Ma trận bài kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021

doc 2 trang thungat 5020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận bài kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_bai_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_giua_hoc_k.doc

Nội dung text: Ma trận bài kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN GDCD LỚP 11- NĂM HỌC 2020 - 2021 I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Hệ thống hoá lượng kiến thức cơ bản đã học từ bài 1, 2 và Quy luật giá trị trong SX và lưu thông HH 2.Về kĩ năng: Rèn luyện cho các em kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng, các hoạt động kinh tế của công dân và XH trong cuộc sống hàng ngày. 3.Về thái độ, phẩm chất : Giáo dục cho học sinh tinh thần chăm chỉ, tự học, có trách nhiệm, trung thực chấp hành quy chế trong kiểm tra, thi cử từ đó có ý thức vươn lên trong học tập và tự đánh giá chính mình. 4. Năng lựccần hướng tới: + Năng lực tự chủ và tự học + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo + Năng lực ngôn ngữ, khoa học II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm : 70%, Tự luận: 30% III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng độ Chủ đề Công dân Nêu được khái Hiểu được vai trò Vận dụng được Công dân vận với sự phát niệm, vai trò của sản xuất vật các yếu tố trong dụng sự phát triển kinh của sản xuất chất, các yếu tố quá trình sản xuất triển kinh tế đối tế. của cải vật chất; của quá trình sản với bản thân và các yếu tố của xuất và mối quan gia đình mình. quá trình sản hệ giữa chúng. xuất; sự phát triển kinh tế và ý nghĩa của nó đối với cá nhân, gia đình, xã hội. Số câu: Số câu TN: 4 Số câu TN: 4 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 12 Sốđiểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 0,75 Sốđiểm: 0,25 Số điểm: 3 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 10% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 30% Hàng hóa - Nêu được khái Hiểu được các Vận dụng và giải Vận dụng các Tiền tệ - niệm hàng hóa, điều kiện và các thích ví dụ về chức năng tiền Thị tiền tệ, thị thuộc tính của hàng hóa, tiền tệ, tệ, thị trường trường. trường. hàng hóa. thị trường. vào đời sống. Hiểu được các chức năng cơ bản của tiền tệ, thị trường.
  2. Số câu TN: Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 10 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 7,5 % Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 25 % Số câu TL: Sốcâu TL:0,25 Sốcâu TL:0,25 S câu TL:0,25 Số câu TL:0,5 Số câu TL: 1 SốđiểmTL : Số điểm:0,75 Số điểm:0,75 Số điểmTL: 1 S. điểmTL:0,5 Số điểmTL : 3 Tỷ lệ : Tỷ lệ : 7,5% Tỷ lệ : 7,5% Tỷ lệ : 10% Tỷ lệ : 5% Tỷ lệ : 30% Quy luật Nêu được khái Hiểu được tác Vận dụng tác giá trị niệm nội dung động của quy luật động của quy luật trong sản của quy luật giá giá trị giá trị vào thực xuất và trị tiễn. lưu thông hàng hóa. Scâu TN: Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 6 Số điểm: Sốđiểm: 0,5 Sốđiểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỉ lệ : 15% T.số câu: Số câu TN: 9 Số câu TN: 9 Số câu TN: 8 Số câu TN: 2 T.S câuTN:28 T.số điểm: Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,25 Số điểm: 2 Số điểm: 0.5 T.S điểm: 7 Tỉ lệ : Tỷ lệ: 22,5% Tỷ lệ: 22,5% Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 5% Tỉ lệ : 70 % Sốcâu TL:0,25 Sốcâu TL:0,25 SốcâuTL:0,25 Scâu TL:0,25 T.S câu TL: 1 Số điểm:0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1 Sốđiểm: 0,5 T.SđiểmTL: 3 Tỷ lệ : 7, 5% Tỷ lệ : 7,5% Tỷ lệ : 10% Tỷ lệ : 5% Tỷ lệ :30% Nhóm trưởng