m B. 800m C. 8000m D. 8m Câu 15 : 5km= m A. 500m B. 50m C. 5m D. 5000m 2. Tự luận Câu 1: a, 710dam + 192dam= b, 4m + 25cm= = Câu 2:a, 4hm + 60 m= b, 3dam + 27m= = Câu 3: a, 612m - 347m= b, 9hm + 35dam= = Câu 4:a, 68hm - 298 dam= b, 6m + 17cm= = = Câu 5:a, 7m 7dm = m b, 9dm 7mm= mm Câu 6:a, 2km 5hm = hm b, 7m 5cm= cm Câu 7:a, 8dam 7m = m b, 6hm 8dam = dam Câu 8:a, 4hm 60m= m b, 8m 4dm = dm Câu 9:a, 8hm7dam= dam b, 3m90cm= cm Câu 10: a, 5km 4m = m b, 1000m = km