Khung ma trận đề kiểm tra môn Địa lý Khối 12 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Khung ma trận đề kiểm tra môn Địa lý Khối 12 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khung_ma_tran_de_kiem_tra_mon_dia_ly_khoi_12_hoc_ky_i_nam_ho.doc
Nội dung text: Khung ma trận đề kiểm tra môn Địa lý Khối 12 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ, KHỐI 12; Năm học 2017 - 2018 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA. 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong các chủ đề : Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa(2t); Thiên nhiên phân hóa đa dạng(2t); Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên(2t),các kỹ năng đọc Atlat, nhận xét bảng số liệu thống kê, vẽ biểu đồ. Atlat địa lí Việt Nam 2. Kỹ năng - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức để rèn luyện các kỹ năng xử lý các vấn đề trong thực tiễn. - Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lực và học sinh trong quá trình dạy học, để đặt ra biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Kiểm tra kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ. 3. Về thái độ - Có thái độ đúng đắn trong việc nhận thức các khái niệm, quy luật chung nhất về các vấn đề tự nhiên, kinh tế xã hội. - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong việc kiểm tra thi cử. 4. Năng lực cần hướng tới - Năng lực chung: + Năng lực nhận thức, tự học, tự tìm hiểu các tri thức về tự nhiên, kinh tế xã hội trong cuộc sống.
- + Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống khi nhìn nhận đánh giá các khái niệm, các hiện tượng tự nhiên, kinh tế xã hội. - Năng lực chuyên biệt: + Biết vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề tự nhiên kinh tế xã hội trong thực tiễn cuộc sống. + Biết đề ra các chiến lược phù hợp trong việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên, tổ chức phát triển kinh tế xã hội cho phù hợp. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: ( Trắc nghiệm+ tự luận ) III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức: Trắc nghiệm- Tự luận Số câu: 28 TNQ (70%), 8 biết. 8 hiểu. 8 vận dụng. 4 vận dụng cao Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL KIẾN THỨC Nêu được Nêu được Phân tích Phân tích Phân tích Giải thích đặc điểm đặc điểm được các được đặc được mối được một của thiên của thiên thành phần điểm của quan hệ số hiện nhiên nhiệt nhiên nhiệt tự nhiên. các thành giữa các tượng tự 1.Thiên đới ẩm gió đới ẩm gió phần tự thành nhiên đơn nhiên mùa qua mùa qua nhiên phần tự giản trong nhiệt đới các thành các thành nhiên. thực tế. ẩm gió phần tự phần tự mùa(2t) nhiên nhiên Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 2 2 câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số Số TL, 0,25 1,0 0,5 1,0 điểm:0,5 điểm:0,5 7 câu Tỉ lệ: 2, 5 Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 10 Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % TN
- Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % % (3,75 đ) Phân tích Phân tích - Giải được mối được mối thích - Trình bày quan hệ quan hệ được một được sự giữa các giữa các số hiện phân hóa thành thành tượng tự đa dạng của phần tự phần tự nhiên đơn thiên nhiên nhiên. nhiên. giản trong VN thực tế. - Nêu được 2. Thiên - Giải đặc điểm nhiên thích cơ bản của phân hóa được đặc ba miền tự đa điểm nhiên nước dạng(2t) cảnh quan ta. 3 miền tự nhiên VN Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 1 câu Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số TL, 0,25 1,0 1,0 điểm:0,5 6 Tỉ lệ: 2, 5 Tỉ lệ: 10 Tỉ lệ: 10 Tỉ lệ: 5 % câuTN % % % (2,5đ) Biết được Phân tích Đề xuất . Vấn đề sử sự suy thoái được một được một dụng và một số loại số tác số giải bảo vệ tự tài nguyên động tiêu pháp bảo nhiên(2t) thiên nhiên cực do vệ môi và nguyên thiên nhiên trường ở
- Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL nhân. Nêu gây ra đối địa chiến lược, với sản phương chính sách xuất và đời về tài sống. nguyên và môi trường của Việt Nam. Số câu: 1 Số câu: 4 Số câu: 6 Số 11câu Số điểm: Số điểm: điểm:0,25 TN 1,0 1,5 Tỉ lệ: 2,5 (2,75đ) Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 15 % % THỰC HÀNH - Atlat địa Nhận biết lí Việt Nam được giới hạn, khoáng sản của các miền tự nhiên nước ta. Số câu: 2 2 câu Số điểm:0,5 TN Tỉ lệ: 5 % (0,5 đ) - Bảng số Phân tích liệu bảng số
- Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL liệu về nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta Số câu: 1 1 câu Số TN điểm:0,25 ( 0, 25 Tỉ lệ: 2,5 đ) % - Biểu đồ Lựa chọn được dạng biểu đồ thích hợp nhất về tài nguyên sinh vật. Số câu: 1 1 câu Số TN điểm:0,25 ( 0, 25 Tỉ lệ: 2,5 đ) % 10,0 Tổng 6,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm điểm